Ngữ pháp, bài tập Liên từ nối (có đáp án)
Ngữ pháp, bài tập Liên từ nối (có đáp án)
Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Liên từ nối lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.
CONJUNCTIONS ( TỪ NỐI)
Liên từ trong tiếng Anh là một trong những chủ điểm ngữ pháp thường xuyên được sử dụng. Đúng như tên gọi, liên từ có chức năng dùng để liên kết các cụm từ, các câu và các đoạn văn. Trong chương trình lớp 6, chúng ta sẽ được giới thiệu với những liên từ nối cơ bản. Bây giờ chúng ta cùng nhau tìm hiểu cách dung của chúng nhé
A. LÝ THUYẾT
Liên từ kết hợp |
Ví dụ |
- FOR: Giải thích lý do hoặc mục đích (dùng giống because) + Lưu ý: Khi hoạt động như một liên từ, for chỉ đứng ở giữa câu, sau for phải sử dụng một mệnh đề và trước for phải có dấu phẩy (,) |
|
- AND: Thêm / bổ sung một thứ vào một thứ khác |
|
- NOR: Dùng để bổ sung một ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu trước đó. |
|
- BUT: Dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa |
|
- OR: Dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác. |
|
- YET: Dùng để giới thiệu một ý ngược lại so với ý trước đó (tương tự but) |
|
- SO: Dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó. |
|
- Nguyên tắc dùng dấu phẩy (,) với liên từ kết hợp:
+ Nếu liên từ kết hợp được dùng để liên kết 2 mệnh đề độc lập (mệnh đề có thể đứng riêng như một câu) thì giữa hai mệnh đề phải sử dụng dấu phẩy (,).
- Eg: I took a book with me on my holiday, yet I didn’t read a single page. (I took a book with me on my holiday và I didn’t read a single page là mệnh đề độc lập nên phải có dấu phẩy)
+ Nếu liên từ được dùng để kết nối 2 cụm từ (câu không hoàn chỉnh) hoặc từ (ví dụ trong danh sách liệt kê) thì không cần dùng dấu phẩy (,).
- Eg: I do morning exercise every day to keep fit and relax. (keep fit và relax không phải mệnh đề độc lập nên không phải có dấu phẩy)
+ Khi liệt kê từ 3 đơn vị trở lên, ta dùng dấu phẩy ở giữa các đơn vị trước; với đơn vị cuối cùng ta có thể dùng hoặc không dùng dấu phẩy.
-
Eg: Many fruits are good for your eyes, such as carrots, oranges, tomatoes (,) and mango.
Nhiều loại trái cây rất tốt cho đôi mắt của bạn, chẳng hạn như cà rốt, cam, cà chua (,) và xoài
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Use the conjunction provided to connect the sentences.
( Sự dụng từ nối đã cho để nối hai câu)
1.Ocean Life is on at 7.30. Laughing out Loud will follow, at 8.00. (and)
→ _____________________________________
2.I have watched The Seven Kitties many times. I like the film so much. (because)
→ _____________________________________
3.BBC One is a British channel. VTV6 is a Vietnamese channel. (but)
→ _____________________________________
4.Along the Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)
→ _____________________________________
5.I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)
→ _____________________________________
Key:
1.Ocean Life is on at 7.30 and Laughing out Loud will follow, at 8.00.
2.I have watched The Seven Kitties many times because I like the film so much.
3.BBC One is a British channel but VTV6 is Vietnamese channel.
4.Although Along the Coast is a famous TV series, I have never watched it.
5.I have a lot of homework tonight, so I can’t watch Eight Feet Below.
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN
EX 1: Rewrite sentences with “but, and, so, because, although”.
1. I don’t watch news. It is boring. (because)
…………………………………………………………………………………………………….
2. She is seeing a movie at cinema. The film is terrifying. (but)
……………………………………………………………………………………………………
3. The programme is boring. The MC is bored. (and)
……………………………………………………………………………………………………
4. I have a lot of homework tonight. I can’t watch Eight Feet Below. (so)
…………………………………………………………………………………………………….
5. BBC The Coast is a famous TV series. I have never watched it. (although)
…………………………………………………………………………………………………….
Ex 2: Complete the sentences with and, so, but or because.
1. I didn't feel_____________ well I stayed at home.
2. He liked her____________ she was happy.
3. I liked Spain_____________ I wanted to go home.
4. She likes swimming_____________ jogging.
5. We were late____________ there was an accident.
Ex 3: Choose the best answer to complete these following sentences.1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of
B. because
C. but
D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of
B. although
C. despite
D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of
B. although
C. because
D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because
B. in spite of
C. because of
D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although
B. because
C. because of
D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although
B. despite
C. because
D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because
B. in spite of
C. although
D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of
B. Because
C. Because of
D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although
B. In spite of
C. Because of
D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although
B. Because
C. If
D. In spite of
11. We all feel sad _______ the bad news
A. because
B. because of
C. though
D. despite
12. John lost his job__________ his laziness.
A. because of
B. because
C. in spite of
D. though
13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.
A. because of
B. because
C. in spite of
D. though
14. He has had this car_________ six months.
A. in
B. since
C. during
D. for
15. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
A. because
B. because of
C. although
D. in spite of
16. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
A. By
B. Despite
C. With
D. For
17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. because
B. although
C. and
D. but
18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
A. Because of
B. But for
C. In spite of
D. Without
19. I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.
A. whatever
B. nevertheless
C. besides
D. however
20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. so
B. although
C. because
D. though
Ex 4- Choose the best answer to complete these following sentences.
1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because
B. whether
C. Although
D. so
2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or
B. but
C. so
D. though
3. Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so
B. because
C. although
D. but
4. Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or
B. as
C. because
D. but
Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)