Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 1: Life Stories sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part.

Quảng cáo

We have lived in the same house for twenty years.

A. similar

B. alike

C. different

D. previous

Đáp án đúng: C

same (adj): giống, cùng

A. similar (adj): giống, tương tự

B. alike (adj): giống nhau, tương tự nhau

C. different (adj): khác nhau

D. previous (adj): trước đó, trước đây

→ same (adj): giống, cùng >< different (adj): khác nhau

Chọn C.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sống trong cùng một căn nhà suốt hai mươi năm.

Question 2. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part.

I assigned Paul to take on the role of treasurer.

A. nominated

B. criticized

C. slandered

D. adopted

Đáp án đúng: A

assigned (v): giao nhiệm vụ, phân công

A. nominated (v): đề cử

B. criticized (v): chỉ trích

C. slandered (v): nói xấu, vu khống

D. adopted (v): nhận nuôi, chấp nhận

→ assigned (v): giao nhiệm vụ, phân công = nominated (v): đề cử

Chọn A.

Dịch nghĩa: Tôi đã phân công Paul đảm nhận vai trò thủ quỹ.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer.

I sometimes waver _______ continuing to study and starting up.

A. among

B. between

C. about

D. of

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: waver + between V-ing/N and V-ing/N – do dự, phân vân lưỡng lự giữa 2 việc.

Chọn B.

→ I sometimes waver between continuing to study and starting up.

Dịch nghĩa: Đôi khi tôi do dự giữa việc tiếp tục học và khởi nghiệp.

Question 4. Choose the correct answer.

People suffered many _______ during that long winter.

A. hard    

B. hardness

C. hardly

D. hardships

Đáp án đúng: D

A. hard (adj): chăm chỉ

B. hardness (n): sự cứng rắn

C. hardly (adv): hiếm khi

D. hardships (n): sự gian khổ, khó khăn

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều vì phía trước đó là lượng từ “many”.

Chọn D.

→ People suffered many hardships during that long winter.

Dịch nghĩa: Mọi người phải chịu nhiều khó khăn trong suốt mùa đông dài đó.

Question 5. Choose the correct answer.

Quảng cáo

The illness was _______ as cancer.

A. predicted

B. forecasted

C. diagnosed

D. explored

Đáp án đúng: C

A. predicted (v): dự đoán

B. forecasted (v): dự đoán, phỏng đoán

C. diagnosed (v): chẩn đoán

D. explored (v): khám phá, phát hiện

Dựa vào nghĩa, chọn C.

→ The illness was diagnosed as cancer.

Dịch nghĩa: Căn bệnh này được chẩn đoán là ung thư.

Question 6. Choose the correct answer.

The fans of Liverpool were _______ because their goalkeeper saved a goal.

A. calm

B. anxious

C. relieved

D. depressed

Đáp án đúng: C

A. calm (adj): bình tĩnh

B. anxious (adj): lo lắng

C. relieved (adj): nhẹ nhõm, thở phào

D. depressed (adj): chán nản

Dựa vào nghĩa, chọn C.

→ The fans of Liverpool were relieved because their goalkeeper saved a goal.

Dịch nghĩa: Các cổ động viên của đội Liverpool cảm thấy thở phào vì thủ môn của họ đã cản được một bàn thua.

Question 7. Choose the correct answer.

At this time last year, I _______ an English course.

A. attend

B. was attending

C. attended

D. will attend

Đáp án đúng: B

Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) là dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn. Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing + O. 

Chọn B.

→ At this time last year, I was attending an English course.

Dịch nghĩa: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia một khóa học tiếng Anh.

Quảng cáo

Question 8. Choose the correct answer.

The tourists were screaming when the zookeeper _______ up the snake and put it into a bag.

A. picked

B. pick

C. was picking

D. is picking

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào (hành động đang diễn ra – QKTD, hành động xen vào – QKĐ).

Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn.

Chọn A.

→ The tourists were screaming when the zookeeper picked up the snake and put it into a bag.

Dịch nghĩa: Khách du lịch đang la hét thì nhân viên vườn thú nhặt con rắn lên và cho vào túi.

Question 9. Choose the correct answer.

Sally _______ a presentation when she forgot how to explain a slide and got embarrassed.

A. is giving

B. was giving

C. gives

D. gave

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào (hành động đang diễn ra – QKTD, hành động xen vào – QKĐ).

Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn.

Chọn B.

→ Sally was giving a presentation when she forgot how to explain a slide and got embarrassed.

Dịch nghĩa: Sally đang thuyết trình thì cô ấy quên cách giải thích một slide và cảm thấy xấu hổ.

Question 10. Choose the correct answer.

The mechanic _______ our car while we were waiting outside his garage.

A. was repairing

B. is repairing

C. repairs

D. repaired

Đáp án đúng: A

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (cả 2 hành động đều chia QKTD).

Thì quá khứ tiếp diễn + while + thì quá khứ tiếp diễn.

Chọn A.

→ The mechanic was repairing our car while we were waiting outside his garage.

Dịch nghĩa: Người thợ máy đang sửa xe cho chúng tôi trong khi chúng tôi đang đợi bên ngoài gara của anh ấy.

Question 11. Choose the correct answer.

Nick was listening to the tour guide while William _______ selfies.

A. takes

B. took

C. was taking

D. is taking

Đáp án đúng: C

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (cả 2 hành động đều chia QKTD).

Thì quá khứ tiếp diễn + while + thì quá khứ tiếp diễn.

Chọn C.

→ Nick was listening to the tour guide while William was taking selfies.

Dịch nghĩa: Nick đang lắng nghe hướng dẫn viên du lịch trong khi William đang chụp ảnh tự sướng.

Question 12. Choose the correct answer.

A man _______ at the monkeys in the zoo when a monkey snatched his glasses and ran away.

A. is looking

B. was looking

C. looks

D. looked

Đáp án đúng: B

Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào (hành động đang diễn ra – QKTD, hành động xen vào – QKĐ).

Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn.

Chọn B.

→ A man was looking at the monkeys in the zoo when a monkey snatched his glasses and ran away.

Dịch nghĩa: Một người đàn ông đang nhìn bầy khỉ trong sở thú thì một con khỉ giật lấy kính của anh ta và chạy mất.

Question 13. Choose the correct answer.

Marry _______ in the lobby, wasn’t she?

A. was waited

B. waited

C. was waiting

D. wasn’t waiting

Đáp án đúng: C

Đây là một hành động đang xảy ra trong quá khứ nên ta cần dùng thì quá khứ tiếp diễn.

Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V-ing + O. 

Câu hỏi đuôi ở dạng phủ định với “wasn’t”, vậy thì mệnh đề trước đó to be phải là “was”.

Chọn C.

→ Marry was waiting in the lobby, wasn’t she?

Dịch nghĩa: Marry đang đợi ngoài sảnh phải không?

Question 14. Choose the correct answer.

He spoke English _______ he had lived in an English-speaking country for a long time.

A. as usual

B. as well

C. as yet

D. as though

Đáp án đúng: D

A. as usual: như thường lệ

B. as well: cũng (đứng cuối câu)

C. as yet: cho đến nay

D. as though: cứ như thể là

Clause (QKĐ) + as though + clause (QKHT): giả định tình huống không có thật ở quá khứ.

Chọn D.

→ He spoke English as though he had lived in an English-speaking country for a long time.

Dịch nghĩa: Anh ấy nói tiếng Anh cứ như thể là anh ấy đã sống ở một đất nước nói tiếng Anh trong một thời gian dài.

Question 15. Choose the correct answer.

Mary was late for her exam, so she had to cycle to school _______ her life depended on it.

A. as usual

B. as soon as

C. as if

D. as fast as

Đáp án đúng: C

A. as usual: như thường lệ

B. as soon as: ngay khi

C. as if: cứ như thể là

D. as fast as: nhanh bằng

Ta có cụm thành ngữ: as if one’s life depended on it - bán sống bán chết.

Chọn C.

→ Mary was late for her exam, so she had to cycle to school as if her life depended on it.

Dịch nghĩa: Mary đi thi muộn, vì vậy cô ấy phải đạp xe đến trường bán sống bán chết.

Question 16. Choose the correct answer.

She yelled at me as if I _______ the one who broke her phone.

A. am

B. had been

C. would be

D. have been

Đáp án đúng: B

Clause (QKĐ) + as if + clause (QKHT): giả định tình huống không có thật ở quá khứ.

Chọn B.

→ She yelled at me as if I had been the one who broke her phone.

Dịch nghĩa: Cô ấy hét vào mặt tôi như thể tôi là người đã làm hỏng điện thoại của cô ấy vậy.

Question 17. Choose the correct answer.

It seemed as though they _______ my presentation, and I felt like it was the end of the world.

A. wouldn’t like

B. don’t like

C. not like

D. didn’t like

Đáp án đúng: D

Cấu trúc “as though” với động từ chỉ giác quan “seem”: S + V + as though + S + V.

Trong mệnh đề “as though” thì động từ của mệnh đề được chia theo thì của mệnh đề chính.

Chọn D.

→ It seemed as though they didn’t like my presentation, and I felt like it was the end of the world.

Dịch nghĩa: Có vẻ như họ không thích bài thuyết trình của tôi và tôi cảm thấy như thế giới sắp tận thế.

Question 18. Choose the correct answer.

He spends money as if he _______ the richest man alive.

A. were

B. is

C. will be

D. would be

Đáp án đúng: A

Clause (HTĐ) + as if + clause (QKĐ): giả định tình huống không có thật ở hiện tại.

Chọn A.

→ He spends money as if he were the richest man alive.

Dịch nghĩa: Anh ta tiêu tiền như thể anh ta là người giàu nhất còn sống.

Question 19. Choose the correct answer.

They felt _______ they were on cloud nine when they passed their tests.

A. alike

B. as

C. as long as

D. like

Đáp án đúng: D

A. alike: là tính từ (không đứng trước danh từ) thì dùng sau động từ to be hoặc động từ nối (seem, become, look...) hoặc là trạng từ thì mang nghĩa “như nhau”, “alike” không đứng trước mệnh đề.

B. as: không đi một mình như vậy trước một mệnh đề. Cần phải có cấu trúc như “as if” hoặc “as though.”

C. as long as: miễn là, dùng để chỉ điều kiện.

D. feel like + clause: cảm thấy như thể

Chọn D.

→ They felt like they were on cloud nine when they passed their tests.

Dịch nghĩa: Họ cảm thấy như đang ở trên chín tầng mây khi vượt qua các bài kiểm tra.

Question 20. Choose the correct answer.

Before the game, I felt _______ a worried parent.

A. like

B. as though

C. as if

D. alike

Đáp án đúng: A

A. like + N: giống như...

B. as though + clause: cứ như thể là

C. as if + clause: cứ như thể là

D. alike: là tính từ (không đứng trước danh từ) thì dùng sau động từ to be hoặc động từ nối (seem, become, look...) hoặc là trạng từ thì mang nghĩa “như nhau”.

Chọn A.

→ Before the game, I felt like a worried parent.

Dịch nghĩa: Trước trận đấu, tôi lo lắng chẳng khác gì một bậc phụ huynh.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học