Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 3: Wild life sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 3.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

Quảng cáo

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. Fihs

B. Fish

C. Shif

D. Ifsh

fish: con cá

Đáp án cần chọn là: B

Question 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. Bear

B. Baer

C. Raeb

D. Ebra

bear: con gấu

Đáp cần chọn là: A

Quảng cáo

Question 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh

 Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. Cemal

B. Lcema

C. Camle

D. Camel

camel: lạc đà

Đáp án cần chọn là: D

Question 4: Which animal is it?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. gorilla

B. eagle

C. camel

Dịch câu hỏi: Đây là con gì?

A. con khỉ đột

B. chim đại bàng

C. con lạc đà

Đáp án cần chọn là: A

Question 5: Choose the best answer

Quảng cáo

Which animal can talk?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. parrot

B. panda

Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể nói chuyện?

A. con vẹt

B. con gấu trúc

Đáp án cần chọn là: B

Question 6: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

Ba Be Lake is ______  lake in Viet Nam.

A. the larger

B. the largest

C. larger

D. largest

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+n

=> Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.

Tạm dịch: Hồ Ba Bể là hồ rộng nhất Việt Nam

Đáp án cần chọn là: B

Question 7: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

The trip to Thailand was _______ experience in my life.

A. the better

B. the good

C. the best

D. best

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n

Good (tốt, tuyệt vời) là tính từ có dạng so sánh đặc biệt: good – better (so sánh hơn) – the best (so sánh nhất)

=> The trip to Thailand was the best experience in my life. 

Tạm dịch: Chuyến đi đến Thái Lan là trải nghiệm tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Question 8: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)

You are _____ girl in our class.

A. the funniest

B. the funny

C. the funnier

D. funniest

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n

Tính từ Funny kết thúc là đuôi –y => bỏ đuôi –y thành –i rồi thêm -est

=> You are the funniest girl in our class.  

Tạm dịch: Bạn là cô gái vui tính nhất trong lớp mình.

Đáp án cần chọn là: A

Question 9: Choose the best answer

She is ……. singer I’ve ever met.

A. worse

B. bad                       

C. the worst                       

D. badly

Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.

Cấu trúc: S + be the adj-est

Tính từ bad trong câu là tính từ bất quy tắc trong so sánh nhất: bad => the worst

=> She is the worst singer I’ve ever met.

Tạm dịch: Cô ấy là ca sĩ tệ nhất mà tôi từng gặp.

Đáp án cần chọn là: C

Question 10: Put can/ can’t in each blank below.

A snake ............. walk or run because it doesn't have any legs.

A. can

B. can’t

- a snake: con rắn

- walk or run: đi bộ hoặc chạy

=> A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.

Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.

Đáp án cần chọn là: B

Question 11: Put can/ can’t in each blank below.

A rooster ............ get up very early, but it ............. give you eggs.

A. can/ can’t

B. can’t/ can

- a rooster: gà trống

- get up: thức dậy

- give eggs: đẻ trứng

=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.

Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Question 12: Put can/ can’t in each blank below.

A cat ........... catch a mouse, and it ................ climb trees.

A. can/ can’t

B. can’t/ can

C. can/ can

D. can’t/ can’t

- a cat: con mèo

- catch a mouse: bắt chuột

- climb trees: trèo cây

=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees.

Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.

Đáp án cần chọn là: C

Question 13: Put can/ can’t in each blank below.

A parrot ......... speak, but it ......... swim in the sea.

A. can/ can’t

B. can’t/ can

C. can/ can

D. can’t/ can’t

- a parrot: con vẹt

- speak: nói

- swim: bơi

=> A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.

Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.

Đáp án cần chọn là: A

Question 14: Choose the best answer to complete the sentence.

Next Monday is my brother’s birthday. I might............ a small present for him.

A. cook

B. buy

C. clean

D. go

buy a small present: mua quà

Next Monday is my brother’s birthday. I might buy a small present for him.

Tạm dịch: Thứ Hai tới là sinh nhật của anh trai tôi. Tôi có thể sẽ mua một món quà nhỏ cho anh ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Question 15: Choose the best answer to complete the sentence.

He is late for school this morning.

=> He ................. sleep early last night.

A. might

B. might not

He is late for school this morning. (Sáng nay anh ấy đi học muộn.)

=> He _________ sleep early last night. (Anh ấy _________ ngủ sớm vào đêm qua.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.

=> He might not sleep early last night.

Đáp án cần chọn là: B

Question 16: Choose the best answer to complete the sentence.

The weather is nice today. It is sunny now.

=> It ................ rain today.

A. might

B. might not

The weather is nice today. It is sunny now.( Thời tiết hôm nay đẹp. Bây giờ trời đang nắng.)

=> It ________ rain today.(Trời ________ mưa hôm nay.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.

=> It might not rain today.

Đáp án cần chọn là: B

Question 17: Choose the best answer to complete the sentence.

Nam practices English every day.

=> Nam ............... pass the English exam.

A. might

B. might not

Nam practices English every day.( Nam thực hành tiếng Anh mỗi ngày.)

=> Nam __________ pass the English exam. (Nam __________ vượt qua kỳ thi tiếng Anh.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.

=> Nam might pass the English exam.

Đáp án cần chọn là: A

Question 18: Complete the sentence:

________ is the Panama Canal? – It is 150 meters wide.

A. How far

B. How old

C. How wide

D. How deep

Ta thấy câu trả lời là "It is 150 meters wide" (Nó rộng 150 mét) – tức là đang nói về độ rộng của Kênh đào Panama.

Cấu trúc phù hợp: How + tính từ chỉ kích thước → "How wide" (Rộng bao nhiêu).

Tạm dịch: Kênh đào Panama rộng bao nhiêu? – Nó rộng 150 mét.

Đáp án cần chọn là: C

Question 19: Choose the correct question:

You want to know the distance between your house and the nearest cinema. What do you ask?

A. How deep is the nearest cinema?

B. How far is the nearest cinema?

C. How wide is the nearest cinema?

D. How long is the nearest cinema?

Câu trả lời là "It’s about one kilometer" → tức đang hỏi về khoảng cách giữa nhà và rạp chiếu phim.

Từ để hỏi phù hợp là How far (Bao xa).

Tạm dịch: Bạn muốn biết khoảng cách từ nhà đến rạp chiếu phim gần nhất. Bạn nên hỏi: "Rạp chiếu phim gần nhất cách nhà bạn bao xa?"

Đáp án cần chọn là: B

Question 20: Complete the sentence.

________ is your mother now? – She’s nearly forty.

A. How long

B. How far

C. How old

D. How high

Câu trả lời là "She’s nearly forty" (Cô ấy gần bốn mươi tuổi) → đang nói về tuổi tác.

Từ để hỏi phù hợp là How old (Bao nhiêu tuổi).

Tạm dịch: Mẹ bạn hiện nay bao nhiêu tuổi? – Cô ấy gần bốn mươi.

Đáp án cần chọn là: C

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học