Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện loại 1 (có đáp án)
Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện loại 1 (có đáp án)
Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Câu điều kiện loại 1 lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.
CONDITIONAL SENTENCE
(CÂU ĐIỀU KIỆN)
A. LÝ THYẾT CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1
-
Câu điều kiện loại 1 còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Diễn tả sự việc có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc – công thức
If + S + V (hiện tại), S + will + V (nguyên mẫu)
Trong mệnh đề điều kiện, động từ (V) chia ở thì hiện tại. Trong mệnh đề chính, động từ (V) chia ở dạng nguyên thể.
=> Nói cách khác, ở câu điều kiện loại 1, mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn. Mệnh đề chính dùng thi tương lai đơn.
Eg :
If I tell her everything, she will know how much I love her.
=> Trong mệnh đề điều kiện, động từ tell chia ở hiện tại, còn ở mệnh đề chính, động từ know chia ở dạng nguyên mẫu.
If it rains, we will not go to the cinema.
=> Trong mệnh đề điều kiện, động từ rains chia ở thì hiện tại, còn ở mệnh đề chính, động từ go được để ở dạng nguyên mẫu.
3. Cách dùng câu điều kiện loại 1
a. Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
Eg: If I get up early in the morning, I will go to school on time.
b. Có thể sử dụng để đề nghị và gợi ý:
Eg: If you need a ticket, I can get you one.
c. Dùng để cảnh báo hoặc đe dọa:
Eg: If you come in, he will kill you.
4. Một số trường hợp đặc biệt
a. Đôi khi có thể sử dụng thì hiện tại đơn trong cả hai mệnh đề.
Cách dùng này có nghĩa là sự việc này luôn tự động xảy ra theo sau sự việc khác.
Eg: If David has any money, he spends it.
b. Có thể sử dụng “will” trong mệnh đề IF khi chúng ta đưa ra yêu cầu
Eg: If you’ll wait a moment, I’ll find someone to help you. (= Please wait a moment)
c. Có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (chẳng hạn như “are doing”) hoặc hiện tại hoàn thành ( chẳng hạn như “have done”) trong mệnh đề IF
Eg: If we’re expecting a lot of visitors, the museum will need a good clean.
B. BÀI TẬP ỨNG DỤNG
EX : Chia động từ trong ngoặc
1. David will leave for Rent tomorrow if the weather _____ (be) fine.
2. What will you do if you _____ (not / go) away for the weekend ?
3. The game _____ (start) if you put a coin in the slot.
4. If you _____ (be) scared of spiders, don’t go into the garden.
5. We’ll have to go without John if he ( not arrive) _____soon.
6. Please don’t disturb him if he_____ (be) busy.
7. If she _____ (accept) your card and roses, things will be very much hopeful.
8. If a holiday_____ (fall) on a weekend, go to the beach.
9. If she (come) _____ late again, she’ll lose her job.
10. If he (wash) _____my car, I’ll give him $20.
11. He’ll be late for the train if he (not start) _____ at once.
12. If I lend you $100, when you (repay) _____me?
13. Unless I have a quiet room I (not be able) _____to do any work.
14. If we leave the car here, it (not be) _____ in anybody’s way.
15. Someone (steal) _____ your car if you leave it unlocked.
16. Unless he (sell) _____more, he won’t get much commission.
17. If you come late, they (not let) _____you in.
18. If you (not go) _____away I’ll send for the police.
19. If he _____ (eat) all that, he will be ill.
20. What _____ (happen) if my parachute does not open?
Đáp án
1. is
2. don’t go
3. will start
4. are
5. doesn’t arrive
6. is
7. accepts
8. falls
9. comes
10. washes
11. doesn’t start
12. will you repay
13. won’t be able
14. won’t be
15. will steal
16. sells
17. won’t let
18. don’t go
19. eats
20. will happen
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
I. Điền thông tin thực của nhiều kiểu người khác nhau vào trong câu với “if + Present Simple + Present Simple”. Hãy dùng “you” làm chủ từ của cả hai vế câu.
1.Vegetarians don't eat meat.
If you're a vegetarian, _____________________________
2. People who live in a cold country don't like hot weather.
If you live ______________________________________
3. Teachers have to work very hard.
If you're a teacher, _______________________________
4. People who do a lot of exercise stay fit and healthy.
If you _________________________________________
5. Mechanics understand engines.
If you're a ______________________________________
6. People who read newspapers know what's happening in the world.
If you __________________________________________
II. Hoàn thành những câu sau với “if + Present Simple + will/won't”, sử dụng những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi những từ trong ngoặc đơn.
If it rains (it/rain), we won’t go (we/not/go) fishing.
1. If__________(the weather/be) beautiful tomorrow, ____________(we/drive) tothe beach.
2. If ___________ (she/send) the letter now, ____________ (they/receive) ittomorrow.
3. ____________ (Fred/be) angry if ___________ (Jack/arrive) late again.
4. ______________ (I/come) to your house if ________(I/have) enough time.
5. If ____________ (she/not/pass) this exam, ____________ (she/not/get) the job that she wants.
6. _______________ (you/learn) a lot if _____________ (you/take) this course.
7. If ____________ (I/get) a ticket, ________________(I/go) to the cinema.
8. ____________ (I/buy) that machine if _______________(it/not/cost) too much.
9. ____________ (you/run) very fast, ______________ (you/catch) the taxi.
10. __________(I/go) to the doctor's if ____________ (I/not/feel) better tomorrow.
11.______________ (they/win) this match, ___________ (they/be) the champions.
III. Hoàn thành những đoạn đối thoại sau với thì hiện tại đơn hoặc dạng “will/won't” của những từ trong ngoặc đơn ( ). Đôi khi bạn không cần thay đổi từ trong ngoặc đơn.
A: We must be at the theatre at 7 o'clock.
-----> B: Well, if we take (we/take) a bus at six o'clock, we won't be (we/not/be) late.
1. A: I'd like a magazine.
B: Well, _________ (I/buy) one for you if _________(I/go) to the shop later.
2. A: Has Jack phoned yet?
B: No, and if ________ (he/not/phone) this afternoon, _________ (I/phone) him this evening.
3. A: Is Mary there, please?
B: No, but if ________ (you/want) to leave a message,_________ (I/give) it to her.
4. A: Is Tom going to pass his exam?
B: Well, ________ (he/fail) if ________ (he/not/study) harder.
5. A: Could I have some information about this year's concerts, please?
B: Yes, if _________ (you/fill in) this form, _________(I/send) it to you in the post
IV. Hoàn thành các câu sau đây theo điều kiện loại 1 của những từ trong ( ).
1) If we __________ (to send) an invitation, our friends __________ (to come) to our party.
2) He __________ (not/to understand) you if you __________ (to whisper).
3) They __________ (not/to survive) in the desert if they __________ (not/to take) extra water with them.
4) If you __________ (to press) CTRL + s, you __________ (to save) the file.
5) You __________ (to cross) the Channel if you __________ (to fly) from Paris to London.
6) Fred __________ (to answer) the phone if his wife __________ (to have) a bath.
7) If Claire __________ (to wear) this dress at the party, our guests __________ (not/to stay) any longer.
8) If I __________ (to touch) this snake, my girlfriend __________ (not/to scream).
9) She __________ (to forget) to pick you up if you __________ (not/to phone) her.
10) I __________ (to remember) you if you __________ (to give) me a photo.
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)