Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus Unit 3 (có đáp án): Wild life
Với 40 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3: Wild life sách Friends plus 6 gồm đầy đủ các kĩ năng: Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Friends plus Unit 3 (có đáp án): Wild life
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Vocabulary and Grammar
Question 1: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
A. Fihs
B. Fish
C. Shif
D. Ifsh
fish: con cá
Đáp án cần chọn là: B
Question 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
A. Bear
B. Baer
C. Raeb
D. Ebra
bear: con gấu
Đáp cần chọn là: A
Question 3: Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
A. Cemal
B. Lcema
C. Camle
D. Camel
camel: lạc đà
Đáp án cần chọn là: D
Question 4: Which animal is it?
A. gorilla
B. eagle
C. camel
Dịch câu hỏi: Đây là con gì?
A. con khỉ đột
B. chim đại bàng
C. con lạc đà
Đáp án cần chọn là: A
Question 5: Choose the best answer
Which animal can talk?
A. parrot
B. panda
Dịch câu hỏi: Con vật nào có thể nói chuyện?
A. con vẹt
B. con gấu trúc
Đáp án cần chọn là: B
Question 6: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
Ba Be Lake is ______ lake in Viet Nam.
A. the larger
B. the largest
C. larger
D. largest
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj-est+n
=> Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.
Tạm dịch: Hồ Ba Bể là hồ rộng nhất Việt Nam
Đáp án cần chọn là: B
Question 7: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
The trip to Thailand was _______ experience in my life.
A. the better
B. the good
C. the best
D. best
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
Good (tốt, tuyệt vời) là tính từ có dạng so sánh đặc biệt: good – better (so sánh hơn) – the best (so sánh nhất)
=> The trip to Thailand was the best experience in my life.
Tạm dịch: Chuyến đi đến Thái Lan là trải nghiệm tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.
Đáp án cần chọn là: C
Question 8: Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy chọn câu trả lời đúng)
You are _____ girl in our class.
A. the funniest
B. the funny
C. the funnier
D. funniest
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+n
Tính từ Funny kết thúc là đuôi –y => bỏ đuôi –y thành –i rồi thêm -est
=> You are the funniest girl in our class.
Tạm dịch: Bạn là cô gái vui tính nhất trong lớp mình.
Đáp án cần chọn là: A
Question 9: Choose the best answer
She is ……. singer I’ve ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
Đây là câu so sánh hơn nhất vì trong câu chỉ có một danh từ, không thể áp dụng cấu trúc so sánh hơn.
Cấu trúc: S + be the adj-est
Tính từ bad trong câu là tính từ bất quy tắc trong so sánh nhất: bad => the worst
=> She is the worst singer I’ve ever met.
Tạm dịch: Cô ấy là ca sĩ tệ nhất mà tôi từng gặp.
Đáp án cần chọn là: C
Question 10: Put can/ can’t in each blank below.
A snake ............. walk or run because it doesn't have any legs.
A. can
B. can’t
- a snake: con rắn
- walk or run: đi bộ hoặc chạy
=> A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs.
Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân.
Đáp án cần chọn là: B
Question 11: Put can/ can’t in each blank below.
A rooster ............ get up very early, but it ............. give you eggs.
A. can/ can’t
B. can’t/ can
- a rooster: gà trống
- get up: thức dậy
- give eggs: đẻ trứng
=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs.
Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Question 12: Put can/ can’t in each blank below.
A cat ........... catch a mouse, and it ................ climb trees.
A. can/ can’t
B. can’t/ can
C. can/ can
D. can’t/ can’t
- a cat: con mèo
- catch a mouse: bắt chuột
- climb trees: trèo cây
=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees.
Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây.
Đáp án cần chọn là: C
Question 13: Put can/ can’t in each blank below.
A parrot ......... speak, but it ......... swim in the sea.
A. can/ can’t
B. can’t/ can
C. can/ can
D. can’t/ can’t
- a parrot: con vẹt
- speak: nói
- swim: bơi
=> A parrot can speak, but it can’t swim in the sea.
Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển.
Đáp án cần chọn là: A
Question 14: Choose the best answer to complete the sentence.
Next Monday is my brother’s birthday. I might............ a small present for him.
A. cook
B. buy
C. clean
D. go
buy a small present: mua quà
Next Monday is my brother’s birthday. I might buy a small present for him.
Tạm dịch: Thứ Hai tới là sinh nhật của anh trai tôi. Tôi có thể sẽ mua một món quà nhỏ cho anh ấy.
Đáp án cần chọn là: B
Question 15: Choose the best answer to complete the sentence.
He is late for school this morning.
=> He ................. sleep early last night.
A. might
B. might not
He is late for school this morning. (Sáng nay anh ấy đi học muộn.)
=> He _________ sleep early last night. (Anh ấy _________ ngủ sớm vào đêm qua.)
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.
=> He might not sleep early last night.
Đáp án cần chọn là: B
Question 16: Choose the best answer to complete the sentence.
The weather is nice today. It is sunny now.
=> It ................ rain today.
A. might
B. might not
The weather is nice today. It is sunny now.( Thời tiết hôm nay đẹp. Bây giờ trời đang nắng.)
=> It ________ rain today.(Trời ________ mưa hôm nay.)
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might not (có thể không) là phù hợp nhất.
=> It might not rain today.
Đáp án cần chọn là: B
Question 17: Choose the best answer to complete the sentence.
Nam practices English every day.
=> Nam ............... pass the English exam.
A. might
B. might not
Nam practices English every day.( Nam thực hành tiếng Anh mỗi ngày.)
=> Nam __________ pass the English exam. (Nam __________ vượt qua kỳ thi tiếng Anh.)
Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta sử dụng từ might (có thể ) là phù hợp nhất.
=> Nam might pass the English exam.
Đáp án cần chọn là: A
Question 18: Complete the sentence:
________ is the Panama Canal? – It is 150 meters wide.
A. How far
B. How old
C. How wide
D. How deep
Ta thấy câu trả lời là "It is 150 meters wide" (Nó rộng 150 mét) – tức là đang nói về độ rộng của Kênh đào Panama.
Cấu trúc phù hợp: How + tính từ chỉ kích thước → "How wide" (Rộng bao nhiêu).
Tạm dịch: Kênh đào Panama rộng bao nhiêu? – Nó rộng 150 mét.
Đáp án cần chọn là: C
Question 19: Choose the correct question:
You want to know the distance between your house and the nearest cinema. What do you ask?
A. How deep is the nearest cinema?
B. How far is the nearest cinema?
C. How wide is the nearest cinema?
D. How long is the nearest cinema?
Câu trả lời là "It’s about one kilometer" → tức đang hỏi về khoảng cách giữa nhà và rạp chiếu phim.
Từ để hỏi phù hợp là How far (Bao xa).
Tạm dịch: Bạn muốn biết khoảng cách từ nhà đến rạp chiếu phim gần nhất. Bạn nên hỏi: "Rạp chiếu phim gần nhất cách nhà bạn bao xa?"
Đáp án cần chọn là: B
Question 20: Complete the sentence.
________ is your mother now? – She’s nearly forty.
A. How long
B. How far
C. How old
D. How high
Câu trả lời là "She’s nearly forty" (Cô ấy gần bốn mươi tuổi) → đang nói về tuổi tác.
Từ để hỏi phù hợp là How old (Bao nhiêu tuổi).
Tạm dịch: Mẹ bạn hiện nay bao nhiêu tuổi? – Cô ấy gần bốn mươi.
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 Reading and Writing
I. Writing
Question 1: Choose the correct sentence from the given words:
(Can / eagle / dive / in the ocean?)
A. Eagle can dive in the ocean?
B. Can eagle dives in the ocean?
C. Can an eagle dive in the ocean?
D. Can a eagle diving in the ocean?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- an eagle: chim đại bang
- dive: lặn
=> Can an eagle dive in the ocean?
Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương?
Đáp án cần chọn là: C
Question 2:
Choose the correct sentence from the given words:
(Can / whale / catch preys / in the sky?)
A. Can a whale catches preys in the sky?
B. Can whale catch preys in the sky?
C. Can a whale catch preys in the sky?
D. Can an whale catch prey in the sky?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a whale: cá voi
- catch preys: săn mồi
- in the sky: trên trời
=> Can a whale catch preys in the sky?
Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không?
Đáp án cần chọn là: C
Question 3: Choose the correct sentence from the given words:
(Can / frog / jump?)
A. Can a frog jump?
B. Can frog jumping?
C. Can jump a frog?
D. A frog can jump?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a frog: con ếch
- jump: nhảy
=> Can a frog jump?
Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy?
Đáp án cần chọn là: A
Question 4: Choose the correct sentence from the given words:
(Can / panda / eat bamboo?)
A. Panda can eats bamboo?
B. Can a panda eat bamboo?
C. Can a panda eating bamboo?
D. Can panda eat the bamboo?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a panda: gấu trúc:
- eat bamboos: ăn tre
=> Can a panda eat bamboo?
Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không?
Đáp án cần chọn là: B
Question 5: Choose the correct sentence from the given words:
(Can / bird / fly?)
A. Can a bird flies?
B. Can bird fly?
C. A bird can fly?
D. Can a bird fly?
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể?
- a bird: con chim
- fly: bay
=> Can a bird fly?
Tạm dịch: Một con chim có thể bay không?
Đáp án cần chọn là: D
II. Read the passage and decide the statements True or False
Giant Pandas are black and white bears. In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Giant Pandas mostly eat bamboo. Bamboo is a type of woody grass.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
Question 1: Giant Pandas live in the mountains.
T
F
1. Giant Pandas live in the mountains.(Gấu trúc khổng lồ sống trên núi.)
Thông tin: In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Tạm dịch: Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.
=> TRUE
Question 2: Pandas cannot eat a lot.
T
F
2. Pandas cannot eat a lot. (Gấu trúc không thể ăn nhiều.)
Thông tin: The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours.
Tạm dịch: Gấu trúc thích ăn nhiều. Nó có thể ăn trong hơn 12 giờ.
=> FALSE
Question 3: Baby Pandas are very small.
T
F
3. Baby Pandas are very small. (Gấu trúc con rất nhỏ.)
Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Tạm dịch: Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
=> TRUE
Question 4: Baby Pandas are white and black.
T
F
4. Baby Pandas are white and black. (Gấu trúc con có màu trắng và đen.)
Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Tạm dịch:Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
=> FALSE
Question 5: Baby Pandas stay with their mums forever.
T
F
5. Baby Pandas stay with their mums forever. (Gấu trúc con ở với mẹ của chúng mãi mãi.)
Thông tin: Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
Tạm dịch: Gấu con ở với mẹ gần hai năm trước khi tự ra ngoài.
=> FALSE
III. Read the passage. Choose the best answer.
Giant Pandas are black and white bears. In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Giant Pandas mostly eat bamboo. Bamboo is a type of woody grass.
The Panda likes to eat a lot. It can eat for more than 12 hours. Giant Pandas grow up to 1.5 high. In Zoos, Giant Pandas can live for up to 30 years.
When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Baby Pandas are born blind and only open their eyes six weeks after being born.
Mum Pandas give birth to one or two babies every two years. Babies stay with their mum for almost two years before going out on their own.
There are only 1000 Pandas that remain in the wild. That’s why we do all we can do to protect them!
Have you seen a Panda bear before?
Question 1: Where do Giant Pandas live?
A. in the forest
B. in the ocean
C. on the farm
D. x
Gấu trúc khổng lồ sống ở đâu?
A. trong rừng
C. trong đại dương
D. ở trang trại
Thông tin: In the wild, they are found in forests, high up in the mountains of China.
Tạm dịch: Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.
Đáp án cần chọn là: A
Question 2: What do Giant Pandas mostly eat?
A. fruits
B. bamboo
C. meat
D. X
Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn gì?
A. trái cây
B. tre
C. thịt
Thông tin: Giant Pandas mostly eat bamboo. Bamboo is a type of woody grass.
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn tre. Tre là một loại cỏ thân gỗ.
Đáp án cần chọn là: B
Question 3: How high is a Giant Panda?
A. 1 meter
B. 1.5 meters
C. 2 meters
D. X
Gấu trúc khổng lồ cao bao nhiêu ?
A. 1 mét
B. 1,5 mét
C. 2 mét
Thông tin: Giant Pandas grow up to 1.5 high.
Tạm dịch: Gấu trúc khổng lồ cao tới 1,5m.
Đáp án cần chọn là: B
Question 4: What colour are Baby Pandas?
A. black
B. white
C. pink
D. X
Gấu trúc con có màu gì?
A. màu đen
B. trắng
C. màu hồng
Thông tin: When baby Pandas are born, they are pink and about the size of a pencil.
Tạm dịch: Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
Đáp án cần chọn là: C
Question 5: How many babies does a Mum Panda give birth to?
A. 1 or 2
B. 2 or 3
C. 3 or 4
D. X
Gấu trúc mẹ sinh bao nhiêu con?
A. 1 hoặc 2
B. 2 hoặc 3
C. 3 hoặc 4
Thông tin: Mum Pandas give birth to one or two babies every two years.
Tạm dịch: Gấu trúc mẹ sinh một hoặc hai con hai năm một lần.
Đáp án cần chọn là: A
Xem Bài Dịch
Gấu trúc khổng lồ là loài gấu đen và trắng. Trong tự nhiên, chúng được tìm thấy trong các khu rừng, vùng núi cao của Trung Quốc.
Gấu trúc khổng lồ chủ yếu ăn tre. Tre là một loại cỏ thân gỗ.
Gấu trúc thích ăn nhiều. Nó có thể ăn trong hơn 12 giờ. Gấu trúc khổng lồ cao tới 1,5.
Trong các Vườn thú, Gấu trúc khổng lồ có thể sống đến 30 năm.
Khi những chú gấu trúc con được sinh ra, chúng có màu hồng và có kích thước bằng một chiếc bút chì.
Gấu trúc con bị mù bẩm sinh và chỉ mở mắt được sáu tuần sau khi được sinh ra.
Gấu trúc mẹ sinh một hoặc hai con hai năm một lần. Trẻ sơ sinh ở với mẹ gần hai năm trước khi tự ra ngoài.
Chỉ có 1000 con gấu trúc vẫn còn trong tự nhiên. Đó là lý do tại sao chúng tôi làm tất cả những gì có thể làm để bảo vệ chúng!
Bạn đã nhìn thấy một con gấu Panda bao giờ chưa?
IV.Choose the best answer to complete the passage.
Whales live in the (1) ______. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) ______animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) _____and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) ________together in groups called “pods.”
Question 1: Whales live in the (1) _______.
A. bocean
B. land
C. river
D. lake
ocean (n) đại dương
land (n) mặt đất
river (n) sông
lake (n) hồ
=> Whales live in the (1) ocean.
Tạm dịch: Cá voi sống ở đại dương.
Đáp án cần chọn là: A
Question 2: They have a blowhole in the top of their (2) ______to breathe through when they come to the surface of the water.
A. leg
B. neck
C. head
D. body
leg (n) chân
neck (n) cổ
head (n) đầu
body (n) thân
=> They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water.
Tạm dịch: Chúng có một lỗ thông gió trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước.
Đáp án cần chọn là: C
Question 3: Whales are the (3) _____animal in the ocean.
A. big
B. bigger
C. biggest
D. most big
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: S + be the + adj-est
=> Whales are the (3) biggest animals in the ocean.
Tạm dịch: Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương.
Đáp án cần chọn là: C
Question 4: They are good (4) _________…
A. runners
B. swimmers
C. jumpers
D. walkers
runners : người/ vận động viên chạy bộ
swimmers: người/ vận động viên bơi lội
jumpers: người/ vận động viên nhảy
walkers: người/ vận động viên đi bộ
Trong ngữ cảnh đoạn văn, tác giả sử dụng các nói nhân hóa khi dùng danh từ chỉ người để miêu tả
=> They are good (4) swimmers…
Tạm dịch: Cá voi bơi giỏi...
Đáp án cần chọn là: B
Question 5: They (5) _______together in groups called “pods.”
A. travels
B. travel
C. is traveling
D. are travel
Đoạn văn miêu tả đặc điểm, tập tính của cá mập trắng trong tự nhiên nên phải dùng thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s,es)
Chủ ngữ they (số nhiều) nên động từ giữ nguyên
=> They (5) travel together in groups called “pods.”
Tạm dịch:Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là “pod”.
Đáp án cần chọn là: B
Bài đọc hoàn chỉnh:
Whales live in the (1) ocean. They can stay underwater for 30 to 90 minutes at a time. Whales cannot breathe under water. They have a blowhole in the top of their (2) head to breathe through when they come to the surface of the water. Whales are the (3) biggest animals in the ocean. They can be over 100 feet long and weigh over 150 tons. Whales eat krill, which is like shrimp, as well as fish, and plants. They are good (4) swimmers and move their tails up and down and use their flippers to turn. They (5) travel together in groups called “pods.”
Xem Bài Dịch
Cá voi sống ở đại dương. Chúng có thể ở dưới nước từ 30 đến 90 phút mỗi lần. Cá voi không thể thở dưới nước. Chúng có một lỗ thổi trên đỉnh đầu để thở khi chúng lên mặt nước. Cá voi là loài động vật lớn nhất đại dương. Chúng có thể dài hơn 100 feet và nặng hơn 150 tấn. Cá voi ăn nhuyễn thể, giống như tôm, cũng như cá và thực vật. Chúng bơi giỏi và di chuyển đuôi lên xuống và sử dụng chân chèo để quay. Họ đi du lịch cùng nhau theo nhóm được gọi là "pod".
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Days
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: Learning world
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and Health
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6: Sports
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 7: Growing up
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 8: Going away
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

