Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 3)



Đề kiểm tra 3

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Tìm từ có phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại. (1 điểm)

1. warm, black, garden, half      ........
2. red, leg, head, bean           ........
3. yellow, egg, tea, bread        ........
4. fine, live, night, kite        ........
1. black      2. bean      3. tea      4. live
Quảng cáo

Bài 2: Đặt câu hỏi cho từ gạch chân. (3 điểm)

1. Vinh is writing.
2. There's a book on the table.
3. Miss Lan is twenty–four.
4. Her eyes are brown.
5. Their pencils are in the dest.
6. He goes to work by car.
1. What is Vinh doing?
2. How many books are there on the table?
3. How old is Miss Lan?
4. What color are her eyes?
5. Where are their pencils?
6. How does he go to work?

Bài 3: Viết giờ dưới dạng chữ. (1 điểm)

1.  12.25             3.  7.40
2.  6.50              4.  8.30
1. twelve twenty–five / twenty–five past twelve
2. six fifty / ten to seven
3. seven forty / twenty  to eight
4. half past eight / eight thirty

Bài 4: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. (1 điểm)

1. We're from Canada.
2. My sister has long hair.
3. She often has some eggs for breakfast.
4. The children play badminton every afternoon.
1. We aren't from Canada?
   Are you from Canada?
2. My sister doesn't have long hair?
   Does your sister have long hair
3. She doesn't often have any .... .
   Does she often have any .... ?
4. The children don't play badminton.
   Do the children play .... ?
Quảng cáo

Bài 5: Chia động từ. (2 điểm)

1. Don't .... electricity. (waste)
2. There .... three bedrooms in the house. (be)
3. He .... to school with my every day. (go)
4. .... Thu .... TV now? (watch)
5. What .... they .... about?  (talk)
6. I .... my aunt tomorrow. (visit)
7. What time .... Lan .... up every morning? (get)
8. How much rice .... your father .... ? (need)
1. waste               2. are             3. goes
4. is Thu watching              5. are / talking
6. am going to visit   7. does/ get       8. does / need

Bài 6: Điền giới từ. (1 điểm)

1. I get up .... 8 o'clock .... the morning.
2. Nam often goes .... school .... his friend.
1. at/in              2. to/with	

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên