SBT Tiếng Anh 6 Right on Grammar Bank Hello (trang 64, 65)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Grammar Bank Hello trang 64, 65 trong Grammar Bank sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank.
- Bài 1 trang 64 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- Bài 2 trang 64 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- Bài 3 trang 64 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- Bài 4 trang 64 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- Bài 5 trang 64 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- Bài 6 trang 65 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
- Bài 7 trang 65 SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank
SBT Tiếng Anh 6 Right on Grammar Bank Hello (trang 64, 65)
1 (trang 64 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the table and fill in the gaps with can or can't. (Nhìn vào bảng và điền vào khoảng trống bằng can hoặc can’t.)
1. Tony can play football, but he ____________do martial arts.
2. Mary ________football, but she__________do material arts.
3. Tony and Mary __________ do gymnastics, but they_______ play tennis.
4. Sandy and Mary______do arts, but Mary _________ play tennis.
5. Tony_______ play tennis, but Sandy_________ play tennis.
Đáp án:
1. Tony can play football, but he can't do martial arts.
(Tony có thể chơi bóng, nhưng anh ấy không thể tập võ.)
2. Mary can't play football, but she can do martial arts.
(Mary không thể chơi bóng đá, nhưng cô ấy có thể tập võ.)
3. Tony and Mary can do gymnastics, but they can't play tennis.
(Tony và Mary có thể tập thể dục dụng cụ, nhưng họ không thể chơi quần vợt.)
4. Sandy and Mary can do martial arts, but Mary can't play tennis.
(Sandy và Mary có thể tập võ, nhưng Mary không thể chơi quần vợt.)
5. Tony can't play tennis, but Sandy can play tennis.
(Tony không thể chơi quần vợt, nhưng Sandy có thể chơi quần vợt)
2 (trang 64 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the sentences with the subject or object pronoun he, him, us, we, she or it. (Hoàn thành các câu với đại từ chủ ngữ hoặc tân ngữ he, he, us, we, she or it.)
1. Look at that flag! It is red, white and blue.
2. Ann and I are students. ______are from the USA.
3. Tom is my friend. Look at_______!
4. Laura is from London. ___________is 12 years old.
5. Kathy and I are friends. Look at__________.
6. That's Mr Smith.________ is my teacher.
Đáp án:
1. Look at that flag! It is red, white and blue.
(Hãy nhìn lá cờ đó! Nó có màu đỏ, trắng và xanh.)
2. Ann and I are students. We are from the USA.
(Tôi và Ann là sinh viên. Chúng tôi đến từ Hoa Kỳ.)
3. Tom is my friend. Look at him.
(Tom là bạn của tôi. Nhìn anh ấy kìa.)
4. Laura is from London. She is 12 years old
(Laura đến từ London. Cô ấy 12 tuổi)
5. Kathy and I are friends. Look at us!
(Kathy và tôi là bạn. Nhìn chúng tôi đây!)
6. That's Mr Smith. He is my teacher.
(Đó là Mr Smith. Anh ấy là thầy giáo của tôi.)
3 (trang 64 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with the correct form of the verb to be. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be.)
1. I am English. I'm not American.
2. Paula_______ Italian. She's Spanish.
3. I________a student at St Andrew's School.
4. ___________they from Canada? No, they ___________. They_________ from Australia.
5. __________Steve from New York? Yes, he____________.
6. We aren't Argentinian. We _________from Brazil.
7. Bob_________ sixteen. He's seventeen!
8. _________his favourite colour yellow? No, it_________.
Đáp án:
1. I am English. I'm not American.
(Tôi là người Anh. Tôi không phải là người Mỹ.)
2. Paula isn't Italian. She's Spanish.
(Paula không phải là người Ý. Cô ấy là người Tây Ban Nha.)
3. I am a student at St Andrew's School.
(Tôi là học sinh trường St Andrew's.)
4. Are they from Canada? No, they aren't. They are from Australia.
(Họ đến từ Canada? Không, không phải vậy. Họ đến từ Úc.)
5. Is Steve from New York? Yes, he is.
(Có phải Steve đến từ New York? Đúng vậy.)
6. We aren't Argentinian. We are from Brazil.
(Chúng tôi không phải là người Argentina. Chúng tôi đến từ Brazil.)
7. Bob isn't sixteen. He's seventeen!
(Bob chưa mười sáu tuổi. Anh ấy mười bảy tuổi!)
8. Is his favourite colour yellow? No, it isn't.
(Màu sắc yêu thích của anh ấy có phải là màu vàng không? Không, không phải vậy.)
4 (trang 64 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with have(n't) or has(n't). (Điền vào chỗ trống với have (n't) hoặc has (n't).)
1. A: Has Mary got a son? - B: No, she hasn't.
2. A: _________ they got a parrot? - B: Yes, they ________.
3. A: __________you got a sister? - B: Yes, I_______.
4. A: _________ Anthony got three cousins? - B: No, he ____________.
5. A: ___________ you got a dog? - B: No, we ______________.
Đáp án:
1.
A: Has Mary got a son? (Mary đã có con trai à?)
B: No, she hasn't. (Không, cô ấy không.)
2.
A: Have they got a parrot? (Họ có một con vẹt à?)
B: Yes, they have. (Có, họ có.)
3.
A: Have you got a sister? (Bạn có em gái à?)
B: Yes, I have. (Vâng, tôi có.)
4.
A: Has Anthony got three cousins? (Anthony có ba anh em họ à?)
B: No, he hasn't. (Không, anh ấy không.)
5.
A: Have you got a dog? (Bạn có một con chó à?)
B: No, we haven't. (Không, chúng tôi không có)
5 (trang 64 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct item. (Gạch dưới từ đúng.)
1. They/Their son is twelve years old.
2. Our/We school is very big.
3. These are Anna's and Steve's/Anna and Steve's schoolbags.
4. Who's/Whose pen is this?
5. I have got a dog. It/Its name is Chicco.
6. Them/Their parents are Polish.
7. My sister's/sisters' name is Laura.
8. This is the boys/boy's parrot.
9. The legs of the table/table's legs are black.
10. This is the men's/mens' office.
Đáp án:
1. Their son is twelve years old.
(Con trai của họ mười hai tuổi.)
2. Our school is very big.
(Trường học của chúng tôi rất lớn.)
3. These are Anna and Steve's schoolbags.
(Đây là cặp sách của Anna và Steve.)
4. Whose pen is this?
(Đây là cây bút của ai?)
5. I have got a dog. Its name is Chicco.
(Tôi có một con chó. Tên của nó là Chicco.)
6. Their parents are Polish.
(Cha mẹ của họ là người Ba Lan.)
7. My sister's name is Laura.
(Em gái tôi tên là Laura.)
8. This is the boy's parrot.
(Đây là con vẹt của cậu bé.)
9. The legs of the table are black.
(Chân bàn màu đen.)
10. This is the men's office.
(Đây là văn phòng của đàn ông.)
6 (trang 65 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with a or an. (Điền vào chỗ trống với a hoặc an)
1. A: Look! What's this? - B: It's a bag.
2. A: Who's he? - B: He's my friend. He's ______teacher.
3. A: What's this? - B: It's __________eraser.
4. A: What's this? - B: It's__________ notebook.
5. A: What's this? - B: It's__________ atlas.
Đáp án:
1.
A: Look! What's this? (Nhìn kìa! Đây là gì?)
B: It's a bag. (Đó là một cái túi.)
2.
A: Who's he? (Anh ta là ai?)
B: He's my friend. He's a teacher. (Anh ấy là bạn của tôi. Anh ấy là một giáo viên.)
3.
A: What's this? (Cái gì đây?)
B: It's an eraser. (Đó là một cục tẩy.)
4.
A: What's this? (Cái gì đây?)
B: It's a notebook. (Đó là một cuốn sổ.)
5.
A: What's this? (Cái gì đây?)
B: It's an atlas. (Đó là một tập bản đồ.)
7 (trang 65 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Rewrite the sentences in the affirmative or the negative. (Viết lại câu dạng khẳng định hoặc phủ định.)
1. Sit down! => Don’t sit down.
(Ngồi xuống! => Đừng ngồi xuống.)
2. Stand up! (Đứng lên!)
3. Don’t talk, please! (Làm ơn đừng nói chuyện!)
4. Don’t open the book! (Đừng mở sách ra!)
5. Close your books! (Đóng sách lại!)
Đáp án:
2. Don’t stand up! (Đừng đứng lên!)
3. Talk, please! (Làm ơn nói chuyện đi!)
4. Open the book! (Mở sách ra!)
5. Don’t close your books! (Đừng đóng sách lại!)
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 4 - 5)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice C
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- SBT Tiếng Anh 6 Presentation Skills
- SBT Tiếng Anh 6 Funtime
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều