Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 phần Phonetics trong Unit 1: Life Stories sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. gathered
B. discussed
C. allowed
D. assigned
Đáp án đúng: B
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. gathered /ˈɡæðə(r)d/
B. discussed /dɪˈskʌst/
C. allowed /əˈlaʊd/
D. assigned /əˈsaɪnd/
Đáp án B. discussed có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. obese
B. discrete
C. splendid
D. complete
Đáp án đúng: C
A. obese /əʊˈbiːs/
B. discrete /dɪˈskriːt/
C. splendid /ˈsplendɪd/
D. complete /kəmˈpliːt/
Đáp án C. splendid có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. anxious
B. thankful
C. amazed
D. angry
Đáp án đúng: C
A. anxious /ˈæŋkʃəs/
B. thankful /ˈθæŋkfl/
C. amazed /əˈmeɪzd/
D. angry /ˈæŋɡri/
Đáp án C. amazed có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. relieved
B. traveled
C. inspired
D. depressed
Đáp án đúng: D
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. relieved /rɪˈliːvd/
B. traveled /ˈtrævld/
C. inspired /ɪnˈspaɪəd/
D. depressed /dɪˈprest/
Đáp án D. depressed có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. scenery
B. accident
C. excitement
D. attention
Đáp án đúng: D
A. scenery /ˈsiːnəri/
B. accident /ˈæksɪdənt/
C. excitement /ɪkˈsaɪtmənt/
D. attention /əˈtenʃn/
Đáp án D. attention có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. relieved
B. amazed
C. depressed
D. surprised
Đáp án đúng: C
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. relieved /rɪˈliːvd/
B. amazed /əˈmeɪzd/
C. depressed /dɪˈprest/
D. surprised /səˈpraɪzd/
Đáp án C. depressed có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. service
B. seaside
C. season
D. section
Đáp án đúng: C
A. service /ˈsɜːvɪs/
B. seaside /ˈsiːsaɪd/
C. season /ˈsiːzn/
D. section /ˈsekʃn/
Đáp án C. season có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. thank
B. throw
C. think
D. bathe
Đáp án đúng: D
A. thank /θæŋk/
B. throw /θrəʊ/
C. think /θɪŋk/
D. bathe /beɪð/
Đáp án D. bathe có phần gạch chân được phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /θ/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. react
B. exceed
C. complete
D. acquire
Đáp án đúng: B
A. react /riˈækt/
B. exceed /ɪkˈsiːd/
C. complete /kəmˈpliːt/
D. acquire /əˈkwaɪə(r)/
Đáp án B. exceed có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. address
B. event
C. section
D. knowledge
Đáp án đúng: D
A. address /əˈdres/
B. event /ɪˈvent/
C. section /ˈsekʃn/
D. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/
Đáp án D. knowledge có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. travel
B. pretend
C. cycle
D. rescue
Đáp án đúng: B
A. travel /ˈtrævl/
B. pretend /prɪˈtend/
C. cycle /ˈsaɪkl/
D. rescue /ˈreskjuː/
Đáp án B. pretend có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. transform
B. control
C. exist
D. contrast
Đáp án đúng: D
A. transform /trænsˈfɔːm/
B. control /kənˈtrəʊl/
C. exist /ɪɡˈzɪst/
D. contrast /ˈkɒntrɑːst/
Đáp án D. contrast có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sadness
B. career
C. section
D. anger
Đáp án đúng: B
A. sadness /ˈsædnəs/
B. career /kəˈrɪə(r)/
C. section /ˈsekʃn/
D. anger /ˈæŋɡə(r)/
Đáp án B. career có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. exhausted
B. respectful
C. successful
D. furious
Đáp án đúng: D
A. exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/
B. respectful /rɪˈspektfl/
C. successful /səkˈsesfl/
D. furious /ˈfjʊəriəs/
Đáp án D. furious có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. currency
B. festival
C. departure
D. sightseeing
Đáp án đúng: C
A. currency /ˈkʌrənsi/
B. festival /ˈfestɪvl/
C. departure /dɪˈpɑːtʃə(r)/
D. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/
Đáp án C. departure có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. endangered
B. attentive
C. critical
D. enormous
Đáp án đúng: C
A. endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/
B. attentive /əˈtentɪv/
C. critical /ˈkrɪtɪkl/
D. enormous /ɪˈnɔːməs/
Đáp án C. critical có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. confidence
B. achievement
C. confusion
D. reaction
Đáp án đúng: A
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/
B. achievement /əˈtʃiːvmənt/
C. confusion /kənˈfjuːʒn/
D. reaction /riˈækʃn/
Đáp án A. confidence có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. reaction
B. scholarship
C. stadium
D. charity
Đáp án đúng: A
A. reaction /riˈækʃn/
B. scholarship /ˈskɒləʃɪp/
C. stadium /ˈsteɪdiəm/
D. charity /ˈtʃærəti/
Đáp án A. reaction có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. organize
B. develop
C. graduate
D. concentrate
Đáp án đúng: B
A. organize /ˈɔːɡənaɪz/
B. develop /dɪˈveləp/
C. graduate /ˈɡrædʒuət/
D. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/
Đáp án B. develop có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. assignment
B. listener
C. document
D. discipline
Đáp án đúng: A
A. assignment /əˈsaɪnmənt/
B. listener /ˈlɪsənə(r)/
C. document /ˈdɒkjumənt/
D. discipline /ˈdɪsəplɪn/
Đáp án A. assignment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều