Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends plus có đáp án): Phonetics and Speaking
Với 22 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 phần Phonetics and Speaking trong Unit 5: Food and Health sách Friends plus 6 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends plus có đáp án): Phonetics and Speaking
Question 1: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. machine
B.if
C. police
D. pizza
Machine: /məˈʃiːn/
If: /ɪf/
Police: /pəˈliːs/
Pizza: /ˈpiːtsə/
Đáp án B phát âm là / ɪ / còn lại là /i: /
Đáp án cần chọn là: B
Question 2: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. magazine
B. side
C. hide
D. high
Magazine: /ˌmæɡəˈziːn/
Side: /saɪd/
Hide: /haɪd/
High: /haɪ/
Đáp án A phát âm là / i / còn lại là / aɪ /
Đáp án cần chọn là: A
Question 3: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teaching
B. going
C.equal
D.eleven
Teaching: /ˈtiːtʃɪŋ/
Going: /ˈɡəʊɪŋ/
Equal: /ˈiːkwəl/
Eleven: /ɪˈlevn/
Đáp án C phát âm là / i / còn lại là / ɪ /
Đáp án cần chọn là: C
Question 4: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wife
B. fine
C. wine
D. rich
wife /waɪf/
fine/faɪn/
wine /waɪn/
rich /rɪʧ/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Question 5: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. girl
B. fish
C. live
D. drink
girl /gɜːl/
fish /fɪʃ/
live /lɪv/
drink /drɪŋk/
Đáp án A đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là / ɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Question 6: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. office
B. difficult
C.important
D. exercise
office /ˈɒfɪs/
difficult /ˈdɪfɪkəlt/
important /ɪmˈpɔːtənt/
exercise /ˈɛksəsaɪz/
Đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Question 7: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. marriage
B. exam
C. family
D. national
marriage /ˈmærɪʤ/
exam /ɪɡˈzæm/
family /ˈfæmɪli/
national /ˈnæʃnəl/
Đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Đáp án cần chọn là: A
Question 8: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. machine
B. library
C. message
D. breakfast
machine /məˈʃiːn/
library /ˈlaɪbrəri/
message /ˈmɛsɪʤ/
breakfast /ˈbrɛkfəst/
Đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Đáp án cần chọn là: C
Question 9: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. remember
B. become
C. design
D. different
remember /rɪˈmɛmbə/
become /bɪˈkʌm/
design /dɪˈzaɪn/
different /ˈdɪfrənt/
Đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: D
Question 10: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. picture
B. ticket
C. litre
D. cinema
picture: /ˈpɪktʃə(r)/
ticket: /ˈtɪkɪt/
liter: /ˈliːtə(r)/
cinema: /ˈsɪnəmə/
Đáp án C phát âm là /iː/ còn lại là /ɪ/
Đáp án cần chọn là: C
Question 11: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teach
B. heart
C. peach
D. team
Giải thích:
Teach: /tiːtʃ/
Heart: /hɑːt/
Peach: /piːtʃ/
Team: /tiːm/
Đáp án B phát âm là /ɑ/ còn lại là /i:/
Đáp án cần chọn là: B
Question 12: Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. these
B. metre
C. secret
D.English
these /ðiːz/
metre /ˈmiː.tər/
secret /ˈsiː.krət/
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
Đáp án D phát âm là /ɪ/ còn lại là /i:/
Đáp án cần chọn là: D
Question 13: Choose the best answer.
Teacher: ________________.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
A. Stand up
B. Standing up
C. Sit down
D. Sitting down
Stand up: đứng dậy
Sit down: ngồi xuống
=> Teacher: Stand up.
Students: Good morning, teacher!
Teacher: Good morning, students!
Tạm dịch: Giáo viên: Cả lớp đứng dậy.
Học sinh: Chào buổi sáng, cô giáo!
Giáo viên: Chào buổi sáng, các em học sinh!
Đáp án cần chọn là: A
Question 14: Choose the best answer.
Don't _________ late for school.
A. being
B. be
C. been
D. All are correct.
Sau trợ động từ don’t ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => be
=> Don't be late for school.
Tạm dịch: Đừng đi học muộn.
Đáp án cần chọn là: B
Question 15. Choose the best answer.
Please _________ more loudly.
A. talk
B. do talk
C. Both A and B are correct
D. None are correct
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => talk
Ngoài ra dạng nhấn mạnh của câu điều kiện là Do + V
=> Please talk more loudly.
Please do talk more loudly
Tạm dịch: Hãy nói to hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Question 16: Choose the best answer.
Please _________ your book. Now we move to listening skill.
A. open
B. opening
C. close
D. closing
open (v): mở
close (v): đóng
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => open
=> Please open your book. Now we move to listening skill.
Tạm dịch: Hãy mở sách của bạn ra. Bây giờ chúng ta chuyển sang kỹ năng nghe.
Đáp án cần chọn là: A
Question 17. Choose the best answer.
______ your seat and ______ silent!
A. Take/keep
B. Taking/keep
C. Take/keeping
D. Taking/keeping
Câu trên là câu mệnh lệnh nên ta dùng động từ ở dạng nguyên thể
=> Take your seat and keep silent!
Tạm dịch: Hãy ngồi xuống và giữ im lặng!
Đáp án cần chọn là: A
Question 18: Choose the best answer.
If you have any questions, please _________ your hand.
A. raising
B. raised
C. raise
D. put down
Sau Please ta dùng động từ ở dạng nguyên thể => raise
=> If you have any questions, please raise your hand.
Tạm dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy giơ tay.
Đáp án cần chọn là: C
Question 19: Choose the best answer.
_________ alone. It's very dangerous.
A. Travel
B. Do travel
C. Don't travel
D. Travelling
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=> Don’t travel alone. It's very dangerous.
Tạm dịch: Đừng đi du lịch một mình. Nó rất nguy hiểm.
Đáp án cần chọn là: C
Question 20: Choose the best answer.
________ about the examination. Just relax.
A. Don’t worry
B. Worrying
C. Worry
D. Don’t worrying
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể: Dont' / Do not + V nguyên thể
=> Don’t worry about the examination. Just relax.
Tạm dịch: Đừng lo lắng về kỳ thi. Hãy thư giãn đi.
Đáp án cần chọn là: A
Question 21: Choose the best answer.
This is the hospital. _____________ here.
A. Smoke
B. Smoked
C. Do smoke
D. Don't smoke
Câu trên là câu mệnh lệnh ở dạng phủ định nên ta dùng trợ động từ don’t và động từ ở dạng nguyên thể
=> This is the hospital. Don’t smoke here.
Tạm dịch: Đây là bệnh viện. Không hút thuốc ở đây.
Đáp án cần chọn là: D
Question 22: Choose the best answer.
_________ your music, please. It's a little noisy.
A. Turn on
B. Turn off
C. Turn up
D. Turn down
turn on: bật lên
turn off: tắt đi
turn up: bật to lên
turn down: bật nhỏ đi
=> Turn down your music, please. It's a little noisy.
Tạm dịch: Xin hãy bật nhỏ nhạc đi. Nó hơi ồn ào.
Đáp án cần chọn là: D
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

