Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 năm 2023-2024
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 năm 2023-2024
Tài liệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 Giữa kì 1 mới nhất trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 LỚP 6 NĂM 2020 - 2021
MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
I. Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 - 3
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a. Form
* Tobe: is, am, are
(+) S + is/ am/ are + O/ N.
(-) S + isn't/ am not/ aren't + O/ N.
(?) Is/ Are + S + O/ N ?
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn't/ aren't/ am not.
Ex. She (be) is twelve years old.
Ex. I (not be) am not in Dong Truc.
Ex. Is she (be) twelve years old?
Yes, she (be) is.
* Normal verb (động từ thường):
(+) S + V(s, es) + O
Ex.He ( live) lives in Can Kiem.
They (live) live in Can Kiem.
(-) S + don't/ doesn't + V + O
Ex.He ( not live) doesn't live in Binh Phu.
They (not live) don't live in Can Kiem.
(?) Do/ Does + S + V + O?
Yes, S + do/ does.
No, S + don't/ doesn't.
Ex. Does He (live) live in Binh Phu?
Do They (live) live in Can Kiem?
Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.
b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn:
- Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.
- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.
2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
a. Form
(+) S + tobe(am/ is/ are) + V-ing
(- ) S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) + V-ing
(?) Tobe + S + V-ing…?
Yes, S + tobe(am/ is/ are).
No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t)
b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn:
- Adverbs: now, at the moment, at present, right now
- Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/ quiet)!
- Answer questions with “Where”
UNIT 2: MY HOME
1. There is.... / there are.... (có)
a. There is
(+) There is + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).
danh từ không đếm được
Ex. There is a book on the table.
There is some milk in the bottle.
(-) There isn't + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).
danh từ không đếm được
Ex. There isn't a knife on the table.
There isn't some coffee in the cup.
(?) Is + there + a/an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place)?
danh từ không đếm được
Yes, there is/ No, there isn't.
Ex. Is there a knife on the table? Yes, there is.
Is there some coffee in the cup? No, there isn't.
Xem thêm Đề cương ôn tập Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)