Các thì trong Tiếng Anh: cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết

Các thì trong Tiếng Anh: cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết

Tài liệu Các thì trong Tiếng Anh: cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

Cấu trúc các thì cơ bản trong tiếng Anh

I. Lý thuyết cơ bản 

Như chúng ta đều biết trong tiếng Anh có tổng 13 thì , tuy nhiên trong chương trình học lớp 6 của chúng ta sẽ chỉ làm quen với 4 thì cơ bản đó là thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp ,diễn, quá khứ đơn  và tương lai gần. Sau đấy, chúng ta cùng tìm hiểu kĩ về 3 thì này nhé

Tenses

Form ( cấu trúc)

Use (cách sử dụng)

Adverb( trạng tự nhận biết)

Notes

( ghi chú)

Present simple

( Hiện tại đơn)

❖                                                                                                                       To be:

S + is/ am/ are + O

❖                                                                                                                       V:

(+) S + V(s/es) + O

(-) S + don’t/ doesn’t + V + O

(?) Do/ Does + S + V + O?

Example: 

- Two and two is/ are four

- He usually gets up at 5 o’clock.

- My cousin doesn’t love collecting stamps.

- There is a ten-hour train every day in Long Bien railway Station.


- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng.

- Diễn tả sự việc thường xảy ra ở hiện tại.

- Diễn tả những thói quen, sở thích, tập quán hay đặc tính trong hiện tại.

- Dùng trong lịch trình tàu xe, thời khóa biểu/ gian biểu.

- Always, usually, often, sometimes, seldom, hardly, rarely, never,…

- Every + time

- Sau until/ as soon as

Nguyên tắc thêm “es” sau V (S: he, she, it) hoặc N ( số nhiều)

- Từ tận cùng là / sh/ch/s/ss/x/ thì thêm “es” 

eg: watch/watches, mix/ mixes

- Từ tận cùng là phụ âm + y: đổi y thành i, thêm “es”. 

Eg: study/ studies, cry/ cries.

- Lưu ý: 

do/ does, go/ goes, tomato/ tomatoes, potato/ potatoes. Nhưng: kilo/ kilos

Present continuous

( Hiện tại tiếp diễn)

(+) S + is/am/are + V-ing + O

(-) S + is/am/are + not + V-ing + O

(?) Is/ Am/ Are + S + V-ing + O



Example: 

- We are studying English now.

- they are building a super market near my house.

- At present Lam is listening to the teacher, An is writing a letter and Kien is chatting merrily.

- She is always talking loudly in the class.


- Diễn tả một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.

- Diễn tả một sự việc đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói

- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang cùng xảy ra một lúc ở hiện tại.

- Lưu ý: ta hem “always” trong thì này để nhấn mạnh, phê bình, chỉ trích một hành động tiêu cực, không tốt.

Now, at the moment, at present, right now,today, this + time …


Note: Những V chỉ cảm giác, cảm xúc không thêm Ving trong các thì tiếp diễn: love, like, hate, smell, feel,…

Nguyên tắc hem “ing” vào sau V:

- V tận cùng là “e” thì bỏ “e” trước khi hem “ing”. Eg: write/ writing, ride/ riding

- V tận cùng là “ee”, giữ nguyên hem “ing”. 

Eg: see/ seeing, agree/ agreeing

- V tận cùng là “ie”, đổi “ie” thành “y” trước khi hem “ing”. 

Eg: die/ dying, lie/ lying.

- V là phụ âm- nguyên âm- phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi hem “ing”. 

Eg: stop/ stopping, rob/ robbing, plan/ planning.

- V có hai âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi hem “ing”. 

Eg: begin/ beginning, prefer/ preferring, regret/ regretting, permit/ permitting

- V tận cùng là “l”, ta thường gấp đôi “ll” trước khi hem “ing”. 

Eg: travel/ travelling, cancel/ cancelling.

- V tận cùng là “ic”, ta hem “k” trước khi hem “ing”.

Eg: picnic/ picnicking, traffic/ trafficking

Simple future

( Tương lai đơn)

(+) S + will/ shall + V + O

(-) S + will/ shall + not + V + O

(?) Will/ Shall + S + V + O?


Example: 

- It is raining cats and dogs, I will stay here till it clears up.

- I will help you when you have trouble.

- Will you stop talking please?

- Quyết định sẽ làm gì ngay tại thời điểm nói ( không chắc chắn sẽ xảy ra)

- Lời hứa hẹn làm gì, ngỏ ý giúp ai,…

- Yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự.

Next, tomorrow, in/on + time in the future.

- When+ SVs/es


Past simple

( Quá khứ đơn)

Tobe

S+ was/were+ O

Verb

(+) S + V-ed + O

(-) S + didn’t + V + O

(?) Did + S + V + O?

Example:

- It was very hot yesterday.

- My family went to Da Lat last summer holiday.

- It was midnight. He closed the window, turned off the light and then went to bed.


- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc, không còn liên quan đến hiện tại.

- Diễn tả một loạt các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.

- Ago, last, yesterday, in/ on + time in the past,…

N    Nguyên tắc thêm “ed” vào sau động từ ( có quy tắc):

-   V tận cùng là “e”, giữ nguyên “e” rồi t     thêmm “d”. Eg: tie/ tied, smoke/      ok smoked, hope/ hoped.

-    V có phụ âm- nguyên âm- phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm 

      “ed::    stop/ stopped, rob/ robbed.

V có hai âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”. Eg: prefer/ preferred, regret/ regretted.

-     Vtận cùng là “l”, ta thường gấp đôi “ll” trước khi thêm “ed”.

Eg: travel/ travelled, cancel/ cancelled.

-    V tận cùng là phụ âm + y,  đổi y thành i, thêm “ed”.

Eg: study/ studied, cry/ cried.

-    V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” trước k   ic thêm “ed”: picnic/ picnicked, traffic/ trafficked

II. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

1.Where ___________you (live)____________?
I (live)______________in Hai Duong town.
2. What _______________he (do) ______________now?
He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________?
She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play)________________soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends.
8. ____________your father (go)_____________to work by bus?
9. How ___________your sister (go)___________to school?
 10. What time _____________they (get up)_________________?

Đáp án:

1….do…live?/ live

2. …is… doing?/ is watering

3….does….do?/ is

4. are

5. is playing/ ss playing

6. is watching

7. go

8. Does….go….?

9. …does…..go…?

10. …do… get up?

Bài 2: Hoàn thành các câu sau

1. A: “There's someone at the door.”

B: “I _________________________ (get) it.”

2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.

3. A: “I’m going to move my house tomorrow.”

B: “I _________________________ (come) and help you.”

4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.

5. I_________________________ _ (be) there at four o'clock, I promise.

6. A: “I’m cold.”

B: “I _______________________ (turn) on the fire.”

7. A: “She's late.”

B: “Don't worry she _________________________ (come).”

8.They ___________(visit) the USA next summer vacation.

9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.

10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.

Đáp án

1.will get

3. will win

2. will turn

4. will come

5. will be

6. will be

7. will come

8. will visit

9. will feel

10. will be         

III. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn(Present Simple tense)

1.     I (be) ________ at school at the weekend.

2.     She (not study) ________ on Friday.

3.     My students (be not) ________ hard working.

4.     He (have) ________ a new haircut today.

5.     I usually (have) ________ breakfast at 7.00.

6.     She (live) ________ in a house?

II/I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn( Present Continuous Tense)

     1. John (not read) ________ a book now.

     2. What you (do) ________ tonight?

     3. Jack and Peter  (work) ________ late today.

     4. Silvia  (not listen) ________ to music at the moment.

     5. Maria  (sit) ________ next to Paul right now.

     6. How many other students ……… you (study) ________ with today?

     7. He always (make) ________ noisy at night.

     8. Where your husband (be) ________?

     9. She (wear) ________ earrings today.

     10. The weather (get) ________ cold this season.

     11. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.

     12. Look! The bus (come)________.

II. Put the verb in brackets into the correct form.

1.       John (play)…….football at the moment.

2.       We often (write)………….tests at our school.

3.       I (talk)………..to my teacher now.

4.       Look! Mandy and Susan (watch)…………..…a film on TV.

5.       Olivia (visit)………… her uncle every weekend. 

6.       Now the sun (shine)…………. ……………

7.       They sometimes (read)………….. poems in the lessons.

8.       Listen! The band (play)……………….the new guitar.

9.       …………you  (go)………  to school by bike ?.

10.      Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock.

III. Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ sau ở dạng chính xác:

(buy – catch - cost - fall - hurt - sell - spend – teach - throw -·write)

1. Mozart …wrote….. more than 600 pieces of music.

2 'How did you learn to drive?' 'My father . ................. me.'

3 We couldn't afford to keep our car, so we …………… .. it.

4 Dave ....................................... down the stairs this morning and ... . ............ ................ his leg.

5 joe ....................................... the ball to Sue, who .. ..... .. .. .. .. ............... it.

 6 Ann .......... ..... a lot of money yesterday. She . ... ........... a dress which ........... ..... .. ..... £100.

IV: Hoàn thành các câu. Đặt động từ vào đúng dạng.

1. lt was warm, so I ………. off my coat. (take)

2. The film wasn't very good. I .……….. it much. (enjoy)

3. I knew Sarah was busy, so I ........................ ....................... her. (disturb)

4. We were very tired, so we . ...................... ............... the party early. (leave)

5. The bed was very uncomfortable. I .................................................. well. (sleep)

6. The window was open and a bird .................. ........... ..... . into the room. (fly)

7. The hotel wasn't very expensive. lt .. ..... .... . ............. much to stay there. (cost)

8. I was in a hurry, so I..... .... ... .. ......... time to phone you. (have)

9 lt was hard carrying the bags. They ................................ .. ................ very heavy. (be)

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên