SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2e Grammar (trang 20)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2e Grammar trang 20 trong Unit 2: Fit for life sách Right on 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 2e.

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2e Grammar (trang 20)

Quảng cáo

1 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. Did your grandma used/use to live in Australia?

2. My dad use to play/used to play the piano.

3. My brother didn’t used/use to be so shy.

4. Did you use/Did you used to play basketball for the school team?

5. I didn’t used/use to enjoy yoga, but I do now.

Đáp án:

1. use

2. used to play

3. use

4. Did you use

5. use

Hướng dẫn dịch:

1. Bà của bạn có từng sống ở Úc không?

2. Bố tôi từng chơi piano.

3. Anh trai tôi không sử dụng để nhút nhát như vậy.

4. Bạn đã từng chơi bóng rổ cho đội bóng của trường?

5. Tôi không thích tập yoga, nhưng bây giờ tôi thích.

Quảng cáo

2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Write sentences as in the example. Use used to or didn’t use to. (Viết những câu như trong ví dụ. Sử dụng used to hoặc didn’t use to.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2e Grammar (trang 20)

Đáp án:

1. Tom used to go to bed at 9 o’clock.

2. Tom used to read comic books.

3. Tom didn’t use to play video games.

Quảng cáo

4. Tom didn’t use to play sports.

5. Tom used to walk to school.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom thường đi ngủ lúc 9 giờ tối.

2. Tom thường đọc truyện tranh.

3. Tom không sử dụng để chơi trò chơi điện tử.

4. Tom không  chơi thể thao.

5. Tom thường đi bộ đến trường.

3 (trang 20 sách giáo khoa Tiếng anh 7 Right on!) Complete the sentences with the correct form of used to or the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của used to hoặc các động từ trong ngoặc.)

1. I _____ (ride) my bike to school, but now I walk.

2. _____ (you/do) taekwondo?

3. We _____ (not/have) a swimming pool in our town.

4. My cousins _____ (play) badminton every weekwend.

5. _____ (your dad/run) marathons?

6. Emma _____ (not/like) computer games, but now she plays them all the time!

Quảng cáo

Đáp án:

1. used to ride

2. Did you use to do

3. didn’t use to have

4. used to play

5. Did your dad use to run

6. didn’t use to like

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã từng đạp xe đến trường, nhưng bây giờ tôi đi bộ.

2. Bạn đã từng tập taekwondo?

3. Chúng tôi đã không sử dụng để có một hồ bơi trong thị trấn của chúng tôi.

4. Anh em họ của tôi thường chơi cầu lông mỗi tuần.

5. Bố của bạn đã từng đi marathon chưa?

6. Emma không thích trò chơi máy tính, nhưng bây giờ cô ấy chơi chúng mọi lúc!

4 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. A: How many/much sugar do you take in your coffee?

          B: I don’t want any/some sugar.

2. A: There are a lot of/much eggs in the fridge.

          B: Let’s make a little/some cupcakes with them, then!

3. A: Is there any/many pasta left over from lunch?

          B: No really. There’s very little/few left.

4. A: Let’s make some/any fresh orange juice.

          B: We can’t. There aren’t any/much oranges in the fruit bowl.

5. A: I ordered too much/many pizza. Do you want a slice?

          B: No, thanks. I ate lots of/a few ice cream earlier.

Đáp án:

1. much/any

2. a lot of/some

3. any/little

4. some/any

5. much/lots of

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn uống bao nhiêu đường trong cà phê?

B: Tôi không muốn có đường.

2. A: Có rất nhiều trứng trong tủ lạnh.

B: Vậy thì chúng ta hãy làm một vài chiếc bánh nướng nhỏ với chúng!

3. A: Có còn mì ống nào còn sót lại từ bữa trưa không?

B: Không thực sự. Còn lại rất ít.

4. A: Hãy làm một ít nước cam tươi.

B: Chúng tôi không thể. Không có bất kỳ quả cam nào trong bát trái cây.

5. A: Tôi đã đặt quá nhiều bánh pizza. Bạn có muốn một lát không?

B: Không, cảm ơn. Tôi đã ăn rất nhiều kem trước đó.

5 (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 Right on): Look at the picture. Complete the questions and answer them using quantifiers. (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các câu hỏi và trả lời chúng bằng cách sử dụng bộ định lượng.)

SBT Tiếng Anh 7 Right on Unit 2e Grammar (trang 20)

Đáp án:

1. How much cheese is there?

There is some cheese.

2. How many bananas are there?

There are lot of/lots of bananas.

3. How much milk is there?

There isn’t any milk.

4. How much fruit is there?

There is a lot of fruit.

Hướng dẫn dịch:

1. Có bao nhiêu phô mai?

Có một số phô mai.

2. Có bao nhiêu quả chuối?

Có rất nhiều / rất nhiều chuối.

3. Có bao nhiêu sữa?

Không có sữa.

4. Có bao nhiêu quả?

Có rất nhiều trái cây.

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Fit for life hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 7 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 7 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên