Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 phần Phonetics trong Unit 1: Health and Healthy lifestyle sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 11 Unit 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. diet
B. limit
C. website
D. lifestyle
Đáp án đúng: B
A. diet /ˈdaɪət/
B. limit /ˈlɪmɪt/
C. website /ˈwebsaɪt/
D. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
Đáp án B. limit có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. sausage
B. sugar
C. pasta
D. salad
Đáp án đúng: A
A. sausage /ˈsɒsɪdʒ/
B. sugar /ˈʃʊɡə/
C. pasta /ˈpæstə/
D. salad /ˈsæləd/
Đáp án A. sausage có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. seeds
B. oils
C. grains
D. snacks
Đáp án đúng: D
Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. seeds /siːdz/
B. oils /ɔɪlz/
C. grains /ɡreɪnz/
D. snacks /snæks/
Đáp án D. snacks có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wanted
B. needed
C. played
D. decided
Đáp án đúng: C
Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. wanted /ˈwɒntɪd/
B. needed /ˈniːdɪd/
C. played /pleɪd/
D. decided /dɪˈsaɪdɪd/
Đáp án C. played có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. twice
B. life
C. provide
D. existence
Đáp án đúng: D
A. twice /twaɪs/
B. life /laɪf/
C. provide /prəˈvaɪd/
D. existence /ɪɡˈzɪstəns/
Đáp án D. existence có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. processed
B. whole grains
C. follow
D. option
Đáp án đúng: D
A. processed /ˈprəʊsest/
B. whole grains /həʊl ɡreɪnz/
C. follow /ˈfɒləʊ/
D. option /ˈɒpʃən/
Đáp án D. option có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. exercise
B. injury
C. fitness
D. lift
Đáp án đúng: A
A. exercise /ˈeksəsaɪz/
B. injury /ˈɪndʒəri/
C. fitness /ˈfɪtnəs/
D. lift /lɪft/
Đáp án A. exercise có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. balanced
B. manage
C. relaxed
D. many
Đáp án đúng: D
A. balanced /ˈbælənst/
B. manage /ˈmænɪdʒ/
C. relaxed /rɪˈlækst/
D. many /ˈmeni/
Đáp án D. many có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. mineral
B. simple
C. likely
D. risky
Đáp án đúng: C
A. mineral /ˈmɪnərəl/
B. simple /ˈsɪmpl/
C. likely /ˈlaɪkli/
D. risky /ˈrɪski/
Đáp án C. likely có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. improve
B. short
C. abort
D. support
Đáp án đúng: A
A. improve /ɪmˈpruːv/
B. short /ʃɔːt/
C. abort /əˈbɔːt/
D. support /səˈpɔːt/
Đáp án A. improve có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɔː/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. accept
B. respect
C. finish
D. provide
Đáp án đúng: C
A. accept /əkˈsept/
B. respect /rɪˈspekt/
C. finish /ˈfɪnɪʃ/
D. provide /prəˈvaɪd/
Đáp án C. finish có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. introduce
B. concentrate
C. interview
D. separate
Đáp án đúng: A
A. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/
B. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
C. interview /ˈɪntəvjuː/
D. separate /ˈsepəreɪt/
Đáp án A. introduce có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. expectancy
B. environment
C. unhappily
D. kilometer
Đáp án đúng: D
A. expectancy /ɪkˈspektənsi/
B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
C. unhappily /ʌnˈhæpɪli/
D. kilometer /ˈkɪləmiːtə/
Đáp án D. kilometer có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. control
B. common
C. nervous
D. able
Đáp án đúng: A
A. control /kənˈtrəʊl/
B. common /ˈkɒmən/
C. nervous /ˈnɜːvəs/
D. able /ˈeɪbl/
Đáp án A. control có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. completely
B. repeated
C. vegetable
D. remember
Đáp án đúng: C
A. completely /kəmˈpliːtli/
B. repeated /rɪˈpiːtɪd/
C. vegetable /ˈvedʒtəbl/
D. remember /rɪˈmembə/
Đáp án C. vegetable có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. heavy
B. protein
C. yourself
D. minute
Đáp án đúng: C
A. heavy /ˈhevi/
B. protein /ˈprəʊtiːn/
C. yourself /jɔːˈself/
D. minute /ˈmɪnɪt/
Đáp án C. yourself có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. discover
B. delicious
C. however
D. carefully
Đáp án đúng: D
A. discover /dɪˈskʌvə/
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/
C. however /haʊˈevə/
D. carefully /ˈkeəfəli/
Đáp án D. carefully có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. healthy
B. lifestyle
C. disease
D. cereal
Đáp án đúng: C
A. healthy /ˈhelθi/
B. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/
C. disease /dɪˈziːz/
D. cereal /ˈsɪəriəl/
Đáp án C. disease có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. create
B. problem
C. body
D. easy
Đáp án đúng: A
A. create /kriˈeɪt/
B. problem /ˈprɒbləm/
C. body /ˈbɒdi/
D. easy /ˈiːzi/
Đáp án A. create có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. breakfast
B. morning
C. contain
D. limit
Đáp án đúng: C
A. breakfast /ˈbrekfəst/
B. morning /ˈmɔːnɪŋ/
C. contain /kənˈteɪn/
D. limit /ˈlɪmɪt/
Đáp án C. contain có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều