Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: At school sách Guess What! 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Quảng cáo

1 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and guess. Then write the words. (Nhìn và đoán. Sau đó viết các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. reception

2. dining hall

3. library

4. classroom

5. Science room

Hướng dẫn dịch:

reception: quầy lễ tân

dining hall: phòng ăn lớn

library: thư viện

Quảng cáo

classroom: lớp học

Science room: phòng khoa học

2 (trang 19 sách bài tập Guess What!)Draw and write. (Vẽ và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Gợi ý:

My favourite room is the dining room. I can eat a lot of delicious food in this room.

Hướng dẫn dịch:

- Căn phòng yêu thích của tôi là thư viện. Tôi thể nhìn thấy nhiều sách ở đó.

- Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ăn lớn. Tôi có thể ăn nhiều món ngon ở đó.

Quảng cáo

3 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and number the picture. (Nhìn và đánh số vào bức tranh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Hướng dẫn dịch:

1. playground: sân chơi

2. gym: phòng thể chất

3. Science room: phòng khoa học

4. sports field: sân thể thao

5. dining hall: phòng ăn lớn

6. Art room: phòng nghệ thuật

Quảng cáo

7. library: thư viện

8. Music room: phòng âm nhạc

9. reception: quầy lễ tân

10. classroom: lớp học

4 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 3.Read the sentences and write the words. (Đọc các câu và viết các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. Art room

2. Classroom

3. Dining hall

4. Science room

5. Gym

6. Reception

7. Sport field

8. Playground

9. Library

10. Music room

Hướng dẫn dịch:

Art room: phòng nghệ thuật

Classroom: lớp học

Dining hall: phòng ăn lớn

Science room: phòng khoa học

Gym: phòng thể chất

Reception: quầy lễ tân

Sport field: sân thể thao

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Music room: phòng âm nhạc

5 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and circle the answers. (Nhìn và khoanh tròn các câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. They are on the sports field.

2. We are in the Art room.

3. We are in the Science room.

4. They are in the classroom.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang ở trên sân thể thao.

2. Họ đang ở trong phòng nghệ thuật.

3. Họ đang ở trong phòng khoa học.

4. Họ đang ở trong lớp học.

6 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and complete the questions and answers. (Nhìn và hoàn thành câu hỏi và câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. Where are they? – They are in the reception.

2. Where are we? – We are in the library.

3. Where are they? – They are in the gym.

4. Where are we? – We are in the music room.

5. Where are we? – We are in the playground.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ ở đâu? – Họ ở quầy lễ tân.

2. Chúng tôi ở đâu? – Chúng tôi ở thư viện.

3. Họ ở đâu? – Họ ở phòng thể chất.

4. Chúng tôi ở đâu? – Chúng tôi ở phòng âm nhạc.

5. Chúng tôi ở đâu? – Chúng tôi ở sân chơi.

7 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and match. (Đọc và nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. b

2. c

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang chơi bóng đá.

2. Tôi đang chơi khúc côn cầu.

3. Tôi đang chơi bóng chày.

4. Tôi đang chơi bóng rổ.

8 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and write the questions and answers. (Nhìn và viết các câu hỏi và câu trả lời.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. What are you doing? – I am playing basketball.

2. What are you doing? – I am playing football.

3. What are you doing? – I am playing hockey.

4. What are you doing? – I am playing baseball.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi bóng rổ.

2. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi bóng đá.

3. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi khúc côn cầu.

4. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi bóng chày.

Skills: Writing

9 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read the text. Circle the answers to the questions. (Đọc văn bản. Khoanh tròn câu trả lời cho các câu hỏi.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. small

2. six classrooms, a library, a big playground.

3. the gym

4. English

Hướng dẫn dịch:

1. Trường bạn to hay nhỏ? – Nhỏ

2. Những phòng và địa điểm nào trong trường của bạn là gì? – Sáu phòng học, một thư viện, một sân chơi lớn

3. Phòng yêu thích của bạn là gì? – Phòng thể chất

4. Bài học yêu thích của bạn là gì? – Tiếng anh

Trường của tôi nhỏ. Tôi có thể thấy sáu phòng học, một thư viện và một sân chơi lớn. Tôi thích thư viện, nhưng phòng yêu thích của tôi là phòng thể chất. Bài học yêu thích của tôi là Tiếng anh.

10 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 9. Answer the questions. (Nhìn vào hoạt động 9. Trả lời các câu hỏi.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Gợi ý:

1. My school is big.

2. My school has twenty classrooms, a big library and two playgrounds.

3. My favourite room is the library.

4. My favourite lesson is Music.

Hướng dẫn dịch:

1. Trường học của tôi lớn.

2. Trường tôi có hai mươi lớp học, một thư viện lớn và hai sân chơi.

3. Phòng học yêu thích của tôi là thư viện.

4. Bài học yêu thích của tôi là Âm nhạc.

11 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Write a description of your school. (Viết một vài miêu tả về trường của bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Gợi ý:

My school is big. I can see twenty classrooms, a big library and two playgrounds. My favourite room is the library, I can read books in this room. Students in my school play sports in the playground. My favourite lesson is Music.

Hướng dẫn dịch:

Trường tôi lớn. Tôi có thể thấy hai mươi lớp học, một thư viện lớn và hai sân chơi. Phòng yêu thích của tôi là thư viện, tôi có thể đọc sách trong phòng này. Học sinh trường tôi chơi thể thao trong sân chơi. Bài học yêu thích của tôi là Âm nhạc.

12 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với bạn.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Gợi ý:

- What is your favourite lesson?

- My favourite lesson is Music.

Hướng dẫn dịch:

- Bài học yêu thích của bạn là gì?

- Bài học yêu thích của tôi là Âm nhạc.

13 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and write the numbers. (Đọc và viết các số.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Hướng dẫn dịch:

1. Ly: Nhìn kìa! Đó là bố cậu và dì Pat.

Lucas: Hãy đến giúp.

2. Chào, dì Pat. Chúng cháu có thể giúp gì không?

Pat: Được thôi. Cháu có thể nhặt đống rác này không?

Tom: Vâng, tất nhiên rồi ạ.

3. Tìm một chiếc ra-đi-ô.

4. Ly: Nhìn nó này!

Lucas: Đó là một chiếc ra-đi-ô!

Anna: Làm tốt lắm, Ly!

5. Bố: Cảm ơn sự giúp đỡ của các cháu! Các cháu có thể có chiếc ra-đi-ô.

Tom: Cảm ơn!

Lucas: Nghe kìa! Đây là bài hát yêu thích của tớ.

14 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 13. Write yes or no. (Nhìn vào hoạt động 13. Viết đúng hoặc sai.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. no

2. yes

3. no

4. yes

Hướng dẫn dịch:

1. Bố và Dì đang ở phòng thể chất.

2. Dì: “Tôi đang nhặt rác.”

3. Bọn trẻ không giúp đỡ,

4. Ly: “Tớ đang nghe nhạc ở ra-đi-ô.”

15 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and tick the pictures that show the value: keep your environment clean. (Nhìn và đánh dấu vào những hình ảnh thể hiện giá trị: giữ cho môi trường của bạn sạch sẽ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

16 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Draw the shapes around the words with the same sound. (Vẽ các hình dạng xung quanh các từ có cùng âm thanh.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Hướng dẫn dịch:

1. bike: xe đạo

2. cat: con mèo

3. tortoise: con rùa

4. horse: con ngựa

5. nine: chín

6. butterfly: con bướm

Review Unit 2: At school

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school

Đáp án:

1. Act room

2. classroom

3. dining hall

4. gym

5. library

6. Music room

7. playground

8. reception

9. Science room

10. sports field

Hướng dẫn dịch:

Act room: phòng nghệ thuật

classroom: phòng học

dining hall: nhà ăn lớn

gym: phòng thể chất

library: thư viện

Music room: phòng âm nhạc

playground: sân chơi

reception: quầy lễ tân

Science room: phòng khoa học

sport field: sân thể thao

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên