Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 13)



Đề kiểm tra 13

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ đúng trong ngoặc. (1.5 điểm)

1. Is Tan's sister a student?     Yes, (he / she / it) is.
2. Are you a nurse?               Yes, (you / I / we ) am not.
3. Are they teacher?              Yes, (he / we / they ) are.
4. Is Miss Hoa short?             No, (he / she / they) is not.
5. Is that a pencil?              Yes, (she / he / it ) is.
6. How old is Lan's brother?      (He / She / It) is twenty.
7. Are these your books?          No, (we/ they / you) are not.
8. What's her brother's name?     (His / Her / My) name is Hung.
9. Is this your pen?              No, it isn't. It's (my / her) pen.
10. (You / Your) mother is very beautiful.
1. she     2. I        3. they     4. she     5. it
6. He      7. they     8. His      9. Her     10. Your
Quảng cáo

Bài 2: Đọc đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi. (1.5 điểm)

   Nam and Lan are student. Nam is tall but Lan isn't. Lan is short but
she is beautiful. Mr Ba is Nam's brother. He is Lan's teacher. Lan'father
and Mr Ba are good friends. Nam and Lan are good friends, too.
Questions:
1. What do Nam and Lan do?
2. Is Nam tall?
3. Is Lan tall or short?
4. Is she beautiful?
5. Who is Nam's brother?
6. Who is Lan's teacher.
7. Are Nam and an good friends?
1. Nam and Lan are students.
2. Yes, he is.
3. She is short.
4. Yes, she is.
5. Nam's brother is Ba.
6. Mr Ba is a teacher.
7. Yes,thery are.

Bài 3: Ghép câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. (1.5 điểm)

            A                      |           B
1. What time is it?                |   a. It's black.
2. What are those?                 |   b. It's Mr Long's daughter.
3. Who's that?                     |   c. It's red.
4. Where are your clothes?         |   d. Yes, they are.
5. Are these your books?           |   e. There are five.
6. What color is your dress?       |   f. They're in the box.
7. Where are you going now?        |   g. It's half past three.
8. What's he doing?                |   h. They're shirts.
9. How many pencils are there      |   i. He's writing.
   on the desk?                    |
10. Is your new hat blue or black |   j. We're going to the cinema.
1g     2h     3b     4f     5d
6c     7j     8i     9c     10a

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm)

1. coffee/ want / you / much / do / how?
2. does / Mai / get / usually / time / up / what?
3. some / oranges / there / some / bananas / and / are.
4. sometimes / picnic / they / have / a always / not / but.
5. are / often / how / late / school / you / for? 
1. How much coffee do you want?
2. What time does Mai usually get up?
3. There are some oranges and some bananas.
4. They sometimes have a picnic but not always.
5. How often are you late for school?

Bài 5: Điền giới từ. (1.5 điểm)

1. Are you free .... Saturday?
2. My birthday is .... October 2016
3. We're going .... the cinema?
4. Where's Mr Long .... ?
   He's .... France
5. It's very cold .... the winter.
6. What's the weather like .... London?
7. Is there a blackboard .... that room.
8. My classroom is .... 
9. Which grade are you .... ?
10. I live .... Le Lai street.
1. on     2. on     3. to     4. from     5. in
6. in     7. in     8. on     9. in       10. on
Quảng cáo

Bài 6: Đặt trạng từ trong ngoặc vào đúng vị trí trong câu. (1.5 điểm)

1. I'm busy on Mondays. (always)
2. We go to school on Sundays. (never)
3. Does Nam have breakfast at seven o'clock? (usually)
4. Is it warm in the spring? (often)
5. My father listens to the radio in the morning. (always)
6. She has dinner at eight. (sometimes)
7. Hoa stay up late. (never)
8. Are you free in the evenings? (usually)
9. He drinks coffee. (never)
10. Do they go to work by bus? (often)
1. I'm always busy on Mondays.
2. We never go to school on Sundays.
3. Does Nam usually have breakfast at seven o'clock?
4. Is it often warm in the spring?
5. My father always listens to the radio in the morning.
6. She sometimes has dinner at night.
7. Hoa never stay up late.
8. Are you usually free in the evenings?
9. He never drinks coffee.
10. Do they often go to work by bus?

Bài 7: Chọn từ đúng trong ngoặc đơn. (1.5 điểm)

1. I want (a / some / two) glass of milk.
2. We are planting (a / any / some) trees in the garden.
3. They often go to (an / the) cinema on Sundays.
4. My father is (a / an) engineer.
5. Quang doesn't want (some / any) coffee.
6. There are (a few / a little) flowers on the table.
7. My father always has (some / any / an) coffee for breakfast.
8. He doesn't need (a / some / any) more eggs.
9. There is (a / an / any) eraser in the box.
10. I can speak (a few / a little/ any) English.
1. a         2. some     3. the     4. an     5. any
6. a few     7. some     8. any     9. an     10. a little

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên