Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus Unit 4 (có đáp án): Learning world

Với 44 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Learning world sách Friends plus 6 gồm đầy đủ các kĩ năng: Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus Unit 4 (có đáp án): Learning world

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Vocabulary and Grammar

Question 1: Choose the best answer.

Quảng cáo

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

A. subjects

B. lessons

C. teachers

D. exercises

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A

Question 2: Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. Art

B. P.E

C. History

D. Math

Art (n) môn Vẽ

English (n) môn Tiếng Anh

History (n) môn Lịch Sử

Maths (n) môn Toán

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Question 3: Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. Chemistry

B. Art

C. Music

D. History

Chemistry (n) môn Hóa học

Art (n) môn vẽ

Music (n) môn Âm nhạc

History (n) môn Lịch Sử

Đáp án cần chọn là: C

Question 4: Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. Geography

B. English

C. Math

D. Chemistry

Geography (n) môn Địa lý

English (n) môn Tiếng Anh

Math (n) môn Toán

Chemistry (n) môn Hóa

Đáp án cần chọn là: B

Question 5: Choose the best answer

Quảng cáo

In this subject, we study numbers.

A. English

B. Math

C. History

Dịch câu hỏi:

Trong môn học này, chúng tôi học các con số.

A. I.T (n) môn Tin học

B. Math (n) môn Toán học

C. History (n) môn Lịch sử

Đáp án cần chọn là: B

Question 6: Choose the best answer.

I have Math lessons ______Monday and Friday.

A. on

B. in

C. at

D. from

on + thứ trong tuần

=> I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: A

Question 7: Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

A. nice

B. favourite

C. liking

D. excited

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Question 8: Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

A. international

B. small

C. boarding

D. overseas

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C

Question 9: Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

A. shoes

B. uniform

C. bag

D. hats

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=> Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Question 10: Choose the best answer.

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

A. playground  

B. library

C. classroom  

D. school yard

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án cần chọn là:  B

Question 11: Choose the best answer.

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book  

B. textbook  

C. dictionary

D. notebook

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án cần chọn là: C

Question 12: Choose the best answer.

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án cần chọn là: D

Question 13: Choose the best answer. 

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án cần chọn là: B

Question 14: Choose the best answer. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Question 15: Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

A. are skipping                      

B. skips                              

C. skipping           

D. to skip        

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

=> Look! the girls are skipping rope in the playground.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Đáp án cần chọn là: C

Question 16: Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam _______ football now. He’s tired.

A. are playing

B. isn’t playing

C. is playing

D. aren’t playing

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Chủ ngữ số ít (Nam) => be = is => loại A, D

Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) => Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.

=> Nam isn’t playing football now. He’s tired

Tạm dịch:  Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi

Đáp án cần chọn là: B

Question 17: Choose the correct answer to complete the sentence.

Please be quiet! I ________ my book.

A. ain’t reading

B. are reading

C. am reading

D. is reading

Cụm từ Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ là (tôi) => be = am hoặc ain't (am not)

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án "am" phù hợp về nghĩa nhất.

=> Please be quiet! I am reading my book.

Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.

Đáp án cần chọn là: C

Question 18: Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

A. do                      

B. is                         

C. does      

D. are        

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are

=> Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.

Đáp án cần chọn là: D

Question 19: Choose the correct answer to complete the sentence.

He is in the garden. He ______ the flowers.

A. are watering

B. is watering

C. waters

D. water

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => be = is

=> He is in the garden. He is watering the flowers.

Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.

Đáp án cần chọn là: B

Question 20: Choose the correct answer to complete the sentence.

I’m ______ physics.

A. playing

B. having

C. doing

D. going

Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)

=> I’m having physics.

Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí

Đáp án cần chọn là: B

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 Reading and Writing

I. Read the passage, then tick true (T) or false (F) for the following statements.

Dear Peter,

     Thank you for your letter. It’s very interesting to know about schools in the USA.

     I think schools in Vietnam are a little different. Vietnamese students usually wear school uniform when they are at school. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15. Students have a 30-minute break after three periods. At break, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for nine months, from September to May. Then we have a three-month summer vacation.

     Please write soon and tell me about your summer vacation.

  Your friend,

       Hoa

* Một số từ mới:

- different (adj): khác biệt

- uniform (n): đồng phục

- period (n): tiết học

- summer vacation: kì nghỉ hè

Question 1: Schools in Viet Nam are the same as schools in the USA.   

T

F

Trường học ở Việt Nam giống như trường học ở Hoa Kỳ

Thông tin:  I think schools in Vietnam are a little different.

Tạm dịch: Tớ nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.

=> Sai với nội dung của bài (False)

Question 2: There is no school uniform in Viet Nam.      

T

F

Ở Việt Nam không có đồng phục học sinh.

Thông tin: Vietnamese students usually wear school uniform when they are at school

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục khi đi học.

Sai với nội dung của bài (False)

Question 3: Classes last from seven to a quarter past eleven a.m. 

T

F

Các lớp học kéo dài từ 7 giờ đến 11 giờ 15 phút sáng.

Thông tin: Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15

Tạm dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7.00 mỗi sáng và kết thúc vào 11,15

Đúng với nội dung của bài (True)

Question 4: Students have a break after the second period.

T

F

Học sinh được nghỉ sau tiết thứ hai.

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Tạm dịch:  Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết

Sai với nội dung của bài (False) (sau 2 tiết chứ không phải sau 3 tiết)

Question 5: The school year begins in September.

T

F

Năm học bắt đầu vào tháng Chín.

Thông tin: Our school year lasts for nine months, from September to May

Tạm dịch: Năm học của chúng tớ kéo dài trong chín tháng, từ tháng Chín đến tháng Năm.

Đúng với nội dung của bài (True)

Question 6: Summer vacation lasts for three months.

T

F

Kỳ nghỉ hè kéo dài trong ba tháng.

Thông tin: Then we have a three-month summer vacation.

Tạm dịch: Sau đó, chúng tớ sẽ có một kỳ nghỉ hè ba tháng.

Đúng với nội dung của bài (True)

II.Read the passage carefully and choose the correct answer.

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom:  Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green: Are they friendly to you?

Tom:  Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green: What subjects did you have today?

Tom:  Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day. And ... Dad, can I join the judo club at school ? I like to do judo. 

Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don't forget to do your homework.

Tom: I won't. Thanks, Dad.

Question 1: Why was Tom nervous at first?

A. Because his school is quite far from his house.

B. Because the teachers and most of his classmates are new.

C. Because the subjects are hard

D. x

Giải thích:

Tại sao lúc đầu Tom lại lo lắng?

A. Vì trường anh ấy ở khá xa nhà anh ấy.

B. Bởi vì các giáo viên và hầu hết các bạn cùng lớp của anh ấy là người mới.

C. Vì môn học khó

Thông tin: The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Tạm dịch: Các giáo viên đều mới đối với con, hầu hết các bạn cùng lớp của con cũng là những người bạn mới)

=> Đáp án đúng là B. Because the teachers and most of his classmates are new. (Bởi vì các giáo viên và hầu hết các bạn cùng lớp của anh ấy là người mới.)

Đáp án cần chọn là: B

Question 2: What are Tom's teachers and friends like?

A. They are familiar to him.

B. They are not friendly

C. They are all nice to him

D. X

Giáo viên và bạn bè của Tom như thế nào?

A. Họ quen thuộc với anh ấy.

B. Họ không thân thiện

C. Họ đều tốt với anh ấy.

Thông tin: They are all nice to me.

Tạm dịch: Họ đều tốt với con

=> Đáp án đúng là C. They are all nice to him. (Họ đều tốt với anh ấy)

Đáp án cần chọn là: C

Question 3: What is his favourite subject?

A. Maths

B. Geography

C. Computer studies

D. X

Môn học yêu thích của anh ấy là gì?

A. Toán

B. Địa lý

C. Tin học

Thông tin: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Tạm dịch: Dạ bọn con học môn toán, địa lý và tin học, môn học yêu thích của con.

Cụm từ “my favourite subject” sau dấu phẩy “,” để bổ sung nghĩa cho danh từ đứng ngay trước dấu phẩy là “computer studies”

=> Đáp án đúng là C. Computer studies (Tin học)

Đáp án cần chọn là: C

Question 4: What club does he want to join?  

A. Judo club

B. Painting club

C. Sport club

D. X

Anh ấy muốn tham gia câu lạc bộ nào?

A. Câu lạc bộ Judo

B. Câu lạc bộ hội họa

C. Câu lạc bộ thể thao

Thông tin: Dad, can I join the judo club at school? I like to do judo. 

Tạm dịch: Bố ơi, con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở trường không? Con rất thích tập judo.

Đáp án đúng là Judo club (Câu lạc bộ Judo)

Đáp án cần chọn là: A

Question 5: How is the first day at his new school?

A. bad

B. good

C. tiring

D. X

Ngày đầu tiên ở trường mới thế nào?

A. xấu

B. tốt

C. mệt mỏi

Thông tin:

Mr Green: Oh, good. So everything is going well at school?

Tom: Right. I had a good first day.

Tạm dịch:

- Mọi thứ ở trường có ổn không?

- Con đã có một ngày đầu tiên tốt đẹp.

=> Đáp án đúng là  B. good (tốt)

Đáp án cần chọn là: B

Xem Bài Dịch 

Ông Green: Này, Tom. Tuần đầu tiên của con ở trường mới thế nào?

Tom: Tuyệt lắm ạ. Nhưng lúc đầu con có hơi lo lắng một chút.

Ông Green: Tại sao con lại lo lắng?

Tom: Các giáo viên đều mới đối với con, hầu hết các bạn cùng lớp của con cũng là những người bạn mới.

Ông Green: Họ có thân thiện với con không?

Tom: Dạ có! Họ đều tốt với con.

Ông Green: Hôm nay bạn học môn gì?

Tom: Dạ bọn con học môn toán, địa lý và tin học, môn học yêu thích của con.

Ông Green: Ồ, tốt lắm. Mọi thứ ở trường có vẻ đang diễn ra khá tốt đẹp phải không con ?

Tom: Dạ vâng ạ. Con đã có một ngày đầu tiên tốt đẹp. Và ... Bố ơi, con có thể tham gia câu lạc bộ judo ở trường không? Con rất thích tập judo.

Ông Green: Được thôi, nếu con thích. Nhưng đừng quên làm bài tập về nhà nhé.

Tom:Dạ vâng ạ. Con cảm ơn bố.

III.Read the passage and choose the best answer.

The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities. Some students play sports. They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) __________ in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) ________. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Question 1: The Vietnamese students take part (1) ______ different after - school activities.

A. on

B. in

C. at

D. of

Cụm từ: take part in something (tham gia vào cái gì)

The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities.

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.

Đáp án cần chọn là: B

Question 2: They often (2) __________ soccer, table tennis or badminton.

A. play

B. do

C. study

D. go

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Play + các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.

Do + các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua

Ta thấy sau chỗ trống có các môn thể thao đối kháng: soccer, table tennis, badminton nên phải dùng động từ “play”

=> They often (2) play soccer, table tennis or badminton.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông.

Đáp án cần chọn là: A

Question 3: Sometimes they (3) ________ swimming in the swimming pools.

A. play

B. do

C. study

D. go

A. play (v) chơi

B. do (v) làm/ chơi

C. study (v) học

D. go (v) đi

Cụm từ go + Ving: đi làm gì

=> Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools.

Tạm dịch: Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi.

Đáp án cần chọn là: D

Question 4: They join in the school theater group and usually rehearse (4) _________.

A. plays

B. songs

C. dances

D. films

A. plays (n) kịch, vở kịch

B. songs (n) bài hát

C. dances (n) bài nhảy

D. films (n) phim

=> They join in the school theater group and usually rehearse (4) plays.

Tạm dịch: Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch.

Đáp án cần chọn là: A

Question 5: Some are members of the stamp collectors’ (5) ________.

A. class

B. club

C. group

D. pair

A. class (n) lớp học

B. club (n) câu lạc bộ

C. school (n) trường học

C. pair (n) nhóm cặp

=> Some are members of the stamp collectors’ (5) club.

Tạm dịch: Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem.

Đáp án cần chọn là: B

Bài hoàn chỉnh

The Vietnamese students take part (1) in different after - school activities. Some students play sports. They often (2) play soccer, table tennis or badminton. Sometimes they (3) go swimming in the swimming pools. Some students like music, drama and movies. They often practice playing musical instrument in the school music room. They (4) join in the school theater group and usually rehearse plays. Some are members of the stamp collectors’ (5) club. They often get together and talk about their stamps. A few students stay at home and play video games or computer games. Most of them enjoy their activities after school hours.

Xem Bài Dịch

Học sinh Việt Nam tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học. Một số học sinh chơi thể thao. Họ thường chơi bóng đá, bóng bàn hoặc cầu lông. Đôi khi họ đi bơi trong các bể bơi. Một số học sinh thích âm nhạc, kịch và phim. Họ thường tập chơi nhạc cụ trong phòng nhạc của trường. Họ tham gia vào nhóm kịch của trường và thường tập kịch. Một số là thành viên của câu lạc bộ sưu tập tem. Họ thường gặp nhau và nói về những con tem của họ. Một số ít học sinh ở nhà và chơi trò chơi điện tử hoặc trò chơi trên máy tính. Hầu hết các em đều thích các hoạt động của mình sau giờ học.

IV. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom. They take (2)                 their coats and raincoats, their caps and hats, and then go to (3)                classroom.Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4)            physics, chemistry and art. When a student is (5)           duty, he comes to (6)                     very early. He has to open (7)                 the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson. At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8)              .

In England, when the schoolchildren come to school, they first (1)             to the cloakroom.

Question 1: In England, when the schoolchildren come to school, they first (1) ______ to the cloakroom.

A. go

B. going

C. goes

D. do

Giải thích:

Cả bài đều kể về một ngày đi học của học sinh Anh, là điều lặp đi lặp lại ở hiện tại => Thì hiện tại đơn

Chủ ngữ là they (họ) => động từ dạng guyên thể => loại B, C

Cụm từ: go to somewhere (đến nơi nào) => chọn A

=> In England, when the schoolchildren come to school, they first go to the cloakroom.

Tạm dịch: Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ.

Đáp án cần chọn là: A

Question 2: They take (2) ______ their coats and raincoats, ...

A. at

B. on

C. off

D. in

Giải thích:

Cụm từ: take off (cởi)

=> They take off their coats and raincoats,

Tạm dịch: Họ cởi áo khoác và áo mưa,

Đáp án cần chọn là: C

Question 3: ... their caps and hats, and then go to (3) ______ classroom.

A. our    

B.  their        

C. my   

D. her

Giải thích:

Cả 4 đáp án đều là tính từ sở hữu

Our (của chúng ta)

Their (của họ)

My (của tôi)

Chủ ngữ của cả câu là they (họ) => tính từ sở hữu tương ứng là their (của họ)

=> ... their caps and hats, and then go to their classroom.

Tạm dịch: … mũ lưỡi trai và mũ, sau đso đi đến lớp học của họ

Đáp án cần chọn là: B

Question 4: Some of the students go to the laboratories and workshops where they (4) ______ physics, chemistry and art.

A. learn     

B.  do       

C. play      

D. draw          

Giải thích:

Learn (học)

Do (làm)

Play (chơi)

Draw (vẽ)

Ta thấy phía sau là tên các môn học physics, chemistry and art.(vật lí, hóa và nghệ thuật)

=> Some of the students go to the laboratories and workshops where they learn physics, chemistry and art.

Đáp án cần chọn là: A

Question 5: When a student is (5) ______ duty,

A. at          

B.  with         

C. on           

D.  in   

Giải thích:

Cụm từ: on duty (làm nhiệm vụ)

=> When a student is on duty ...

Tạm dịch: Khi một học sinh có nhiệm vụ ...

Đáp án cần chọn là: C

Question 6: ... he comes to (6) ______ very early.

A. school    

B.  at school      

C.   home   

D. school yard

Giải thích:

School: trường học

Home: nhà

=> he comes to school very early.

Tạm dịch: em ấy đến trường hàng ngày từ rất sớm.

Đáp án cần chọn là: A

Question 7: He has to open (7) ______ the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

A. some     

B.  all   

C. most         

D. a lot           

Giải thích:

some: một vài

all: tất cả

most: hầu hết

a lot of: rất nhiều

chỉ có all + mạo từ (the) + danh từ (Nouns)

=> He has to open all the windows, water the flowers and clean the blackboard so everything is ready for the first lesson.

Tạm dịch: Em ấy phải mở tất cả các cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để tất cả mọi thứ sẵn sàng cho tiết đầu tiên.

Đáp án cần chọn là: B

Question 8: At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson (8) ______ .

A. is beginning   

B. begin    

C. beginning 

D.  begins        

Giải thích:

“the lesson” lúc này đóng vai trò làm chủ ngữ (số ít) và trong câu vẫn sử dụng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc của thì hiện tại đơn: S + Vs/es.

- begin (v): bắt đầu

=> At seven thirty the teacher comes into the room and the lesson begins.

Tạm dịch: Vào lúc 7h30 giáo viên bước vào lớp và tiết học bắt đầu

Đáp án cần chọn là: D

Xem Bài Dịch

Ở Anh, khi học sinh đến trường, trước tiên chúng đi đến phòng giữ đồ. Chúng cởi áo khoác và áo mưa, mũ lưỡi trai và mũ, và sau đó đi đến lớp học. Một số học sinh đến phòng thí nghiệm và phân xưởng nơi mà chúng học vật lý, hóa học và mỹ thuật. Khi một học sinh được phân công, em ấy đến trường rất sớm. Em ấy phải mở tất cả cửa sổ, tưới hoa và lau bảng để mọi thứ sẵn sàng cho bài học đầu tiên. 7:30 giáo viên đến lớp và bài học bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học