SBT Tiếng Anh 6 Right on Grammar Bank Unit 4 (trang 69, 70)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Grammar Bank Unit 4 trang 69, 70 trong Grammar Bank sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank.
SBT Tiếng Anh 6 Right on Grammar Bank Unit 4 (trang 69, 70)
25 (trang 69 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the verbs in brackets into the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại tiếp diễn.)
From: Susan
To: Mary
Hi Mary! How are you? What are you doing now? I'm on holiday and it's very hot! I 2)_________(wear) a T-shirt and my shorts. I'm with my family and we 3)________ (have) an ice-cream. We 4)_________ (not/sit) outside because it's too hot! My sister 5)______(read) a book at the moment and my parents 6)______(drink) tea. How 7)________( you/do?)
8) _______ (you/have) a nice time in Ho Chi Minh City
See you soon.
Đáp án:
From: Susan
To: Mary
Hi Mary! How are you? What 1) are you doing (you/do) now? I'm on holiday and it's very hot! I am wearing a T-shirt and my shorts. I'm with my family and we arehaveing an ice-cream. We are not sitting outside because it's too hot! My sister is reading a book at the moment and my parents isdrinking tea. How are you doing?
Are you having a nice time in Ho Chi Minh City
See you soon.
Hướng dẫn dịch:
Từ: Susan
Đến: Mary
Chào Mary! Bạn khỏe không? Bạn đang làm gì (bạn / bạn) bây giờ? Tôi đang đi nghỉ và trời rất nóng! Tôi đang mặc một chiếc áo phông và quần đùi của tôi. Tôi đi cùng gia đình và chúng tôi đang ăn kem. Chúng tôi không ngồi bên ngoài vì quá nóng! Em gái tôi đang đọc sách vào lúc này và bố mẹ tôi đang uống trà. Bạn khỏe không?
Chúc bạn có một thời gian vui vẻ ở thành phố Hồ Chí Minh
Hẹn sớm gặp lại.
26 (trang 69 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A: I am going (go) to the market. Do you want to come with me?
B: I can't. I ____________(do) my homework now.
2. A: What ________(you/do)?
B: I _________(cook) dinner.
3. A: Tony__________ (not/work) this week. He's on holiday.
B: He always ________(take) two weeks off in August, right? (
4. A.___________(Nina/play) basketball at the moment?
B: Yes. Her team always _______(practise) on Thursdays.
5. A: _________(we/wait) for Tony?
B: No. He's tired so he _________(not/come) with us.
Đáp án:
1. A: I am going to the market. Do you want to come with me?
B: I can't. I am doing my homework now.
2. A: What are you doing?
B: I am cooking dinner.
3. A: Tony isn’t working this week. He's on holiday.
B: He always takes two weeks off in August, right?
4. A: Is Nina playing basketball at the moment?
B: Yes. Her team always practises on Thursdays.
5. A: Are we waiting for Tony?
B: No. He's tired so he isn’t coming with us. Thursdays..
Hướng dẫn dịch:
1. A: Tôi đang đi chợ. Bạn có muốn đi cùng tôi không?
B: Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi bây giờ.
2. A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang nấu bữa tối.
3. A: Tony không làm việc tuần này. Anh ấy đang đi nghỉ.
B: Anh ấy luôn được nghỉ hai tuần vào tháng Tám, phải không?
4. A: Nina có đang chơi bóng rổ vào lúc này không? B: Vâng. Nhóm của cô ấy luôn luyện tập vào các ngày thứ Năm.
5. A: Chúng ta đang đợi Tony?
B: Không. Anh ấy mệt nên không đi cùng chúng tôi. Thứ năm.
27 (trang 70 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc.)
1. A: Are you going to travel (travel) abroad this year?
B: No, I _________(work) at a campsite. Would you like to come with me?
2. A: The weather forecast says it _______(rain) all day tomorrow.
B. Oh no! I_________not/ride) my bike to work, then. I_______(catch) the bus instead.
3. A: I think we ________(go) to the cinema this weekend.
B: Can I come with you?
4. A: What does Harry plan to do after he finishes school?
B: He___________(study) History at university
Đáp án:
1. A: Are you going to travel (travel) abroad this year?
B: No, I am going to working at a campsite. Would you like to come with me?
2. A: The weather forecast says it is going to rain all day tomorrow.
B. Oh no! I won’t ride my bike to work, then. I will catch the bus instead.
3. A: I think we will go to the cinema this weekend.
B: Can I come with you?
4. A: What does Harry plan to do after he finishes school?
B: He is going to study History at university.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Năm nay bạn có đi du lịch nước ngoài không?
B: Không, tôi sẽ đi làm ở một khu cắm trại. Bạn có muốn đi cùng tôi không?
2. A: Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa cả ngày mai.
B. Ồ không! Vậy thì tôi sẽ không đạp xe đi làm. Thay vào đó, tôi sẽ bắt xe buýt.
3. A: Tôi nghĩ chúng ta sẽ đi xem phim vào cuối tuần này.
B: Tôi có thể đi cùng bạn không?
4. A: Harry dự định làm gì sau khi học xong?
B: Cậu ấy sẽ học Lịch sử tại trường đại học.
28 (trang 70 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the sentences using the verbs in brackets with be going to or the Present Continuous. (Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong ngoặc với be going to hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. We are visiting (visit) Doha next month. We've got our tickets.
2. I__________(spend) the mornings on the beach when I go on holiday!
3. He is late. He ___________ (miss) his flight.
4. She__________ (leave) tomorrow at 7:00 by train.
5. They_________(come) house this evening. Would you like to come, too?
Đáp án:
1. We are visiting (visit) Doha next month. We've got our tickets.
2. I am going to spend the mornings on the beach when I go on holiday!
3. He is late. He is going to miss his flight.
4. She is leaving tomorrow at 7:00 by train.
5. They are coming house this evening. Would you like to come, too?
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ đến thăm (thăm) Doha vào tháng tới. Chúng tôi đã có vé của chúng tôi.
2. Tôi sẽ dành buổi sáng trên bãi biển khi tôi đi nghỉ!
3. Anh ấy đến muộn. Anh ấy sẽ bỏ lỡ chuyến bay của mình.
4. Cô ấy sẽ đi vào ngày mai lúc 7:00 bằng tàu hỏa.
5. Họ sẽ đến nhà vào tối nay. Bạn có muốn đến không?
29 (trang 70 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Fill in the gaps with have to or don't have to. (Điền vào khoảng trống với phải hoặc không cần phải làm.)
At Greenpark school, students:
1. _____________ arrive there on time for lessons. (✓) (X)
2. _____________ wear a uniform (X)
3. _____________ be polite to the teachers. (✓)
4. _____________ buy food at the canteen. (X)
Đáp án:
At Greenpark school, students:
1. have to arrive there on time for lessons. (✓)
2. don't have to wear a uniform. (X)
3. have to be polite to the teachers. (✓)
4. don't have to buy food at the canteen. (X)
Hướng dẫn dịch:
Tại trường Greenpark, học sinh:
1. phải đến đó đúng giờ cho các bài học.
2. không cần phải mặc đồng phục.
3. phải lễ phép với giáo viên.
4. không phải mua thức ăn ở căng tin.
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Grammar Bank hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 4 - 5)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice C
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 6: Entertainment
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units 1 - 6)
- SBT Tiếng Anh 6 Presentation Skills
- SBT Tiếng Anh 6 Funtime
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều