Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 4: Learning world sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 4.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1: Choose the best answer.

Quảng cáo

I study 7 _______ at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

A. subjects

B. lessons

C. teachers

D. exercises

A. subjects (n) môn học

B. lessons (n) bài học

C. teachers (n) giáo viên

D. exercises (n) bài tập

=> I study 7 subjects at school: Maths, English, Music, Art, Literature, History, Geography.

Tạm dịch: Tôi học 7 môn học ở trường: Toán, Tiếng Anh, Âm nhạc, Nghệ thuật, Văn học, Lịch sử, Địa lý.

Đáp án cần chọn là: A

Question 2: Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. Art

B. P.E

C. History

D. Math

Art (n) môn Vẽ

English (n) môn Tiếng Anh

History (n) môn Lịch Sử

Maths (n) môn Toán

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Question 3: Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. Chemistry

B. Art

C. Music

D. History

Chemistry (n) môn Hóa học

Art (n) môn vẽ

Music (n) môn Âm nhạc

History (n) môn Lịch Sử

Đáp án cần chọn là: C

Question 4: Choose the best answer

What subject is this?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar 

A. Geography

B. English

C. Math

D. Chemistry

Geography (n) môn Địa lý

English (n) môn Tiếng Anh

Math (n) môn Toán

Chemistry (n) môn Hóa

Đáp án cần chọn là: B

Question 5: Choose the best answer

Quảng cáo

In this subject, we study numbers.

A. English

B. Math

C. History

Dịch câu hỏi:

Trong môn học này, chúng tôi học các con số.

A. I.T (n) môn Tin học

B. Math (n) môn Toán học

C. History (n) môn Lịch sử

Đáp án cần chọn là: B

Question 6: Choose the best answer.

I have Math lessons ______Monday and Friday.

A. on

B. in

C. at

D. from

on + thứ trong tuần

=> I have Math lessons on Monday and Friday.

Tạm dịch: Tôi có giờ học Toán vào thứ Hai và thứ Sáu.

Đáp án cần chọn là: A

Question 7: Choose the best answer.

What is your ___________subject at school?

A. nice

B. favourite

C. liking

D. excited

A. nice (adj) đẹp

B. favourite (adj) yêu thích

C. liking (adj) thích

D. excited (adj) hào hứng

=> What is your favourite subject at school?

Tạm dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Question 8: Choose the best answer.

Students live and study in a/an ___________school. They only go home at weekends.

A. international

B. small

C. boarding

D. overseas

A. international (adj) quốc tế

B. small (adj) nhỏ

C. boarding (adj) nội trú

D. overseas (adj) ở nước ngoài, hải ngoại

=> Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends.

Tạm dịch: Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Đáp án cần chọn là: C

Question 9: Choose the best answer.

Phong is wearing a school __________.

A. shoes

B. uniform

C. bag

D. hats

A. shoes: giày

B. uniform (n) đồng phục

C. bag (n) cặp

D. hats (n) mũ

Cụm từ: wear a school uniform: mặc đồng phục

=> Phong is wearing a school uniform.

Tạm dịch: Phong đang mặc đồng phục học sinh.

Đáp án cần chọn là: B

Question 10: Choose the best answer.

It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

A. playground  

B. library

C. classroom  

D. school yard

Playground: sân chơi

Library: thư viện

Classroom: lớp học

Schoolyard: sân trường

Câu hỏi: It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books and study here. What is it?

Tạm dịch: Nó có một phòng ở trường của bạn, nơi có sách, báo, vv để bạn đọc, nghiên cứu hoặc mượn. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây. Nó là gì?

Đáp án cần chọn là:  B

Question 11: Choose the best answer.

It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

A. comic book  

B. textbook  

C. dictionary

D. notebook

Comic book: truyện tranh

Textbook: sách giáo khoa

Dictionary: từ điển

Notebook: vở ghi chép

Câu hỏi: It has many letters and words. You use it to look up new words. What is it?

Tạm dịch: Nó có nhiều chữ cái và từ. Bạn sử dụng nó để tra từ mới. Nó là cái gì?

Đáp án: Từ điển (dictionary)

Đáp án cần chọn là: C

Question 12: Choose the best answer.

It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

A. bus

B. picture

C. letter

D. bicycle

Bus: xe buýt

Picture: hình ảnh

Letter: thư

Bicycle: xe đạp

Câu hỏi: It has two wheels. Many students ride it to school. What is it?

Tạm dịch: Nó có hai bánh xe. Nhiều học sinh đi nó đến trường. Nó là gì?

Có 2 bánh xe là xe đạp (bicycle)

Đáp án cần chọn là: D

Question 13: Choose the best answer. 

They often play soccer in the ______.

A. school gate

B. school yard

C. schoolmate

D. schoolbag

play soccer: chơi đá bóng

School gate: cổng trường

School yard: sân trường

Schoolmate: bạn học

Schoolbag: cặp học sinh

=> They often play soccer in the schoolyard.

Tạm dịch: Họ thường chơi bóng đá trong sân trường.

Đáp án cần chọn là: B

Question 14: Choose the best answer. 

I am having a math lesson, but I forgot my ________. I have some difficulty.

A. calculator

B. bicycle

C. pencil case

D. pencil sharpener

Calculator: máy tính

Bicycle: xe đạp

Pencil case: hộp bút chì

Pencil sharpener: gọt bút chì

Trong tiết toán (a math lesson), dụng cụ học tập nếu quên sẽ gặp khó khăn (some difficulty) là máy tính (calculator)

=> I am having a math lesson, but I forgot my calculator. I have some difficulty.

Tạm dịch: Tôi đang học toán, nhưng tôi quên máy tính. Nên tôi gặp một số khó khăn.

Đáp án: A. calculator

Question 15: Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

A. are skipping                      

B. skips                              

C. skipping           

D. to skip        

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

=> Look! the girls are skipping rope in the playground.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Đáp án cần chọn là: C

Question 16: Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam _______ football now. He’s tired.

A. are playing

B. isn’t playing

C. is playing

D. aren’t playing

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Chủ ngữ số ít (Nam) => be = is => loại A, D

Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) => Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.

=> Nam isn’t playing football now. He’s tired

Tạm dịch:  Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi

Đáp án cần chọn là: B

Question 17: Choose the correct answer to complete the sentence.

Please be quiet! I ________ my book.

A. ain’t reading

B. are reading

C. am reading

D. is reading

Cụm từ Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ là (tôi) => be = am hoặc ain't (am not)

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án "am" phù hợp về nghĩa nhất.

=> Please be quiet! I am reading my book.

Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.

Đáp án cần chọn là: C

Question 18: Choose the correct answer to complete the sentence.

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

A. do                      

B. is                         

C. does      

D. are        

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are

=> Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.

Đáp án cần chọn là: D

Question 19: Choose the correct answer to complete the sentence.

He is in the garden. He ______ the flowers.

A. are watering

B. is watering

C. waters

D. water

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) => be = is

=> He is in the garden. He is watering the flowers.

Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.

Đáp án cần chọn là: B

Question 20: Choose the correct answer to complete the sentence.

I’m ______ physics.

A. playing

B. having

C. doing

D. going

Cụm từ have+subject (học môn nào), physics (môn vật lí)

=> I’m having physics.

Tạm dịch: Tôi đang học môn vật lí

Đáp án cần chọn là: B

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học