SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 17)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2b Grammar trang 17 trong Unit 2: Fit for life sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 2b.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 17)

Quảng cáo

1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in the brackets into the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Quá khứ đơn.)

A: Hi, Sally. 1) _____ (you/have) a good weekend?

B: Oh yeah! On Saturday, I 2) _____ (go) rollerblading with my sister and then, we 3) _____ (eat) at Rob’s Pizza.

A: 4) _____ (you/like) it?

B: Yes, the food 5) _____ (be) great. What about you? 6) _____ (you/do) anything interesting?

A: Not really. I 7) _____ (not/go) out. I 8) _____ (surf) the Net and 9) _____ (watch) TV. You know – all the usual boring things.

B: I hope you 10) _____ (not/forget) the history project!

A: Oh, no!

Đáp án:

1. Did you have

2. went

3. ate

4. Did you like

5. was

6. Did you do

7. didn’t go

8. surfed

9. watched

10. didn’t forget

Quảng cáo

A:  Hi Sally. Did you have a good weekend? (Chào Sally. Bạn đã có một kì nghỉ tuyệt vời chứ?)

B: Oh yeah! On Saturday, I went rollerblading with my sister and then, we ate at Rob’s Pizza. (Tuyệt vời! Vào thứ 7, tôi đi trượt patin với chị gái của tôi và sau đó chúng tôi ăn tại Rob’s Pizza.)

A: Did you like it? (Bạn có thích không?)

B: Yes, the food was great. What about you? Did you do anything interesting? (Vâng, thức ăn rất tuyệt. Còn bạn thì sao? Bạn có làm điều gì thú vị nữa không?)

A: Not really. I didn’t go out. I surfed the Net and watched TV. You know - all the usual boring things. (Không hẳn. Tôi không ra ngoài. Tôi lướt mạng và xem ti vi. Tôi biết - tất cả đều là những việc nhàm chán.)

B: I hope you didn’t forget the history project! (Tôi hi vọng bạn sẽ không quên dự án môn lịch sự.)

A: Oh, no. (A: Ôi không.)

Quảng cáo

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Use the verbs in the list in the Past Simple to complete the sentences. (Sử dụng các động từ trong danh sách trong thì Quá khứ đơn để hoàn thành các câu.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 17)

1. I _________ for eight hours last night.

2. My borther  _________ four sandwiches fro lunch.

3. My mom ___________  to work this morning. She was ill.

4. We __________ ondon on a day trip last month.

5. I ____________ the Maths exercises at school, so I have to do them for homework.

6. John _________ the race, but he came third and got the medal.

7. Kelly _________ 1,000 metres at the pool lastnighgt.

8. Our teams _________ a football match last weekend because it rained.

Đáp án:

1. slept

2. ate

3. didn’t go

4. visited

5. didn’t finish

6. didn’t win

7. swam

8. didn’t play

Hướng dẫn dịch:

Giải thích:

- swim => swum (v): bơi

- eat => ate (v): ăn

Quảng cáo

- visit => visited (v): viếng thăm, thăm

- play => played (v): chơi

- win => won (v): chiến thắng 

- sleep => slept (v): ngủ

- go => went (v): đi 

- finish => finished (v): kết thúc

Hướng dẫn dịch:

1. I slept for eight hours last night. (Tôi đã ngủ 8 tiếng tối qua.)

2. My borther ate four sandwiches fro lunch. (Anh trai tôi đã ăn bốn cái bánh mì kẹp cho bữa trưa.)

3. My mom didn’t go to work this morning. She was ill. (Mẹ tôi đã không đi làm vào sáng nay. Cô ấy bị ốm.)

4. We visited London on a day trip last month. (Chúng tôi đã đến London vào một ngày nghỉ tháng trước.)

5. I didn’t finish the Maths exercises at school, so I have to do them for homework. (Tôi đã không hoàn thành bài tập Toán ở trường, vì vậy tôi phải làm chúng khi về nhà.)

6. John didn’t win the race, but he came third and got the medal. (John đã không chiến thắng cuộc đua, nhưng anh ấy đứng thứ ba và có một huy chương.)

7. Kelly swam 1,000 metres at the pool lastnight. (Kelly đã bơi 1000 mét trong hồ bơi vào tối qua!)

8. Our teams didn’t play a football match last weekend because it rained. (Nhóm của tôi đã không chơi một trận bóng đá cuối tuần trước bởi vì trời mưa.)

3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 Right on): From the questions and answer them. (Từ các câu hỏi và trả lời chúng.)

1. Sally/do/ yoga/ last night?

A: ___________________

B: Yes, _______________

2. You/ watch/ the match/ yesterday?

A: ___________________

B: No, ________________

3. Ben/ played/ volleyball/ last weekend? 

A: ____________________

B: No, _________________

4. Your parent/ drive/ you/ here?

A: ____________________

B: Yes, _________________

Đáp án:

1. A: Did Sally do yoga last night?

B: Yes, she did.

2. A: Did you watch the match yesterday?

B: No, I don’t.

3. A: Did Ben play volleyball last weekend?

B: No, he didn’t.

4. Did your parents drive you here?

B: Yes, they did.

Giải thích:

- Câu nghi vấn của thì Quá khứ đơn:

Cấu trúc: Did + S + Vng.m + O.

- Khi dùng câu quá khứ tì động từ phải chuyển về dạng nguyên mẫu.

- Câu trả lời: Yes, I did. ( là đồng ý)

- Câu trả lời: No, I didn’t (không đồng ý)

Hướng dẫn dịch:

1. A: Did Sally do yoga last night? (Sally có tập yoga đêm qua không?)

B: Yes, she did. (Vâng, cô ấy có.)

2. A: Did you watch the match yesterday? (Bạn đã xem trận đấu ngày hôm qua?)

B: No, I don’t. (Không, tôi không xem.)

3. A: Did Ben play volleyball last weekend? (Ben có chơi bóng chuyền vào cuối tuần trước không?)

B: No, he didn’t. (Không, anh ấy đã làm.)

4. Did your parents drive you here? (Bố mẹ bạn đã lái xe đến đây?)

B: Yes, they did. (Vâng, là họ.)

4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Put the verbs in the brackets into the Past Simple. (Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Quá khứ đơn.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2b Grammar (trang 17)

Đáp án:

1. had

2. happened

3. stopped

4. stole

5. saw

6. ran

7. caught

8. didn’t have

9. did you do

10. Did you visit

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Dave,

Tôi trở về Mỹ! Chúng tôi đã có một khoảng thơi gian tuyệt vời ở New York. Bạn sẽ không tin những gì đã xảy ra những ngày này.

Đó là vào sáng thứ Ba và chúng tôi đến công viên trung tâm. Thời tiết đẹp. Bố đã dừng lại để chụp ảnh và sau đó, ai đó đã ăn cắp chiếc máy ảnh của ông ấy. Một người cảnh sát đã nhìn thấy điều đó, chạy lại sau tên trộm và bắt lấy hắn. Điều đó thật hồi hộp – giống như những sê ri phim Mỹ ở ti vi vậy!

Chúng tôi đã không có thời gian để nhìn mọi điều ở New York bởi vì nó rộng lớn vì vậy mà thỉnh thoảng tôi muốn quay lại. Bạn đã làm gì ở Anh quốc cuối tuần? Bạn đã đến thăm Stonehenge?

Tạm biệt bây giờ nhé,

Steve

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học