Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + NaCl | Na2S ra CuS | Na2S ra NaCl | CuCl2 ra CuS | CuCl2 ra NaCl
Phản ứng Na2S + CuCl2 hay Na2S ra CuS hoặc Na2S ra NaCl hoặc CuCl2 ra CuS hoặc CuCl2 ra NaCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2S có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa CuCl2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- thu được kết tủa màu đen.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối đồng có thể phản ứng với Na2S để thu được kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ Na2S vào ống nghiệm chứa CuCl2 thu được hiện tượng là
A. Có kết tủa đen.
B. Có kết tủa nâu đỏ.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
D. Không có hiên tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2S + CuCl2 → CuS ↓ + 2NaCl
CuS: kết tủa đen.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây có màu đen?
A. ZnS. B. MnS. C. SnS. D. CuS.
Hướng dẫn giải
CuS có màu đen.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho CuCl2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2S là
A. 1.88g. B. 2,44g. C. 0,88g. D. 0,96g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,01. 96 = 0,96 gam.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S ↑
- Na2S + 2HBr → 2NaBr + H2S ↑
- Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑
- 3Na2S + 8HNO3 → 3Na2SO4 +8NO ↑ + 4H2O
- Na2S + FeCl2 → FeS ↓ + 2NaCl
- Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl
- Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3
- Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 +CaS
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)