Ngữ pháp, bài tập Từ để hỏi (có đáp án)

Ngữ pháp, bài tập Từ để hỏi (có đáp án)

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Từ để hỏi lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi)

A. LÝ THUYẾT

Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how ....

a. Nguyên tắc đặt câu hỏi:

a. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did

b. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would/ have/ has/ had…) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.

b. Một số từ hỏi:

       - When?               Khi nào (thời gian)

- Where?              Ở đâu (nơi chốn)

- Who?                 Ai (con người - chủ ngữ)

- Why?                 Tại sao (lý do)

- What?                Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động)

- Which?              Cái nào (sự chọn lựa)

- Whose?             Của ai (sự sở hữu)

- Whom?              Ai (người - tân ngữ)

- How?                 Như thế nào (cách thức)

- How far?             Bao xa (khoảng cách)

- How long?          Bao lâu (khoảng thời gian)

- How often?         Bao lâu một lần (sự thường xuyên)

- How many?        Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được)

- How much?        Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được)

- How old?            Bao nhiêu tuổi

EG:

a/ I met my uncle yesterday.

→ Whom did you meet yesterday?

b/ Peter gives me this gift.

→ Who gives you this gift?

c/ Our train is arriving in the evening.

→ When is your train arriving?

d/ I had a cup of coffee and a slice of bread for breakfast.

→ What did you have for breakfast?

e/ Peter didn’t come to the party because he was ill.

→ Why didn’t Peter come to the party?

f/ It’s Jane’s car.

→ Whose car is it?

B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Bài 1: Đặt câu hỏi với từ gạch chân

Make questions for the underlined words or phrases

1. The dictionary is 200,000 dong.

...............................................................................................................................................

2. I made it from a piece of wood.

................................................................................................................................................

3. She bought it at the shop over there.

................................................................................................................................................

4. No, I wasn’t. (I was tired after the trip.)

................................................................................................................................................

5. It took her three hours to finish the composition.

................................................................................................................................................

6. I need a phone card to phone my parents.

................................................................................................................................................

7. It’s about 1,500 km from Hue to Ho Chi Minh City.

................................................................................................................................................

8. The bank is opposite the restaurant.

................................................................................................................................................

9. The dress looked very nice.

................................................................................................................................................

10. I saw herlast night.

................................................................................................................................................

11. Her neighbor gave her a nice dress.

................................................................................................................................................

12. They returned to Americatwo weeks ago.
 ................................................................................................................................................

13. Mrs. Robinson bought a poster.

................................................................................................................................................

14. My father was in Ha Noi last month.

................................................................................................................................................

15. He traveled to Nha Trang by coach.

Đáp án:

1 - How much is the dictionary?

2 - How did you make it?

3 - Where did she buy it?

4 - Were you fine after the trip?

5 - How long did it take her to finish the composition?

6 - What do you need a phone car for?

7 - How far is it from Hue to Ho Chi Minh city?

8 - Where is the bank?

9 - How did the dress look?

10 - Who did you see last night?

When did you see her?

11 - What did her neighbourhood give her?

12 - What did they do two weeks ago?

When did they return to America?

13 - Who bought a poster?

What did Mrs. Robinson buy?

14 - Where was your father last month

15 - How did he travel to Nha Trang?

Bài 2: Chọn từ để hỏi thích hợp để điền vào chỗ trống

Use a question word to make a suitable question for each answer below.

1.-  _______ days a week do you go to class?

– I go to class five days a week.

2.- _______ did you watch on TV last night?

– I watched The Red Spotted Squirrel.

3.- ________ do you like the Animals programme?

– Because I love animals.

4.- ______ is your favourite television MC?

– I like Minh Phong in The Gift of Music.

5.- _______ was The Lonely Giraffe made?

–  I don’t know. But I first watched it on TV last year.

Đáp án: 

  1. How many  
  2. What  
  3. Why 
  4. Who  
  5. When

C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Exercises 1: Make questions with the underlined words/phrases

1. I received a letter from Lan last week.

2. Minh usually takes exercises after getting up.

3. I brush my teeth twice a day

4. Nga has an appointment at 10.30 this morning.   

5. She goes to bed at 9. p. m.

6. I began to study English 6 years ago.

7. They live in the city center.

8. I like ‘Tom and Jerry” because it’s very interesting.

9. Last night I went to disco with my friend.          

10. She is worried about the next examination

11. Music makes people different from all other animals.

12. They do their homework at night

13. Mr. Robertson came to the party alone. 

14. I like the red blouse, not the blue one

15. That is an English book. 

16. She talked to him for an hour.

17. He studies piano at the university.

18. It’s 063.3921680.        

19. My father is a teacher

20. I’m fine, thanks. 

Exercises 2: Choose the best answer a, b, c or d?

1. Do you know ___ language is spoken in Kenya?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 2. ___ is your blood type?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 3. ___ do you play tennis? For exercise.

a. which        

b. who          

c. what          

d. how

4. ___ can I buy some milk? At the supermarket.

a. which        

b. who          

c. where        

d. how
 5. ___ much do you weigh?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 6. ___ hat is this? It's my brother's.

a. which        

b. who se       

c. what          

d. how
 7. ___ can I park my car? Over there.

a. where        

b. who          

c. what          

d. how
 8. ___ tall are you?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 9. ___ do you expect me to do?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 10. ___ do you like your tea? I like it with cream and sugar.

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 11. ___ picture do you prefer, this one or that one?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 12. ___ is that woman?  - I think she is a teacher.

a. which        

b. who          

c. when         

d. how
 13. ___ book is this? It's mine.

a. which        

b. who          

c. whose       

d. how
 14. ___ do you usually eat lunch? At noon.

a. which        

b. when        

c. what          

d. how
 15. ___ you wash clothes every week?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 16. ___ does your father work? At City Hall.

a. where        

b. who          

c. what          

d. how
 17. ___ usually gets up the earliest in your family?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how
 18. ___ do you think of this hotel? It's pretty good.

a. which        

b. why          

c. what          

d. how
 19. ___ does your father work at that company? Because it's near our house.

a. which        

b. who          

c. why          

d. which
 20. ___ dances the best in your family?

a. which        

b. who          

c. what          

d. how

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:

300 BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên