SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary trang 16 trong Unit 2: Fit for life sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 2.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

Quảng cáo

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Do the crossword. (Giải ô chữ.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

- swimming (n): bơi lội

- kick boxing (n): môn võ thuật quyền Anh và ca ra tê

- jogging (n): môn chạy bộ

- football (n): môn đá bóng

- rollerblading (n):trượt patin

- taewondo (n):tê côn đo, thái cực đạo

- badminton (n): bóng chuyền

- yoga (n): môn tập yoga

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Label the pictures. (Điền vào hình ảnh.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

Quảng cáo

Đáp án:

1. snorkelling

2. basketball

3. volleyball

4. table tennis

Hướng dẫn dịch:

snorkelling: lặn

basketball: bóng rổ

volleyball: bóng chuyền

table tennis: bóng bàn

3 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Fill in each gap with do, play or go. (Điền vào mỗi khoảng trống với do, play hoặc go.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

1. _____ yoga, taekwondo

2. _____ rollerblading, swimming

3. _____ football, table tennis

Đáp án:

1. do

2. go

3. play

Quảng cáo

Giải thích:

- do yoga: tập yoga

- do taekwondo: tâp tê - côn - dô

- go rollerblading: tượt patanh

- go swimming: đi bơi

- play football: chơi đá bóng

- play table tennis: chơi bóng bàn

Hướng dẫn dịch:

1. Do yoga, taekwondo.(Tập yoga, tập võ tê - côn - đô)

2. Go rollerblading, swimming.( trượt patin, bơi lội)

3. Play football, table tennis.(chơi bóng đá, chơi bóng bàn)

4 (trang 16 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Write the equipment. What sports are the people talking about? (Viết thiết bị. Những người đang nói về môn thể thao nào?)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2 Vocabulary (trang 16)

Đáp án:

1. flippers/ snorkel/ snorkelling

2. helmet/ rollerblades/ rollerblading

3. mat/ yoga

4. boxing gloves/ punch bag/ kickboxing

Giải thích:

- flppers (n): chân vịt ( dùng cho các môn ở dưới nước)

- snorkel (n): ống thở

- dive into: lặn

- helmet (n): mũ bảo hiểm

- rollerblades (n): giày trượt patin

- mat (n): thảm tập

- do exercise: tập thể dục

- boxing gloves: găng tay đấm bốc

- hit (v): đánh

- kick (v): đá

- punchbag (n): túi đấm bốc

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi mang chân vịt, mang ống thở của tôi và lặn xuống nơi có biển ấm. 

=> Môn lặn có một ống thở

2. Tôi đội mũ, mang giày trượt của mình và ra ngoài.

=> Môn trượt patin

3. Tôi lấy tấm thảm tập và bắt đầu tập thể dục 

=> Môn tập yoga

4. Tôi mang bao tay đấm bốc và bắt đầu đánh và đá vào bao cát

=> Môn đấm bốc

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học