Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success, Friends Global, Explore New Worlds (đầy đủ, chi tiết)



Tài liệu Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success, Friends Global, Explore New Worlds của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp học sinh lớp 10 dễ dàng học từ mới Tiếng Anh 10.

Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 (sách mới)

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success


Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global


Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 10 Explore New Worlds




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 10 (sách cũ)

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 10 mới Tập 1

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 1

1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích

2. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình

3. chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà

4. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

5. critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính

6. enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ

7. equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái

8. extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống

9. (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)

10. financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc

11. gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung

12. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa

13. heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng

14. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ

15. iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)

16. laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi

17. lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm

18. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống

19. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng

20. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm

Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 cả năm

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 2

1. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): châm cứu

2. ailment /ˈeɪlmənt/ (n): bệnh tật

3. allergy /ˈælədʒi/ (n): dị ứng

4. boost /buːst/ (v): đẩy mạnh

5. cancer /ˈkænsə(r)/ (n): ung thư

6. circulatory /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ (a): thuộc về tuần hoàn

7. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (a): phức tạp

8. compound /ˈkɒmpaʊnd/ (n): hợp chất

9. consume /kənˈsjuːm/ (v): tiêu thụ, dùng

10. digestive /daɪˈdʒestɪv/ (a): (thuộc) tiêu hóa

11. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh

12. evidence /ˈevɪdəns/ (n): bằng chứng

13. frown /fraʊn/ (v): cau mày

14. grain /ɡreɪn/ (n): ngũ cốc

15. heal /hiːl/ (v): hàn gắn, chữa (bệnh)

16. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền cảm hứng

17. intestine /ɪnˈtestɪn/ (n): ruột

18. lung /lʌŋ/ (n): phổi

19. muscle /ˈmʌsl/ (n): cơ bắp

20. needle /ˈniːdl/ (n): cây kim

21. nerve /nɜːv/ (n): dây thần kinh

22. oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/ (v): cấp ô-xy

23. poultry /ˈpəʊltri/ (n): gia cầm 

24. respiratory /rəˈspɪrətri/ (a): (thuộc) hô hấp

Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 cả năm

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 3

1. air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình

2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả

3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử

4. celebrity panel /səˈlebrəti - ˈpænl/ (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng

5. clip /klɪp/ (n): một đoạn phim/ nhạc

6. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc

7. contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi

8. dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a

9. debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay

10. fan /fæn/ (n): người hâm mộ

11. global smash hit /ˈɡləʊbl - smæʃ - hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới

12. idol /ˈaɪdl/ (n): thần tượng

13. judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo

14. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng

15. platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản

16. pop /pɒp/ (n): nhạc bình dân, phổ cập

17. post /pəʊst/ (v): đưa lên Internet

18. process /ˈprəʊses/ (n): quy trình

19. release /rɪˈliːs/ (v): công bố

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 4

1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt

2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo

3. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn xin việc

4. balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng

5. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên

6. community /kəˈmjuːnəti/(n): cộng đồng

7. concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm

8. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo

9. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy

10. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển

11. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a): thiệt thòi

12. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng

13. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng

14. excited /ɪkˈsaɪtɪd/(a): phấn khởi, phấn khích

15. facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị

16. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn

17. handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật

18. helpful /ˈhelpfl/(a): hữu ích

19. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng

20. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác

21. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú

22. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị

23. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật

24. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo

25. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ

26. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa

27. narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a): nông cạn, hẹp hòi

28. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận

29. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên

30. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp

31. passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê

32. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn

33. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

34. post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

35. priority /praɪˈɒrəti/(n): việc ưu tiên hàng đầu

36. public /ˈpʌblɪk/ (a): công cộng

37. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh

38. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 5

1. bulky /ˈbʌlki/ (a): to lớn, kềnh càng

2. collapse /kəˈlæps/ (v): xếp lại, cụp lại

3. earbuds /ˈɪəbʌdz/(n): tai nghe

4. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (a): tiết kiệm, không lãng phí

5. fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải, chất liệu vải

6. generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng rãi, hào phóng

7. headphones /ˈhedfəʊnz/ (n): tai nghe qua đầu

8. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước, mô phỏng theo

9. inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): nguồn cảm hứng

10. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, vật phát minh

11. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay

12. patent /ˈpætnt/ (n,v): bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế

13. portable (a): dễ dàng mang, xách theo

14. principle /ˈpɔːtəbl/ (n): nguyên tắc, yếu tố cơ bản

15. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (n): tàu ngầm

16. velcro /ˈvelkrəʊ/ (n): một loại khóa dán

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 10 mới Tập 2

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 6

1. address/əˈdres/(v): giải quyết

2. affect/əˈfekt/   (v): ảnh hưởng

3. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n):người trông nom nhà

4. challenge /ˈtʃælɪndʒ/(n):thách thức

5. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/  (n):phân biệt đối xử

6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj):có hiệu quả

7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/(v): xóa bỏ

8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v):động viên, khuyến khích

9. enrol /ɪnˈrəʊl/(v):đăng ký nhập học

+ enrolment  /ɪnˈrəʊlmənt/(n): sự đăng ký nhập học

10. equal /ˈiːkwəl/ (adj):ngang bằng

+ equality  /iˈkwɒləti/(n):ngang bằng, bình đẳng

+ inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/(n):không bình đẳng

11. force /fɔːs/(v): bắt buộc, ép buộc

12. gender /ˈdʒendə(r)/  (n):  giới, giới tính

13. government/ˈɡʌvənmənt/(n): chính phủ

14. income  /ˈɪnkʌm/(n):thu thập

15. limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n):hạn chế, giới hạn

16. loneliness /ˈləʊnlinəs/  (n):sự cô đơn

17. opportunity/ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n):cơ hội 

18. personal  /ˈpɜːsənl/(adj):cá nhân

19. progress /ˈprəʊɡres/(n):  tiến bộ

20. property /ˈprɒpəti/(n):  tài sản

21. pursue/pəˈsjuː/  (v): theo đuổi

22. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj): đủ khả năng/ năng lực

23. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj):đáng chú ý, khác thường

25. right /raɪt/ (n):quyền lợi

26. sue /suː/ (v):  kiện

27. treatment/ˈtriːtmənt/(n): sự đối xử

28. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): có tính bạo lực, hung dữ

+ violence/ˈvaɪələns/(n): bạo lực; dữ dội

29. wage/weɪdʒ/ (n):   tiền lương

30. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 7

1.alert /əˈlɜːt/(adj): tỉnh táo

2. altar /ˈɔːltə(r)/(n): bàn thờ

3. ancestor /ˈænsestə(r)/(n): ông bà, tổ tiên

4. Aquarius /əˈkweəriəs/(n): chòm sao/ cung Thủy bình

5. Aries /ˈeəriːz/ (n): chòm sao/ cung Bạch dương

6. assignment/əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn

7. best man /bestmæn/(n): phù rể

8. bride /braɪd/ (n): cô dâu

9. bridegroom/groom/ˈbraɪdɡruːm/ (n): chú rể

10. bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu

11. Cancer /ˈkænsə(r)/(n): chòm sao/ cung Cự giải

12. Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ (n): chòm sao/ cung Ma kết

13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/(adj): phức tạp

14. contrast /ˈkɒntrɑːst/(n): sự tương phản, sự trái ngược

+ contrast /kənˈtrɑːst/ (v): tương phản, khác nhau

15. crowded /ˈkraʊdɪd/(adj): đông đúc

16. decent/ˈdiːsnt/ (adj): đàng hoàng, tử tế

17. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự da dạng, phong phú

18. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/(adj): đính hôn, đính ước

+ engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/(n): sự đính hôn, sự đính ước

19. export /ˈekspɔːt/ (n) : sự xuất khẩu, hàng xuất

+ export /ɪkˈspɔːt/ (v): xuất khẩu

20. favourable/ˈfeɪvərəbl/ (adj): thuận lợi

21. fortune /ˈfɔːtʃuːn/(n): vận may, sự giàu có

22. funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) : đám tang

23. garter /ˈɡɑːtə(r)/: (n) nịt bít bất

24. Gemini /ˈdʒemɪnaɪ/ (n): chòm sao/ cung Song tử

25. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ (n): khăn tay

26. high status /haɪ ˈsteɪtəs/(np): có địa vị cao, có vị trí cao

27. honeymoon /ˈhʌnimuːn/(n): tuần trăng mật

28. horoscope/ˈhɒrəskəʊp/ (n): số tử vi, cung Hoàng đạo

29. import /ˈɪmpɔːt/ (n): sự nhập khẩu, hàng nhập 

+ import/ɪmˈpɔːt/ (v): nhập khẩu

30. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng

31. legend /ˈledʒənd/(n): truyền thuyết, truyện cổ tích

32. lentil/ˈlentl/ (n): đậu lăng, hạt đậu lăng

33. Leo/ˈliːəʊ/ (n): chòm sao/ cung Sư tử

34. Libra /ˈliːbrə/(n): chòm sao/ cung Thiên bình

35. life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/(np) : bạn đời

36. magpie /ˈmæɡpaɪ/(n) : chim chích chòe

37. majority/məˈdʒɒrəti/ (n): phần lớn

38. mystery /ˈmɪstri/ (n) : điều huyền bí, bí ẩn

39. object /əbˈdʒekt/(v): phản đối, chống lại

+ object /ˈɒbdʒɪkt/(n) đồ vật, vật thể

40. Pisces /ˈpaɪsiːz/(n): chòm sao/ cung Song ngư

41. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện tại

+ present /prɪˈzent/(v): đưa ra, trình bày

+ present /ˈpreznt/(n) : món quà

42. prestigious /preˈstɪdʒəs/(adj): có uy tín, có thanh thế

43. proposal /prəˈpəʊzl/ (n): sự cầu hôn

44. protest/ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v): sự phản kháng, sự phản đối

45. rebel /ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n): nổi loạn, chống đối

46. ritual/ˈrɪtʃuəl/ (n): lễ nghi, nghi thức

47. Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n) : chòm sao/ cung Nhân mã

48. Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/(n) : chòm sao/ cung Thiên yết

49. soul /səʊl/(n) : linh hồn, tâm hồn

50. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/(n): sự tín ngưỡng, mê tín

+ superstitious/ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín

51. sweep /swiːp/(v): quét

52. take place /teɪkpleɪs/ (v): diễn ra

53. Taurus /ˈtɔːrəs/ (n) : chòm sao/ cung Kim ngưu

54. veil /veɪl/(n): mạng che mặt

55. venture /ˈventʃə(r)/(n): dự án hoặc công việc kinh doanh

56. Virgo/ˈvɜːɡəʊ/ (n): chòm sao/ cung Xử nữ

57. wealth /welθ/(n) : sự giàu có, giàu sang, của cải

58. wedding ceremony /ˈwedɪŋˈserəməni/ (np): lễ cưới

59. wedding reception / ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np): tiệc cưới 

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 8

1. access /ˈækses/(v): truy cập

2. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/(n): ứng dụng

3. concentrate/ˈkɒnsntreɪt/ (v): tập trung

4. device /dɪˈvaɪs/(n): thiết bị

5. digital /ˈdɪdʒɪtl/(adj): kỹ thuật số

6. disadvantage/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): nhược/ khuyết điểm

7. educate /ˈedʒukeɪt/(v) : giáo dục

+ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/(n): nền giáo dục

+ educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/(adj): có tính/thuộc giáo dục

8. fingertip /ˈfɪŋɡətɪp/ (n): đầu ngón tay

9. identify /aɪˈdentɪfaɪ/(v): nhận dạng

10. improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện/tiến

11. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/(n): hướng/chỉ dẫn

12. native /ˈneɪtɪv/(adj): bản ngữ

13. portable /ˈpɔːtəbl/(adj): xách tay

14. software /ˈsɒftweə(r)/(n): phần mềm

15. syllable/ˈsɪləbl/ (n): âm tiết

16. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ

17. touch screen /tʌtʃskriːn/ (n.phr): màn hình cảm ứng

18. voice recognition/vɔɪsˌrekəɡˈnɪʃn/ (n.phr): nhận dạng giọng nói

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 9

1. aquatic /əˈkwætɪk/(adj): dưới nước, sống ở trong nước

2. article /ˈɑːtɪkl/(n): bài báo

3. chemical /ˈkemɪkl/ (n)/ (adj): hóa chất, hóa học

4. confuse /kənˈfjuːz/(v): làm lẫn lộn, nhầm lẫn

+ confusion /kənˈfjuːʒn/ (n): sự lẫn lộn, nhầm lẫn

5. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n): sự tiêu thụ, tiêu dùng

6. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): làm bẩn, nhiễm

7. damage /ˈdæmɪdʒ/(v): làm hại, làm hỏng

8. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/(n) : sự phá rừng, sự phát quang

9. degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj): giảm sút chất lượng

10. deplete /dɪˈpliːt/ (v) : làm suy yếu, cạn kiệt

+ depletion/dɪˈpliːʃn/ (n): sự suy yếu, cạn kiệt

11. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy, tiêu diệt

12. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n): hệ sinh thái

13. editor /ˈedɪtə(r)/ (n) : biên tập viên

14. fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n): phân bón

15. fossil fuel (n.phr): nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử)

16. global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/(n.phr): sự nóng lên toàn cầu

17. greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊsɪˈfekt/ (n.phr): hiệu ứng nhà kính

18. influence (v,n): ảnh hưởng, tác dụng

19. inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/(adj): vô cơ

20. long-term /ˌlɒŋ ˈtɜːm/ (adj): dài hạn, lâu dài

21. mass-media /ˌmæs ˈmiːdiə/(n.phr): thông đại chúng

22. pesticide /ˈpestɪsaɪd/(n): thuốc trừ sâu

23. polar ice melting/ˈpəʊlə(r)aɪsˈmeltɪŋ/ : sự tan băng ở địa cực

24. pollute /pəˈluːt/(v): gây ô nhiễm

+ pollutant /pəˈluːtənt/ (n): chất ô nhiễm

+ pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm

25. preserve/prɪˈzɜːv/ (y): giữ gìn, bảo tồn

+ preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn, duy trì

26. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, che chở

+ protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, che chở

27. sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n) : nước cống

28. solution /səˈluːʃn/(n): giải pháp, cách giải quyết

29. vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/(n): cây cỏ, thực vật

Từ vựng Tiếng Anh 10 Unit 10

1.adapt /əˈdæpt/ (v): sửa lại cho phù hợp, thích nghi

2. biosphere reserve /ˈbaɪəʊsfɪə(r)rɪˈzɜːv/(n): khu dự trữ sinh quyển

3. discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (v) : thải ra, xả ra

4. eco-friendly /ˌiːkəʊˈfrendli/(adj): thân thiện với môi trường

5. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n): hệ sinh thái

6. ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ (n) : du lịch sinh thái

7. entertain /ˌentəˈteɪn/(v): tiếp đãi, giải trí

8. exotic /ɪɡˈzɒtɪk/ (adj) : từ nước ngoài dựa vào; đẹp kì lạ

9. fauna /ˈfɔːnə/ (n): hệ động vật

10. flora /ˈflɔːrə/(n): hệ thực vật

11. impact /ˈɪmpækt/(n): ảnh hưởng

12. sustainable/səˈsteɪnəbl/ (adj): không gây hại cho môi trường; bền vững

13. tour guide /tʊə(r)ɡaɪd/ (n): hướng dẫn viên du lịch

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên