Ngữ pháp, bài tập Câu mệnh lệnh lớp 6 có đáp án

Ngữ pháp, bài tập Câu mệnh lệnh lớp 6 có đáp án

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu mệnh lệnh lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

IMPERATIVE SENTENCES 

 CÂU MỆNH LỆNH

A.  LÝ THUYẾT

Câu mệnh lệnh (imperative sentence) là câu dùng để ra lệnh, sai khiến hoặc đề nghị. Có hai loại câu mệnh lệnh: câu mệnh lệnh khẳng định và câu mệnh lệnh phủ định.
 1. Câu mệnh lệnh khẳng định:
+ Câu mệnh lệnh khẳng định được thành lập theo 2 cách:
— Cách 1: Verb (động từ) + object (tân ngữ)
Ex:
Open your book. (hãy mở sách của bạn ra.)
Close your book. (hãy gấp sách của bạn lại)
Open the door. (hãy mở của ra.)
— Cách 2: [Verb (động từ) + preposition (Giới từ)
Ex:
Come in. (hãy vào di.)
Sit down. (hãy ngồi xuống.)
Stand up. (hãy đứng lên.)
+ Dùng “please” trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng và lịch sự hơn.
Ex:
Open the door, please (Vui lòng mở cửa ra.)
Please come in. (Vui lòng vào di.)
Sit down, please. (Vui lòng ngồi xuống.)

2. Câu mệnh lệnh phủ định:
Câu mệnh lệnh phủ định được thành lập theo cách:
Don’t + verb + object/preposition
Ex:
Don’t open the door. (Đừng mở cửa ra.)
Don’t come in. (Đừng vào.)
Don’t go. (Đừng đi.)

B.   BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Chuyển các câu sau thành câu mệnh lệnh phủ định

  1. Turn off the light When you go out. -> .......................
  2. Be silly. I will come back. -> .......................
  3. John asked me to turn off the radio. -> .......................
  4. Please tell her to leave the room. -> .......................
  5. My mother ordered me to clean my room. -> .......................

Đáp án

  1. Don't turn off the light When you go out. 
  2. Don't be silly. I will come back. 
  3. John asked me not to turn off the radio. 
  4. Please tell her not to leave the room. 
  5. My mother ordered me not to clean my room. 

Bài 2: Điền động từthích hợp vào chỗ trống

Cho các từ sau: open; come; forget; be; bring; have; turn; wait; make.

Ví dụ: (0): come

36, Sea Parade
Liverpool
Dear John,
__(0) __ and see me next weekend. I’m staying in a house by the sea. Don’t (1)______________ to bring your swimming costume with you! It isn’t difficult to find the house .
When you get to the crossroads in the town, (2)_________________ right and drive to the end of the road. (3)_____________ careful because it is a dangerous road! (4)__________ some warm clothes with you because it is cold in the evenings here. If I am not at home when you arrive, don’t (5)_____________ for me. The key to the house is under the big white stone in the garden.
(6)_____________ the front door and (7)______________ yourself a cup of tea in the kitchen!
(8)_____________ a good journey!
Best wishes,
Tom
 Bài làm:

  1. Forget
  2. Turn
  3. Be
  4. Bring
  5. Wait
  6. Open
  7. Make
  8. Have

C.  BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Ex 1: Match the signs with the following commands.

Switch off your mobile phone! – Look at the blackboard! – Open your books! –   Sign your name here! – Close the door! – Be careful! – Don’t make a noise! - Don’t enter!  - Don’t smoke!  -  Don’t shout!Don’t cross the road! – Don’t park your car here!  

     1                                                                                                                                           

……………………………              

1

……………………………                

1

……………………………                      

 1                                                                                               

……………………………                          

1

……………………………                        

1

……………………………

  1                                                                                         

……………………………                            

1

……………………………                 

1

……………………………                   

1                                                           

………………………......                                      

1

……………………………                        

1

……………………………

Ex 2: Rewrite the sentences "positive" or "negative"

1

1 

 1

Ex 4: Complete the paragraph below with the following verbs:

1

Hello Anna, I have to go Medellin during the weekend, PLEASE PAY ATTENTION ON THIS:  do not____________the door to anybody please!, you can. Don`t _________TV until  late .  Don´t _______ candy from strangers.    don't ________any people in the house.  Don´t _________to brush your teeth. 

1. Match the sign with the imperative form

1 Don´t take photos!
1 Don´t  walk the dog!
1 Don´t  smoke!
1 Don`t throw garbage!
1 Don´t  eat!
1 Don`t walk on the grass

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:

Săn shopee siêu SALE :

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên