Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 3: World of Work sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer.  

Quảng cáo

Almost half of the _______ are perfectly suitable for the vacancy.

A. employees

B. competitors

C. candidates

D. applications

Đáp án đúng: C

A. employees (n-plural): nhân viên, người làm thuê

B. competitors (n-plural): thí sinh

C. candidates (n-plural): ứng viên, người xin việc

D. applications (n-plural): đơn xin việc

Dựa vào nghĩa, chọn C.

→ Almost half of the candidates are perfectly suitable for the vacancy.

Dịch nghĩa: Gần một nửa số ứng viên hoàn toàn phù hợp với vị trí tuyển dụng.

Question 2. Choose the correct answer.  

Employers will often take on students for a _______, but you can also apply for an internship after you graduate.

A. leap year

B. gap year

C. light year

D. calendar year

Đáp án đúng: B

A. leap year (n): năm nhuận

B. gap year (n): năm nghỉ giữa chừng (tạm gác lại việc học hoặc công việc chính quy để thực hiện các kế hoạch cá nhân, khám phá bản thân, học hỏi, trải nghiệm và tích lũy kinh nghiệm)

C. light year (n): năm ánh sáng

D. calendar year (n): năm dương lịch

Dựa vào nghĩa, chọn B.

→ Employers will often take on students for a gap year, but you can also apply for an internship after you graduate.

Dịch nghĩa: Các nhà tuyển dụng thường sẽ nhận sinh viên làm việc trong năm nghỉ giữa chừng (gap year), nhưng bạn cũng có thể nộp đơn xin thực tập sau khi tốt nghiệp.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer.  

He looks very _______, so I think he’s going to pass the interview.

A. creative

B. organized

C. confident

D. adaptable

Đáp án đúng: C

A. creative (adj): sáng tạo

B. organized (adj): có tổ chức, ngăn nắp

C. confident (adj): tự tin

D. adaptable (adj): dễ thích nghi

Dựa vào nghĩa, chọn C.

→ He looks very confident, so I think he’s going to pass the interview.

Dịch nghĩa: Anh ấy trông rất tự tin, nên tôi nghĩ anh ấy sẽ vượt qua buổi phỏng vấn.

Question 4. Choose the correct answer.  

Do you think you’re _______ enough to wait for your customer’s response?

A. sociable

B. patient

C. reliable

D. knowledgeable

Đáp án đúng: B

A. sociable (adj): hòa đồng

B. patient (adj): kiên nhẫn

C. reliable (adj): đáng tin cậy

D. knowledgeable (adj): hiểu biết

Dựa vào nghĩa, chọn B.

→ Do you think you’re patient enough to wait for your customer’s response?

Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ rằng mình đủ kiên nhẫn để chờ phản hồi từ khách hàng không?

Question 5. Choose the correct answer.  

Quảng cáo

His _______ job doesn’t have flexible working hours, so it would be difficult to take care of his children.

A. nine-to-five

B. self-employed

C. part-time

D. seasonal job

Đáp án đúng: A

A. nine-to-five (adj): công việc hành chính, làm giờ cố định từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều

B. self-employed (adj): tự làm chủ, làm việc cho chính mình

C. part-time (adj): bán thời gian

D. seasonal job (n): công việc theo mùa (chỉ làm vào một thời điểm nhất định trong năm, không cố định hàng ngày)

Dựa vào nghĩa, chọn A.

→ His nine-to-five job doesn’t have flexible working hours, so it would be difficult to take care of his children.

Dịch nghĩa: Công việc hành chính của anh ấy không có thời gian làm việc linh hoạt, vì vậy sẽ khó để chăm sóc con cái.

Question 6. Choose the correct answer.  

The _______ helped me book a room with a sea view, so I really enjoyed my stay there.

A. waiter

B. nurse

C. receptionist

D. accountant

Đáp án đúng: C

A. waiter (n): bồi bàn

B. nurse (n): y tá

C. receptionist (n): lễ tân

D. accountant (n): kế toán

Dựa vào nghĩa, chọn C.

→ The receptionist helped me book a room with a sea view, so I really enjoyed my stay there.

Dịch nghĩa: Nhân viên lễ tân đã giúp tôi đặt một phòng có hướng nhìn ra biển, nên tôi đã rất thích kỳ nghỉ ở đó.

Question 7. Choose the correct answer.  

Because of the fast-changing technical world, the _______ must be highly adaptable in their daily jobs.

A. farmers

B. writers

C. shopkeepers

D. software engineers

Đáp án đúng: D

A. farmers (n-plural): nông dân

B. writers (n-plural): nhà văn

C. shopkeepers (n-plural): chủ tiệm

D. software engineers (n-plural): kỹ sư phần mềm

Dựa vào nghĩa, chọn D.

→ Because of the fast-changing technical world, the software engineers must be highly adaptable in their daily jobs.

Dịch nghĩa: Do thế giới công nghệ thay đổi nhanh chóng, các kỹ sư phần mềm phải có khả năng thích nghi cao trong công việc hàng ngày.

Quảng cáo

Question 8. Choose the correct answer.  

Rachel sometimes complains _______ wearing a uniform at work because she doesn’t feel comfortable.

A. at

B. to

C. about

D. over

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: complain about sth - phàn nàn về điều gì.

Chọn C.

→ Rachel sometimes complains about wearing a uniform at work because she doesn’t feel comfortable.

Dịch nghĩa: Rachel đôi khi phàn nàn về việc mặc đồng phục ở nơi làm việc vì cô ấy cảm thấy không thoải mái.

Question 9. Choose the correct answer.  

Her father didn’t approve _______ her decision to move to Chicago after graduation.

A. to

B. in

C. of

D. on

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: approve of sth - không tán thành điều gì.

Chọn C.

→ Her father didn’t approve of her decision to move to Chicago after graduation.

Dịch nghĩa: Bố cô ấy không tán thành quyết định chuyển đến Chicago của cô ấy sau khi tốt nghiệp.

Question 10. Choose the correct answer.  

She specialized _______ computer programming and became a software developer after graduation.

A. in

B. on

C. with

D. of

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: specialize in - chuyên về.

Chọn A.

→ She specialized in computer programming and became a software developer after graduation.

Dịch nghĩa: Cô ấy chuyên về lập trình máy tính và trở thành một nhà phát triển phần mềm sau khi tốt nghiệp.

Question 11. Choose the correct answer.  

The manager reminded his employees _______ completing the project by the deadline.

A. at

B. to

C. in

D. of

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: remind sb of sth/doing sth - nhắc nhở ai về việc gì/điều gì.

Chọn D.

→ The manager reminded his employees of completing the project by the deadline.

Dịch nghĩa: Người quản lý nhắc nhở nhân viên của mình hoàn thành dự án đúng thời hạn.

Question 12. Choose the correct answer.  

Some serious problems require the staff to think _______ creative solutions.

A. about

B. up

C. of

D. on

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: think up sth - nảy ra ý tưởng gì đó.

Chọn B.

→ Some serious problems require the staff to think up creative solutions.

Dịch nghĩa: Một số vấn đề nghiêm trọng đòi hỏi nhân viên phải nghĩ ra các giải pháp sáng tạo.

Question 13. Choose the correct answer.  

We benefit greatly _______ the medicines and other products that biodiversity provides.

A. from

B. without  

C. for

D. at

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: benefit from - hưởng lợi từ…

Chọn A.

→ We benefit greatly from the medicines and other products that biodiversity provides.

Dịch nghĩa: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ các loại thuốc và các sản phẩm khác do đa dạng sinh học cung cấp.

Question 14. Choose the correct answer.  

Ed depends _______ his family for financial support.

A. of 

B. in 

C. on 

D. at

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: depend on sth - phụ thuộc, dựa dẫm vào điều gì.

Chọn C.

→ Ed depends on his family for financial support.

Dịch nghĩa: Ed phụ thuộc vào gia đình để được hỗ trợ tài chính.

Question 15. Choose the correct answer.  

I think many vloggers _______ prefer creating more entertaining content to attract more viewers.

A. would

B. should

C. must

D. will

Đáp án đúng: A

A. would: diễn tả suy đoán mang tính cá nhân hoặc giả định – phù hợp với cụm “I think” phía trước.

B. should: nên – thể hiện lời khuyên, không phù hợp với ý diễn tả sở thích cá nhân.

C. must: chắc chắn – mang nghĩa khẳng định mạnh, không phù hợp với cách nói nhẹ nhàng “I think”.
D. will: sẽ – dùng cho tương lai, nhưng câu này nói về xu hướng hiện tại hoặc thói quen giả định, không phải hành động trong tương lai.

Chọn A.

→ I think many vloggers would prefer creating more entertaining content to attract more viewers.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ nhiều vlogger sẽ thích tạo ra nhiều nội dung giải trí hơn để thu hút thêm người xem.

Question 16. Choose the correct answer.  

I don’t think that Mark _______ in the field of construction.

A. won’t work

B. couldn’t work

C. wouldn’t work

D. would work

Đáp án đúng: D

A. won’t work: sẽ không làm việc – thì tương lai phủ định, không phù hợp vì câu đang ở dạng phủ định “I don’t think…” nên tránh phủ định kép.

B. couldn’t work: không thể làm việc – nói về năng lực, không phù hợp với ý “không nghĩ rằng anh ấy sẽ làm trong lĩnh vực này”.

C. wouldn’t work: sẽ không làm – mang nghĩa giả định, nhưng dễ gây nhầm lẫn phủ định kép.

D. would work: sẽ làm việc – đúng cấu trúc với “I don’t think that…” + mệnh đề khẳng định. Ta dùng “would” khi muốn nhắc tới 1 sự việc chúng ta tưởng tượng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Chọn D.

→ I don’t think that Mark would work in the field of construction.

Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ Mark sẽ làm việc trong lĩnh vực xây dựng.

Question 17. Choose the correct answer.  

If I had the chance, I _______ work as a wildlife photographer in Africa.

A. will

B. would

C. can

D. must

Đáp án đúng: B

Câu điều kiện loại 2 dùng để nói về một giả định không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V2/ed, S + would/could/should + V-inf.

Chọn B.

→ If I had the chance, I would work as a wildlife photographer in Africa.

Dịch nghĩa: Nếu có cơ hội, tôi muốn làm nhiếp ảnh gia chụp ảnh động vật hoang dã ở Châu Phi.

Question 18. Choose the correct answer.  

When I was a teenager, I _______ go fishing with my grandfather every weekend.

A. will

B. would

C. must

D. should

Đáp án đúng: B

“When I was a teenager” (Khi còn niên thiếu) là dấu hiệu của quá khứ.

Ta dùng “would” để chỉ một thói quen đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ, hiện tại không còn nữa. Đây là cách dùng rất phổ biến giống như “used to”.

Chọn B.

→ When I was a teenager, I would go fishing with my grandfather every weekend.

Dịch nghĩa: Khi còn niên thiếu, tôi thường đi câu cá với ông vào mỗi cuối tuần.

Question 19. Choose the correct answer.  

_______ you mind telling me what it’s like to work as a tour guide in Europe?

A. Could

B. Should

C. Would

D. Might

Đáp án đúng: C

“Would you mind + V-ing...?” là mẫu câu yêu cầu lịch sự thường được dùng trong giao tiếp trang trọng. Nó lịch sự hơn “Can you + V-inf...?” hay “Do you mind + V-ing...?”.

Chọn C.

Would you mind telling me what it’s like to work as a tour guide in Europe?

Dịch nghĩa: Bạn có phiền cho tôi biết cảm giác làm hướng dẫn viên du lịch ở châu Âu như thế nào không?

Question 20. Choose the correct answer.  

I thought she _______ accept the job offer from the United Nations, but she decided to stay.

A. will

B. can

C. should

D. would

Đáp án đúng: D

Đây là câu gián tiếp trong quá khứ. Ở thì hiện tại, ta dùng “will accept”, nhưng vì động từ tường thuật “thought” ở quá khứ, nên ta lùi “will” thành “would”.

Chọn D.

→ I thought she would accept the job offer from the United Nations, but she decided to stay.

Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ cô ấy sẽ nhận lời mời làm việc từ Liên Hợp Quốc, nhưng cô ấy đã quyết định ở lại.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học