Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 phần Phonetics trong Unit 3: World of Work sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. silence
B. client
C. crisis
D. premise
Đáp án đúng: D
A. silence /ˈsaɪləns/
B. client /ˈklaɪənt/
C. crisis /ˈkraɪsɪs/
D. premise /ˈpremɪs/
Đáp án D. premise có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. demand
B. censor
C. deceit
D. receipt
Đáp án đúng: B
A. demand /dɪˈmɑːnd/
B. censor /ˈsensə(r)/
C. deceit /dɪˈsiːt/
D. receipt /rɪˈsiːt/
Đáp án B. censor có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. accountant
B. architect
C. agreement
D. appearance
Đáp án đúng: B
A. accountant /əˈkaʊntənt/
B. architect /ˈɑːkɪtekt/
C. agreement /əˈɡriːmənt/
D. appearance /əˈpɪərəns/
Đáp án B. architect có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. address
B. event
C. section
D. knowledge
Đáp án đúng: D
A. address /əˈdres/
B. event /ɪˈvent/
C. section /ˈsekʃn/
D. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/
Đáp án D. knowledge có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mechanic
B. apprentice
C. reaction
D. salary
Đáp án đúng: B
A. mechanic /məˈkænɪk/
B. apprentice /əˈprentɪs/
C. reaction /riˈækʃn/
D. salary /ˈsæləri/
Đáp án B. apprentice có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. reception
B. dependence
C. connection
D. excitement
Đáp án đúng: D
A. reception /rɪˈsepʃn/
B. dependence /dɪˈpendəns/
C. connection /kəˈnekʃn/
D. excitement /ɪkˈsaɪtmənt/
Đáp án D. excitement có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. staple
B. attack
C. tasty
D. animated
Đáp án đúng: B
A. staple /ˈsteɪpl/
B. attack /əˈtæk/
C. tasty /ˈteɪsti/
D. animated /ˈænɪmeɪtɪd/
Đáp án B. attack có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. eco-friendly
B. globalization
C. confusion
D. decompose
Đáp án đúng: C
A. eco-friendly /ˌiːkəʊ ˈfrendli/
B. globalization /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/
C. confusion /kənˈfjuːʒn/
D. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/
Đáp án C. confusion có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. worked
B. helped
C. applied
D. watched
Đáp án đúng: C
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. worked /wɜːkt/
B. helped /helpt/
C. applied /əˈplaɪd/
D. watched /wɒtʃt/
Đáp án C. applied có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. career
B. manager
C. apply
D. vacancy
Đáp án đúng: B
A. career /kəˈrɪə(r)/
B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/
C. apply /əˈplaɪ/
D. vacancy /ˈveɪkənsi/
Đáp án B. manager có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. receive
B. worry
C. connect
D. relieve
Đáp án đúng: B
A. receive /rɪˈsiːv/
B. worry /ˈwʌri/
C. connect /kəˈnekt/
D. relieve /rɪˈliːv/
Đáp án B. worry có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. property
B. origin
C. publisher
D. condition
Đáp án đúng: D
A. property /ˈprɒpəti/
B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/
C. publisher /ˈpʌblɪʃə(r)/
D. condition /kənˈdɪʃn/
Đáp án D. condition có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. surgeon
B. lifeguard
C. police
D. artist
Đáp án đúng: C
A. surgeon /ˈsɜːdʒən/
B. lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/
C. police /pəˈliːs/
D. artist /ˈɑːtɪst/
Đáp án C. police có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. creative
B. confident
C. interested
D. flexible
Đáp án đúng: A
A. creative /kriˈeɪtɪv/
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/
C. interested /ˈɪntrəstɪd/
D. flexible /ˈfleksəbl/
Đáp án A. creative có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. benefit
B. advantage
C. computer
D. position
Đáp án đúng: A
A. benefit /ˈbenɪfɪt/
B. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/
C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/
D. position /pəˈzɪʃn/
Đáp án A. benefit có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. encouragement
B. receptionist
C. developer
D. architecture
Đáp án đúng: D
A. encouragement /ɪnˈkʌrɪdʒmənt/
B. receptionist /rɪˈsepʃənɪst/
C. developer /dɪˈveləpə(r)/
D. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/
Đáp án D. architecture có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. finish
B. repair
C. manage
D. open
Đáp án đúng: B
A. finish /ˈfɪnɪʃ/
B. repair /rɪˈpeə(r)/
C. manage /ˈmænɪdʒ/
D. open /ˈəʊpən/
Đáp án B. repair có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. complete
B. enter
C. answer
D. schedule
Đáp án đúng: A
A. complete /kəmˈpliːt/
B. enter /ˈentə(r)/
C. answer /ˈɑːnsə(r)/
D. schedule /ˈʃedjuːl/
Đáp án A. complete có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. engineer
B. manager
C. referee
D. volunteer
Đáp án đúng: B
A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/
C. referee /ˌrefəˈriː/
D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
Đáp án B. manager có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. secretary
B. interview
C. receptionist
D. company
Đáp án đúng: C
A. secretary /ˈsekrətri/
B. interview /ˈɪntəvjuː/
C. receptionist /rɪˈsepʃənɪst/
D. company /ˈkʌmpəni/
Đáp án C. receptionist có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều