Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 8: At the beach
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: At the beach sách Guess What! 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.
- Bài 1 trang 67 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 2 trang 67 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 3 trang 68 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 4 trang 68 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 5 trang 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 6 trang 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 7 trang 70 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 8 trang 70 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 9 trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 10 trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 11 trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 12 trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 13 trang 72 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 14 trang 72 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 15 trang 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Bài 16 trang 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8
- Review Unit 8: At the beach trang 84 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 8: At the beach
1 (trang 67 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and guess. Then find and write the words. (Nhìn và đoán. Sau đó tìm và viết các từ.)
Đáp án:
1. chips
2. swimsuit
3. burger
4. sun
5. sunglasses
Hướng dẫn dịch:
chips: khoai tây chiên
swimsuit: đồ bơi
burger: bánh ham-bơ-gơ
sun: mặt trời
sunglasses: kính râm
2 (trang 67 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read the table. Then write true or false. (Đọc bảng. Sau đó viết đúng hoặc sai.)
Đáp án:
1. false |
2. false |
3. true |
4. false |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể nhìn thấy một cái ham-bơ-gơ.
2. Tôi có thể nhìn thấy khoa tây chiên.
3. Tôi có thể nhìn thấy đồ bơi.
4. Tôi có thể nhìn thấy kính râm.
3 (trang 67 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and write the words. Then colour the pictures. (Nhìn và viết các từ. Sau đó tô màu các bức tranh.)
Đáp án:
1. sun
2. shell
3. shorts
4. sunglasses
Hướng dẫn dịch:
sun: mặt trời
shell: vỏ
shorts: quần đùi
sunglasses: kính râm
4 (trang 67 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Find and circle. Then write the words. (Tìm và khoanh tròn. Sau đó viết các từ.)
Đáp án:
1. chips
2. sand
3. sea
4. swimsuit
5. towel
6. burger
Hướng dẫn dịch:
chips: khoai tây chiên
sand: cát
sea: biển
swimsuit: đồ bơi
towel: khăn tắm
burger: bánh ham-bơ-gơ
5 (trang 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look, match and write the words. (Nhìn, nối và viết các từ.)
Đáp án:
1. yellow sand
2. blue shorts
3. purple swimsuit
4. brown shells
5. black sunglasses
Hướng dẫn dịch:
yellow sand: cát vàng
blue shorts: quần đùi xanh
purple swimsuit: đồ bơi tím
brown shell: vỏ nâu
black sunglasses: kính râm đen
6 (trang 69 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 5 and answer the questions. (Nhìn vào hoạt động 5 và trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. I can see yellow sand.
2. I can see blue shorts.
3. I can see purple swimsuit.
4. I can see brown shells.
5. I can see black sunglasses.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể nhìn thấy gì tại bãi biển? – Tôi có thể nhìn thấy bãi cát vàng.
2. Bạn có thể nhìn thấy gì tại bãi biển? – Tôi có thể nhìn thấy quần đùi xanh.
3. Bạn có thể nhìn thấy gì tại bãi biển? – Tôi có thể nhìn thấy đồ bơi màu tím.
4. Bạn có thể nhìn thấy gì tại bãi biển? – Tôi có thể nhìn thấy vỏ nâu.
5. Bạn có thể nhìn thấy gì tại bãi biển? – Tôi có thể nhìn thấy kính râm đen.
7 (trang 70 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and match. (Nhìn và nối.)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. b |
Hướng dẫn dịch:
play volleyball: chơi bóng chuyền
swim: bơi lội
do karate: tập võ karate
read a book: đọc sách
8 (trang 70 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and complete the questions and answers. (Nhìn và hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời.)
Gợi ý:
1. I can do karate at the beach.
2. What can you do? – I can play volleyball.
3. What can you do at the beach? – I can swim at the beach.
4. What can you do at the beach? – I can read a book at the beach.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể làm gì ở bãi biển? – Tôi có thể tập võ tại bãi biển.
2. Bạn có thể làm gì? – Tôi có thể chơi bóng chuyền.
3. Bạn có thể làm gì tại bãi biển? – Tôi có thể bơi tại bãi biển.
4. Bạn có thể làm gì tại bãi biển? – Tôi có thể đọc sách tại bãi biển.
Skills: Writing
9 (trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read the postcard and answer the questions. (Đọc bưu thiếp và trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. At the beach.
2. I can play volleyball with my sister and swim in the sea.
3. I can eat sausages and chips.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang ở đâu, Melvin? – Tại bãi biển.
2. Bạn có thể làm gì ở biển, Melvin? – Tôi có thể chơi bóng chuyền với chị gái và bơi ở biển.
3. Bạn có thể ăn gì? – Tôi có thể ăn xúc xích và khoai tây chiên.
10 (trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Imagine you are on holiday. Answer the questions. (Hãy tưởng tượng bạn đang đi nghỉ. Trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý:
1. I am at the mountain.
2. I am on holiday with my friends.
3. I can go camping and climb the mountain.
4. I can eat sandwiches and chips.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang ở đâu? – Tôi đang ở trên núi.
2. Ai đang đi nghỉ với bạn? – Tôi đang đi nghỉ với bạn của tôi.
3. Bạn có thể làm gì? – Tôi có thể cắm trại và leo núi.
4. Bạn có thể ăn gì? – Tôi có thể ăn bánh mì kẹp và khoai tây chiên.
11 (trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Write a postcard to a friend. (Viết một tấm bưu thiếp cho một người bạn.)
Gợi ý:
Dear Anna,
I am having a wonderful holiday. We are at the mountain.
I can go camping and climb the mountain. It is lovely.
There are a lot of trees in the forest. But there aren’t any rabbits.
At dinner, we can eat sandwiches and chips.
See you soon,
Giang
Hướng dẫn dịch:
Anna thân mến,
Tôi đang có một kỳ nghỉ tuyệt vời. Chúng tôi đang ở trên núi.
Tôi có thể đi cắm trại và leo núi. Nó thật tuyệt vời.
Có rất nhiều cây trong rừng. Nhưng không có bất kỳ con thỏ nào.
Vào bữa tối, chúng ta có thể ăn bánh mì kẹp và khoai tây chiên.
Hẹn sớm gặp lại,
Giang
12 (trang 71 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với một người bạn.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn làm gì vào kì nghỉ?
- Tôi bơi ở biển.
13 (trang 72 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and write numbers in order. (Đọc và viết số theo thứ tự.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Trình diễn tài năng trong rạp chiếu phim cũ.
2. Tom: Chúng ta sẽ đến rạp chiếu phim bằng cách nào?
Lucas: Hãy đi bằng xe ô tô.
Ly: Ý kiến hay!
3. Ly: Tớ không thể hát.
Pat: Dì có thể làm một cái bánh. Nhưng cháu có thể nhảy, Ly.
Lucas: Tớ có thể chơi đàn ghi ta.
Tom: Ngầu lắm.
4. Ly: Xin chào các quý bà và quý ông, gia đình và các bạn.
Lucas: Chào mừng đến màn trình diễn của chúng tôi!
Tom: Chúng tôi hy vọng các bạn sẽ thích nó!
14 (trang 72 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 13. Circle the answers. (Nhìn vào hoạt động 13. Khoanh tròn các đáp án.)
Đáp án:
1. c |
2. b |
3. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đi đâu? – Đến rạp chiếu phim.
2. Họ đi đến đó như thế nào? – Bằng xe ô tô.
3. Họ có gì? – Một cái túi xách tay.
15 (trang 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and write the answers. Then tick the picture that shows the value: appreciate your family and friends. (Nhìn và viết câu trả lời. Sau đó đánh dấu vào bức tranh thể hiện giá trị: hãy trân trọng gia đình và bạn bè của bạn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1.
- Bữa tối đã sẵn sàng!
- Năm phút nữa, mẹ!
2.
- Bố là người bố tuyệt vời!
- Cảm ơn con!
16 (trang 73 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and write the words on the lists. (Đọc và viết các từ vào danh sách.)
Đáp án:
dolphin: football, leaf, family.
vampire: volleyball, love.
flower: butterfly, flat.
Hướng dẫn dịch:
dolphin (cá heo): football (bóng đá), leaf (lá cây), family (gia đình).
vampire (ma cà rồng): volleyball (bóng chuyền), love (yêu).
flower: butterfly (con bướm), flat (căn hộ).
Review Unit 8: At the beach
Đáp án:
1. burger
2. chips
3. sand
4. sea
5. shells
6. shorts
7. sun
8. sunglasses
9. swimsuit
10. towel
Hướng dẫn dịch:
burger: bánh ham-bơ-gơ
chips: khoai tây chiên
sand: cát
sea: biển
shells: vỏ
shorts: quần đùi
sun: mặt trời
sunglasses: kính râm
swimsuit: đồ bơi
towel: khăn tắm
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Guess What
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.