Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng hay nhất, chi tiết với bài tập minh họa có lời giải sẽ giúp học sinh nắm vững Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng từ đó biết cách làm bài tập về tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng.
Công thức tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng (hay, chi tiết)
Công thức tính nhanh thường được sử dụng như là công cụ để giải nhanh và dễ dàng các bài tập trắc nghiệm hóa học. Để tính nhanh khối lượng muối clorua tạo thành sau phản ứng chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này
1. Các công thức tính nhanh:
- Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2
mmuối clorua = mKL + 71. nH2
- Công thức tính khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HCl vừa đủ
mmuối clorua = mKL + 35,5.nHCl
- Công thức tính khối lượng muối clorua thu được khi hòa tan hết hỗn hợp oxit kim loại bằng dung dịch HCl
mmuối clorua = moxit + 27,5.nHCl
- Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối carbonate tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2 và H2O
mmuối clorua = mmuối carbonate + 11 nCO2
- Công thức tính khối lượng muối clorua khi cho muối sunfit tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí SO2 và H2O
mmuối clorua = mmuối sunfit – 9. nSO2
Ví dụ: Hòa tan hết 10 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 7,84 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,7 gam B. 26 gam C. 34,85 gam D. 35 gam
Hướng dẫn giải:
nH2 = 0,35 mol
Hỗn hợp kim loại + HCl → muối clorua + H2
mmuối clorua = mKL + 71.
→ m = 10 + 71.0,35 = 34,85 gam
→ Chọn C
2. Bạn nên biết
Các phương trình phản ứng xảy ra
- Kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2
2M + 2nHCl → 2MCln + nH2
- Oxit kim loại tác dụng với dung dịch HCl
M2On + 2nHCl → 2MCln + nH2O
- Muối carbonate kim loại tác dụng với dung dịch HCl
M2(CO3)n + 2nHCl → 2MCln + nH2O + nCO2
- Muối sunfit kim loại tác dụng với dung dịch HCl
M2(SO3)n + 2nHCl → 2MCln + nH2O + nSO2
3. Mở rộng
Công thức bảo toàn nguyên tố
Giả sử ta có hợp chất AxBy
nA = x.n AxBy → n AxBy=
nB = y.n AxBy → n AxBy=
VD: Với phản ứng kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2
2M + 2nHCl → 2MCln + nH2
mmuối clorua= mMCLn =
Bảo toàn nguyên tố H và Cl ta có: nCl- = nH+ = 1. nHCL = 2n H2
→ mcl- = 35,5.2. nH2 = 71.
Vậy ta có: mmuối clorua = mKL + 71. nH2
4. Bài tập minh họa
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 15 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO vào 150ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), sau đó cô cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 23,25 gam B. 25,23 gam C. 46,5 gam D. 50,46 gam
Hướng dẫn giải
nHCl = 0,3 mol
oxit kim loại + HCl → muối clorua + H2O
→ mmuối clorua = moxit + 27,5.nHCl
→ m = 15 + 27,5.0,3 = 23,25 gam
→ Chọn A
Câu 2: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là :
A. 80. B. 115,5. C. 51,6. D. 117,5.
Hướng dẫn giải:
= 1 mol
Kim loại + HCl → muối clorua + H2
→ mmuối clorua = mKL + 71.
→ mmuối clorua = 44,5 + 71.1 = 115,5 gam
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối carbonate kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là :
A. 10,38 gam. B. 20,66 gam. C. 30,99 gam. D. 9,32 gam.
Hướng dẫn giải:
nCO2 = 0,03 mol
Muối carbonate + HCl → muối chorua + CO2 + H2O
mmuối clorua = mmuối carbonate + 11 nCO2
→ m muối clorua = 10,05 + 11.0,03 = 10,38 gam
→ Chọn A
Xem thêm các Công thức Hóa học lớp 10 quan trọng hay khác:
Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho SO2 với dung dịch kiềm
Công thức tính nhanh số mol OH- khi cho H2S tác dụng với dung dịch kiềm
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)