Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: At school sách Guess What! 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.
- Bài 1 trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 2 trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 3 trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 4 trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 5 trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 6 trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 7 trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 8 trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 9 trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 10 trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 11 trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 12 trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 13 trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 14 trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 15 trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Bài 16 trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2
- Review Unit 2: At school trang 78 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 2: At school
1 (trang 19 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and guess. Then write the words. (Nhìn và đoán. Sau đó viết các từ.)
Đáp án:
1. reception
2. dining hall
3. library
4. classroom
5. Science room
Hướng dẫn dịch:
reception: quầy lễ tân
dining hall: phòng ăn lớn
library: thư viện
classroom: lớp học
Science room: phòng khoa học
2 (trang 19 sách bài tập Guess What!)Draw and write. (Vẽ và viết.)
Gợi ý:
My favourite room is the dining room. I can eat a lot of delicious food in this room.
Hướng dẫn dịch:
- Căn phòng yêu thích của tôi là thư viện. Tôi thể nhìn thấy nhiều sách ở đó.
- Căn phòng yêu thích của tôi là phòng ăn lớn. Tôi có thể ăn nhiều món ngon ở đó.
3 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and number the picture. (Nhìn và đánh số vào bức tranh.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. playground: sân chơi
2. gym: phòng thể chất
3. Science room: phòng khoa học
4. sports field: sân thể thao
5. dining hall: phòng ăn lớn
6. Art room: phòng nghệ thuật
7. library: thư viện
8. Music room: phòng âm nhạc
9. reception: quầy lễ tân
10. classroom: lớp học
4 (trang 20 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 3.Read the sentences and write the words. (Đọc các câu và viết các từ.)
Đáp án:
1. Art room
2. Classroom
3. Dining hall
4. Science room
5. Gym
6. Reception
7. Sport field
8. Playground
9. Library
10. Music room
Hướng dẫn dịch:
Art room: phòng nghệ thuật
Classroom: lớp học
Dining hall: phòng ăn lớn
Science room: phòng khoa học
Gym: phòng thể chất
Reception: quầy lễ tân
Sport field: sân thể thao
Playground: sân chơi
Library: thư viện
Music room: phòng âm nhạc
5 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and circle the answers. (Nhìn và khoanh tròn các câu trả lời.)
Đáp án:
1. They are on the sports field.
2. We are in the Art room.
3. We are in the Science room.
4. They are in the classroom.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang ở trên sân thể thao.
2. Họ đang ở trong phòng nghệ thuật.
3. Họ đang ở trong phòng khoa học.
4. Họ đang ở trong lớp học.
6 (trang 21 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and complete the questions and answers. (Nhìn và hoàn thành câu hỏi và câu trả lời.)
Đáp án:
1. Where are they? – They are in the reception.
2. Where are we? – We are in the library.
3. Where are they? – They are in the gym.
4. Where are we? – We are in the music room.
5. Where are we? – We are in the playground.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ ở đâu? – Họ ở quầy lễ tân.
2. Chúng tôi ở đâu? – Chúng tôi ở thư viện.
3. Họ ở đâu? – Họ ở phòng thể chất.
4. Chúng tôi ở đâu? – Chúng tôi ở phòng âm nhạc.
5. Chúng tôi ở đâu? – Chúng tôi ở sân chơi.
7 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and match. (Đọc và nối.)
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang chơi bóng đá.
2. Tôi đang chơi khúc côn cầu.
3. Tôi đang chơi bóng chày.
4. Tôi đang chơi bóng rổ.
8 (trang 22 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and write the questions and answers. (Nhìn và viết các câu hỏi và câu trả lời.)
Đáp án:
1. What are you doing? – I am playing basketball.
2. What are you doing? – I am playing football.
3. What are you doing? – I am playing hockey.
4. What are you doing? – I am playing baseball.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi bóng rổ.
2. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi bóng đá.
3. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi khúc côn cầu.
4. Bạn đang làm gì vậy? – Tôi đang chơi bóng chày.
Skills: Writing
9 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read the text. Circle the answers to the questions. (Đọc văn bản. Khoanh tròn câu trả lời cho các câu hỏi.)
Đáp án:
1. small
2. six classrooms, a library, a big playground.
3. the gym
4. English
Hướng dẫn dịch:
1. Trường bạn to hay nhỏ? – Nhỏ
2. Những phòng và địa điểm nào trong trường của bạn là gì? – Sáu phòng học, một thư viện, một sân chơi lớn
3. Phòng yêu thích của bạn là gì? – Phòng thể chất
4. Bài học yêu thích của bạn là gì? – Tiếng anh
Trường của tôi nhỏ. Tôi có thể thấy sáu phòng học, một thư viện và một sân chơi lớn. Tôi thích thư viện, nhưng phòng yêu thích của tôi là phòng thể chất. Bài học yêu thích của tôi là Tiếng anh.
10 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 9. Answer the questions. (Nhìn vào hoạt động 9. Trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý:
1. My school is big.
2. My school has twenty classrooms, a big library and two playgrounds.
3. My favourite room is the library.
4. My favourite lesson is Music.
Hướng dẫn dịch:
1. Trường học của tôi lớn.
2. Trường tôi có hai mươi lớp học, một thư viện lớn và hai sân chơi.
3. Phòng học yêu thích của tôi là thư viện.
4. Bài học yêu thích của tôi là Âm nhạc.
11 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Write a description of your school. (Viết một vài miêu tả về trường của bạn.)
Gợi ý:
My school is big. I can see twenty classrooms, a big library and two playgrounds. My favourite room is the library, I can read books in this room. Students in my school play sports in the playground. My favourite lesson is Music.
Hướng dẫn dịch:
Trường tôi lớn. Tôi có thể thấy hai mươi lớp học, một thư viện lớn và hai sân chơi. Phòng yêu thích của tôi là thư viện, tôi có thể đọc sách trong phòng này. Học sinh trường tôi chơi thể thao trong sân chơi. Bài học yêu thích của tôi là Âm nhạc.
12 (trang 23 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với bạn.)
Gợi ý:
- What is your favourite lesson?
- My favourite lesson is Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bài học yêu thích của bạn là gì?
- Bài học yêu thích của tôi là Âm nhạc.
13 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and write the numbers. (Đọc và viết các số.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Ly: Nhìn kìa! Đó là bố cậu và dì Pat.
Lucas: Hãy đến giúp.
2. Chào, dì Pat. Chúng cháu có thể giúp gì không?
Pat: Được thôi. Cháu có thể nhặt đống rác này không?
Tom: Vâng, tất nhiên rồi ạ.
3. Tìm một chiếc ra-đi-ô.
4. Ly: Nhìn nó này!
Lucas: Đó là một chiếc ra-đi-ô!
Anna: Làm tốt lắm, Ly!
5. Bố: Cảm ơn sự giúp đỡ của các cháu! Các cháu có thể có chiếc ra-đi-ô.
Tom: Cảm ơn!
Lucas: Nghe kìa! Đây là bài hát yêu thích của tớ.
14 (trang 24 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 13. Write yes or no. (Nhìn vào hoạt động 13. Viết đúng hoặc sai.)
Đáp án:
1. no |
2. yes |
3. no |
4. yes |
Hướng dẫn dịch:
1. Bố và Dì đang ở phòng thể chất.
2. Dì: “Tôi đang nhặt rác.”
3. Bọn trẻ không giúp đỡ,
4. Ly: “Tớ đang nghe nhạc ở ra-đi-ô.”
15 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and tick the pictures that show the value: keep your environment clean. (Nhìn và đánh dấu vào những hình ảnh thể hiện giá trị: giữ cho môi trường của bạn sạch sẽ.)
Đáp án:
16 (trang 25 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Draw the shapes around the words with the same sound. (Vẽ các hình dạng xung quanh các từ có cùng âm thanh.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. bike: xe đạo
2. cat: con mèo
3. tortoise: con rùa
4. horse: con ngựa
5. nine: chín
6. butterfly: con bướm
Review Unit 2: At school
Đáp án:
1. Act room
2. classroom
3. dining hall
4. gym
5. library
6. Music room
7. playground
8. reception
9. Science room
10. sports field
Hướng dẫn dịch:
Act room: phòng nghệ thuật
classroom: phòng học
dining hall: nhà ăn lớn
gym: phòng thể chất
library: thư viện
Music room: phòng âm nhạc
playground: sân chơi
reception: quầy lễ tân
Science room: phòng khoa học
sport field: sân thể thao
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Guess What
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.