Đề cương ôn tập Tiếng Anh 12 Học kì 1 năm 2023-2024
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 12 Học kì 1 năm 2023-2024
Tài liệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh 12 Học kì 1 mới nhất trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 12.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH 12
A. LÝ THUYẾT:
1. Tense Revision
- Tất cả các thời: The simple present tense, the present continuous tense, the past simple tense, the past continuous tense, the present perfect tense, , the present perfect continuous tense, the past perfect tense, the past perfect continuous tense, the simple future tense, the near future, the future continuous.
- Ở mỗi thời yêu cầu nắm được: Form (cấu trúc), Use (cách dùng), và Time expressions ( Cụm từ thời gian đặc trưng)
2. Reported Speech
- Cách dùng các động từ trần thuật: say, tell, report, …
- Các nguyên tắc biến đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp: Đổi ngôi, đổi thời (thì), đổi các từ chỉ không gian và thời gian.
Lưu ý: Những trường hợp không lùi thời: Động từ ở mệnh đề chính ở thời hiện tại hoặc tương lai (eg: say, have/has said, will say) những cấu trúc giả định không có thực (wish, if loại 2 và 3, as if, as though, if only), lời trực tiếp diễn tả một chân lý hoặc một tình huống không đổi.
- Câu trần thuật ở dạng câu hỏi: có từ để hỏi (Wh- Qs) và câu hỏi không có từ để hỏi (Yes – No Qs)
- Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu ( orders and requests), câu có chức năng ngôn ngữ (lời mời, đe dọa, cảnh báo…)
3. Passive Voice
- Quy tắc chuyển câu chủ động sang bị động và ngược lại.
- Nội động từ và ngoại động từ.
- Cấu trúc bị động ở các thời cơ bản, động từ khuyết thiếu.
- Một số dạng câu bị động khác: bị động sai khiến, bị động của động từ chỉ giác quan, bị động động từ chỉ ý kiến (bị động kép), bị động của câu mệnh lênh…
4. Conditional Sentences
- 4 loại câu điều kiện: yêu cầu nắm được cách dùng, cấu trúc mệnh đề phụ chỉ điều kiện và mệnh đề chính.
- Chuyển câu điều kiện sang unless và ngược lại.
- Một số từ/ cụm từ có thể dùng thay cho If trong câu điều kiện: Provided (that), as long as, so long as, suppose, supposing, in case, even if…
- Đảo ngữ của câu điều kiện (cả 3 loại)
5. Relative Clauses
- Cách dùng đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ: who(m), which, that, whose, why, when, where.
- Trường hợp có thể bỏ được đại từ quan hệ (omitted relative pronouns)
- Phân loại mệnh đề quan hệ: xác định (defining relative clause) và không xác định (non-defining relative clause)
- Giới từ trong mệnh đề quan hệ
- Dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ
- Những trường hợp không được dùng THAT và những trường hợp bắt buộc dùng THAT
- WHICH với tư cách là từ nối (connector) thay thế cho cả một mệnh đề đứng đằng trước nó.
6. Concession : (al)though, even though
- Mệnh đề chỉ sự tương phản: (al)though, even though, even if, no matter, whatever, in spite of the fact that, despite the fact that...
- Cụm từ chỉ sự tương phản: in spite of, despite, due to,..
B. BÀI TẬP
Part 1: Phonetics
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1.
A. eliminate B. elephant
C. endanger D. erosion
2.
A. worked B. stopped
C. watched D. visited
3.
A. peasant B. please
C. reason D. ease
4.
A. waited B. mended
C. invited D. faced
5.
A. traveled B. stared
C. landed D. fastened
6.
A. occupation B. college
C. comfortable D. knowledge
7.
A. determined B. researched
C. obtained D. harbored
8.
A. mingling B. simplicity
C. variety D. difficulty
9.
A. insect B. apes
C. seal D. whales
10.
A. forest B. resort
C. reason D. visit
11.
A. summary B. multiply
C. subtract D. instruction
12.
A. brushed B. punched
C. pumped D. stimulated
13.
A. mankind B. cancer
C. alcohol D. survival
14.
A. humans B. dreams
C. concerts D. songs
15.
A. communicates B. mistakes
C. complains D. develops
II. Choose the word which has different stress from the others.
1.
A. technical B. introduce
C. villager D. family
2.
A. technology B. important
C. popularity D. impossible
3
A. borrow B. agree
C. await D. prepare
4
A. decide B. educate
C. supply D. provide
5
A. ocean B. divide
C. modem D. water
6
A. pacific B. satellite
C. century D. animal
7
A. organism B. investigate
C. diversity D. technology
8
A. entrapment B. gestation
C. population D. intelligent
9
A. shortage B. complete
C. release D. increase
10
A. destroy B. planet
C. farmer D. forest
11
A. destruction B. movement
C. important D. appearance
12
A. national B. establish
C. tropical D. interest
13
A. refusal B. acceptance
C. suitable D. minority
14
A. express B. classical
C. occasion D. emotion
15
A. popular B. different
C. integral D. expression
Xem thêm Đề cương ôn tập Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)