Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5 phần Phonetics trong Unit 5: Lifelong Learning sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 Unit 5 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. arrived
B. believed
C. received
D. hoped
Đáp án đúng: D
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. arrived /əˈraɪvd/
B. believed /bɪˈliːvd/
C. received /rɪˈsiːvd/
D. hoped /həʊpt/
Đáp án D. hoped có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. pens
B. books
C. phones
D. tables
Đáp án đúng: B
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. pens /penz/
B. books /bʊks/
C. phones /fəʊnz/
D. tables /ˈteɪblz/
Đáp án B. books có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. course
B. court
C. pour
D. courage
Đáp án đúng: D
A. course /kɔːs/
B. court /kɔːt/
C. pour /pɔː(r)/
D. courage /ˈkʌrɪdʒ/
Đáp án D. courage có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɔː/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mechanic
B. machinery
C. chemist
D. cholera
Đáp án đúng: B
A. mechanic /məˈkænɪk/
B. machinery /məˈʃiːnəri/
C. chemist /ˈkemɪst/
D. cholera /ˈkɒlərə/
Đáp án B. machinery có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. accident
B. reminder
C. attendance
D. graduate
Đáp án đúng: D
A. accident /ˈæksɪdənt/
B. reminder /rɪˈmaɪndə(r)/
C. attendance /əˈtendəns/
D. graduate /ˈɡrædʒuət/
Đáp án D. graduate có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. father
B. drama
C. market
D. nation
Đáp án đúng: D
A. father /ˈfɑːðə(r)/
B. drama /ˈdrɑːmə/
C. market /ˈmɑːkɪt/
D. nation /ˈneɪʃn/
Đáp án D. nation có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. wear
B. steam
C. mean
D. lead
Đáp án đúng: A
A. wear /weə(r)/
B. steam /stiːm/
C. mean /miːn/
D. lead /liːd/
Đáp án A. wear có phần gạch chân được phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. mention
B. express
C. connect
D. compete
Đáp án đúng: D
A. mention /ˈmenʃn/
B. express /ɪkˈspres/
C. connect /kəˈnekt/
D. compete /kəmˈpiːt/
Đáp án D. compete có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. counselor
B. company
C. confidence
D. discipline
Đáp án đúng: D
A. counselor /ˈkaʊnsələ(r)/
B. company /ˈkʌmpəni/
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/
D. discipline /ˈdɪsəplɪn/
Đáp án D. discipline có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. budget
B. update
C. reuse
D. culture
Đáp án đúng: C
A. budget /ˈbʌdʒɪt/
B. update /ˌʌpˈdeɪt/
C. reuse /ˌriːˈjuːz/
D. culture /ˈkʌltʃə(r)/
Đáp án C. reuse có phần gạch chân được phát âm là /juː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. quality
B. influence
C. pandemic
D. poverty
Đáp án đúng: C
A. quality /ˈkwɒləti/
B. influence /ˈɪnfluəns/
C. pandemic /pænˈdemɪk/
D. poverty /ˈpɒvəti/
Đáp án C. pandemic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. support
B. engage
C. admit
D. publish
Đáp án đúng: D
A. support /səˈpɔːt/
B. engage /ɪnˈɡeɪdʒ/
C. admit /ədˈmɪt/
D. publish /ˈpʌblɪʃ/
Đáp án D. publish có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. pressure
B. resource
C. mindset
D. training
Đáp án đúng: B
A. pressure /ˈpreʃə(r)/
B. resource /rɪˈsɔːs/
C. mindset /ˈmaɪndset/
D. training /ˈtreɪnɪŋ/
Đáp án B. resource có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. organize
B. develop
C. continue
D. discourage
Đáp án đúng: A
A. organize /ˈɔːɡənaɪz/
B. develop /dɪˈveləp/
C. continue /kənˈtɪnjuː/
D. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/
Đáp án A. organize có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. consultant
B. employment
C. precision
D. memory
Đáp án đúng: D
A. consultant /kənˈsʌltənt/
B. employment /ɪmˈplɔɪmənt/
C. precision /prɪˈsɪʒn/
D. memory /ˈmeməri/
Đáp án D. memory có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. pressure
B. report
C. visual
D. expert
Đáp án đúng: B
A. pressure /ˈpreʃə(r)/
B. report /rɪˈpɔːt/
C. visual /ˈvɪʒuəl/
D. expert /ˈekspɜːt/
Đáp án B. report có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. attitude
B. behavior
C. cooperate
D. remember
Đáp án đúng: A
A. attitude /ˈætɪtjuːd/
B. behavior /bɪˈheɪvjə(r)/
C. cooperate /kəʊˈɒpəreɪt/
D. remember /rɪˈmembə(r)/
Đáp án A. attitude có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. unemployment
B. importance
C. environment
D. experience
Đáp án đúng: A
A. unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/
B. importance /ɪmˈpɔːtns/
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
D. experience /ɪkˈspɪəriəns/
Đáp án A. unemployment có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. powerful
B. proposal
C. athletic
D. position
Đáp án đúng: A
A. powerful /ˈpaʊəfl/
B. proposal /prəˈpəʊzl/
C. athletic /æθˈletɪk/
D. position /pəˈzɪʃn/
Đáp án A. powerful có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. increase
B. develop
C. offer
D. report
Đáp án đúng: C
A. increase /ɪnˈkriːs/
B. develop /dɪˈveləp/
C. offer /ˈɒfə(r)/
D. report /rɪˈpɔːt/
Đáp án C. offer có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều