Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 3: School days
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: School days sách Guess What! 3 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.
- Bài 1 trang 28 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 2 trang 28 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 3 trang 29 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 4 trang 29 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 5 trang 29 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 6 trang 30 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 7 trang 30 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 8 trang 31 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 9 trang 31 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 10 trang 31 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 11 trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 12 trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 13 trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 14 trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 15 trang 33 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 16 trang 33 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 17 trang 34 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Bài 18 trang 34 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- Review Unit 3: School days trang 79 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! Unit 3: School days
1 (trang 28 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Find the days in a week and write. (Tìm các ngày trong tuần và viết.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Monday: Thứ Hai
Tuesday: Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thursday: Thứ Năm
Friday: Thứ Sáu
Saturday: Thứ Bảy
Sunday: Chủ Nhật
2 (trang 28 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and answer the question. (Đọc và trả lời câu hỏi.)
Gợi ý:
- What day is it today?
- It is monday.
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay là thứ mấy?
- Hôm nay là thứ hai.
3 (trang 29 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Write the days of the week. (Viết các ngày trong tuần.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Monday: Thứ Hai
Tuesday: Thứ Ba
Wednesday: Thứ Tư
Thursday: Thứ Năm
Friday: Thứ Sáu
Saturday: Thứ Bảy
Sunday: Chủ Nhật
4 (trang 29 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 3. Write yes or no. (Nhìn vào hoạt động 3. Viết đúng hoặc sai.)
Đáp án:
1. no |
2. no |
3. no |
4. yes |
5. no |
Hướng dẫn dịch:
Dan:
1. Tôi có môn Toán vào thứ Năm.
2. Tôi có môn Nghệ thuật vào thứ Hai.
3. Tôi có câu lạc bộ máy tính vào Chủ nhật.
Sue:
1. Tôi có môn thể chất vào thứ Sáu.
2. Tôi có câu lạc bộ bóng đá vào thứ Bảy.
5 (trang 29 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 3. Write the sentences. (Nhìn vào hoạt động 3. Viết các câu sau.)
Đáp án:
1. Monday:
Sue: I’ve got Music.
Dan: And I’ve got Science.
2. Tuesday:
Sue: I’ve got Art.
Dan: And I’ve got Gym.
3. Wednesday:
Sue: I’ve got Science.
Dan: And I’ve got Art.
4. Thursday:
Sue: I’ve got Maths.
Dan: And I’ve got Music.
5. Friday:
Sue: I’ve got Gym.
Dan: And I’ve got Maths.
Hướng dẫn dịch:
1. Thứ Hai:
Sue: Tớ có môn Âm nhạc.
Dan: Và tớ có môn Khoa học.
2. Thứ Ba:
Sue: Tớ có môn Nghệ thuật.
Dan: Và tớ có môn Thể chất.
3. Thứ Tư:
Sue: Tớ có môn Khoa học.
Dan: Và tớ có môn Nghệ thuật.
4. Thứ Năm:
Sue: Tớ có môn Thể chất.
Dan: Và tớ có môn Toán.
5. Thứ Sáu:
Sue: Tớ có môn Thể chất.
Dan: Và tớ có môn Toán.
6 (trang 30 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and follow. Then complete the questions and answers. (Nhìn và theo dõi. Sau đó hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời.)
Đáp án:
1. I have got English and Maths.
2. I have got Gym and Science.
3. I have got English.
4. I have got Gym.
5. I have got Science and Maths.
6. I have got computer club.
7. I have got horse riding club.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có gì vào thứ Hai? – Tôi có môn Tiếng anh và Toán.
2. Bạn có gì vào thứ Ba? – Tôi có môn Thể chất và Khoa hoc.
3 Bạn có gì vào thứ Tư? – Tôi có môn Tiếng anh.
4. Bạn có gì vào thứ Năm? – Tôi có môn Thể chất.
5. Bạn có gì vào thứ Sáu? – Tôi có môn Khoa học và Toán.
6. Bạn có gì vào thứ Bảy? – Tôi có câu lạc bộ máy tính.
7. Bạn có gì vào Chủ nhật? – Tôi có câu lạc bộ cưỡi ngựa.
7 (trang 30 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 6. Complete the questions and answer. (Nhìn vào hoạt động 6. Hoàn thành các câu hỏi và trả lời.)
Đáp án:
1. What have you got on Tuesdays?
- I’ve got Gym and Science.
2. What have you got on Thursday?
- I’ve got Gym.
3. What have you got on Monday?
- I’ve got English and Maths.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có gì vào thứ Ba? – Tôi có môn Thể chất và Khoa học.
2. Bạn có gì vào thứ Năm? – Tôi có môn Thể chất.
3. Bạn có gì vào thứ Hai? – Tôi có môn Tiếng anh và Toán.
8 (trang 31 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and complete Josh’day.
Đáp án:
1. Gym
2. Science
3. Art
4. English
5. Maths
6. Football club
Hướng dẫn dịch:
Monica: Bạn có tiết học gì vào thứ Ba?
Josh: Tớ có môn Thể chất, Khoa học và Nghệ thuật vào buổi sáng. Thể chất trước môn Khoa học. Nghệ thuật sau Khoa học.
Monica: Bạn có tiết học gì vào buổi chiều?
Josh: Tớ có môn Tiếng anh và Toán. Tớ có môn Tiếng anh sau bữa trưa. Tôi có môn Toán sau tiết Tiếng anh.
Monica: Bạn có câu lạc bộ sau giờ học không?
Josh: Có, tớ có câu lạc bộ bóng đá vào buổi tối.
Gym: thể chất
Science: khoa học
Art: nghệ thuật
English: tiếng anh
Maths: toán
football club: câu lạc bộ bóng đá
9 (trang 31 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 8. Write the answers. (Nhìn vào hoạt động 8. Viết các câu trả lời.)
Đáp án:
1. I’ve got Science after Gym.
2. I’ve got English after lunch.
3. I’ve got Art before lunch.
4. I’ve got English before Maths.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có tiết học nào sau môn Thể chất, Josh?
- Tớ có môn Khoa học sau môn Thể chất.
2. Bạn có tiết học nào sau bữa trưa?
- Tớ có môn Tiếng anh sau ăn.
3. Bạn có môn học nào trước bữa trưa?
- Tớ có môn Nghệ thuật trước bữa trưa.
4. Bạn có môn học nào trước môn Toán?
- Tớ có môn Tiếng anh trước môn Toán.
10 (trang 31 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Choose a day from your timetable. Answer the questions. (Chọn một ngày từ thời gian biểu của bạn. Trả lời các câu hỏi.)
Gợi ý:
1. I’ve got Music, Maths and Gym.
2. I’ve got English and Art.
3. I have got computer club.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có tiết học nào vào buổi sáng? – Tôi có môn Âm nhạc, Toán và Thể chất.
2. Bạn có tiết học nào vào buổi chiều? – Tôi có môn Tiếng anh và Nghệ thuật.
3. Bạn có câu lạc bộ nào sau giờ học không? – Tôi có câu lạc bộ máy tính.
Skills: Writing
11 (trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read the paragraph and write the words. (Đọc đoạn văn và điền từ.)
Đáp án:
1. Saturday
2. Music
3. morning
4. club
5. horse
6. competitions
Hướng dẫn dịch:
Saturday: thứ Bảy
Music: Âm nhạc
morning: buổi sáng
club: câu lạc bộ
horse: ngựa
competition: cuộc thi đấu
Ngày yêu thích của tôi trong tuần là thứ Bảy. Tôi có môn Âm nhạc vào buổi sáng. Tôi có câu lạc bộ ảnh vào buổi chiều. Vào buổi tối tôi có một tiết học cưỡi ngựa và một cuộc thi nhảy. Tôi thích những cuộc thi đấu.
12 (trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. My favourite day is Saturday.
2. I’ve got a Music lesson in the morning.
3. I’ve got photo club in the afternoon.
4. I’ve got a horse riding lesson and a dance competition in the evening.
Hướng dẫn dịch:
1. Ngày yêu thích trong tuần của bạn là gì? – Ngày yêu thích của tôi là thứ Bảy.
2. Bạn có gì vào buổi sáng? – Tôi có một tiết học Âm nhạc vào buổi sáng.
3. Bạn có gì vào buổi chiều? – Tôi có câu lạc bộ ảnh vào buổi chiều.
4. Bạn gì vào buổi tối? – Tôi có một bài học cưỡi ngựa và một cuộc thi nhảy vào buổi tối.
13 (trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Write about your favourite day. (Viết về ngày yêu thích của bạn.)
Gợi ý:
My favourite day of the week is Sunday. I’ve got English and Maths in the morning. I’ve got music club in the afternoon. In the evening, I’ve got computer club and a Art lesson. I like painting!
Hướng dẫn dịch:
Ngày yêu thích của tôi trong tuần là Chủ nhật. Tôi có môn Tiếng anh và Toán vào buổi sáng. Tôi có câu lạc bộ âm nhạc vào buổi chiều. Vào buổi tối, tôi có câu lạc bộ máy tính và một tiết học Nghệ thuật. Tôi thích vẽ!
14 (trang 32 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Ask and answer with a friend. (Hỏi và trả lời với bạn.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có câu lạc bộ nào vào tuần này?
15 (trang 33 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Read and number in order. (Đọc và điền số theo thứ tự.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Tìm bức tranh này.
2. Lucas: Hôm nay là thứ mấy?
Anna: Là thứ Bảy.
Tom: Tuyệt! Hãy đi đến cuộc triển lãm nghệ thuật nào.
3. Tom: Được rồi. Chúng ta đây.
Lucas: Bây giờ, nơi nào để bức tranh?
Anna: Đằng kia!
4. Ly: Cẩn thận đấy!
Lucas: Cậu ổn chứ, Tom?
Tom: Tất nhiên, tớ ổn. Đừng lo.
5. Lucas: Nó thật tuyệt, Tom.
Tom: Đây là bạn của cậu, Max!
16 (trang 33 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look at activity 15. Answer the questions. (Nhìn vào hoạt động 15. Trả lời các câu hỏi.)
Đáp án:
1. Saturday
2. In the art gallery
3. In the art gallery
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay là thứ mấy? – Thứ Bảy.
2. Bức tranh ở đâu? – Trong triển lãm nghệ thuật.
3. Họ ở đâu? – Trong triển lãm nghệ thuật.
17 (trang 34 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Look and tick the pictures that shows the value: be resourceful. (Nhìn và đánh dấu vào những hình ảnh thể hiện thấy giá trị: hãy tháo vát.)
Đáp án:
18 (trang 34 sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What!): Colour the words that sound like goat, frog, oyster. Then answer the question. (Tô màu vào những từ phát âm giống con dê, con ếch và con hàu. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Đáp án:
goat: yellow, closed, borrow, snow, open.
frog: orange.
- It’s the painting.
Hướng dẫn dịch:
goat (con dê): yellow (màu vàng), closed (bảo thủ), borrow (mượnm, snow (tuyết), open (mở).
frog (con ếch): orange (màu cam).
painting: bức tranh
room: căn phòng
blue: màu xanh
colour: màu sắc
tortoise: con rùa
classroom: lớp học
computer: máy tính
football: bóng đá
- Trong bức tranh là cái gì? – Đó là một bức tranh.
Review Unit 3: School days
Đáp án:
1. Monday
2. Tuesday
3. Wednesday
4. Thursday
5. Friday
6. Saturday
7. Sunday
Hướng dẫn dịch:
Monday: thứ hai
Tuesday: thứ ba
Wednesday: thứ tư
Thursday: thứ năm
Friday: thứ sáu
Saturday: thứ bảy
Sunday: chủ nhật
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Guess What
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Guess What hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Guess What.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.