Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 2 đầy đủ, chi tiết nhất
Unit 2 lớp 12: Cultural Diversity
Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 2
1. Thì hiện tại đơn (Simple present)
S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.
- Cách dùng thì hiện tại đơn:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : o, s, x, ch, sh.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người.
Ví dụ: He plays badminton very well.
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
S + be (am/ is/ are) + V-ing + O
- Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,…
- Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ví dụ: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ví dụ: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always.
Ví dụ: He is always borrowing our books and then he doesn't remember.
+ Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần).
Ví dụ: He is coming tomorrow.
- Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,…
Ví dụ: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson?
3. Thì quá khứ đơn (Simple past)
S + was/were + V-ed + O
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
- Cách dùng thì quá khứ đơn: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
+ When + thì quá khứ đơn (simple past)
+ When + hành động thứ nhất
4. Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous)
S + was/were + V-ing + O
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: while, at that very moment, at 11:00 last night, and this morning (afternoon).
- Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
+ Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
+ CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM “-ING”
+ While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
S + have/ has + Past participle + O
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
- Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:
+ Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
+ Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
+ Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)
S + have/ has + been + V-ing + O
- Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
- Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá khứ hoàn thành (Past perfect)
S + had + Past Participle + O
- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for,…
- Cách dùng thì quá khứ hoàn thành: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous)
S + had + been + V-ing + O
- Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: until then, by the time, prior to that time, before, after.
- Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
9. Tương lai đơn (Simple future)
S + shall/will + V(infinitive) + O
- Cách dùng thì tương lai đơn:
+ Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
+ Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
+ Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)
S + shall/will + be + V-ing + O
- Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn: in the future, next year, next week, next time, and soon.
- Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn: Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM “-ING”
hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM “-ING”
11. Thì tương lai hoàn thành (Future perfect)
S + shall/will + have + Past Participle
- Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành: by the time, prior to the time (có nghĩa là before),…
- Cách dùng Thì tương lai hoàn thành: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect continuous)
S + shall/will + have been + V-ing + O
- Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
Các bài soạn Tiếng Anh 12 Unit 2: Cultural Diversity khác:
Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 12 hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều