Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 11)
Đề kiểm tra 11
Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. (2 điểm)
happy having they lunch her dishes home comes vegetables The Pikes are ....(1) breakfast now. Mr Pike goes to work at 8 o'clock. He always has ....(2) at his office. He ....(3) home at 4 o'clock. Mrs Pike is washing the ....(4). Mary is helping ....(5). The Pikes always have dinner at (6).... . ....(7) often have (8).... and fish for dinner. They are ....(9). The Pikes: gia đình nhà Pike
1. having 2. lunch 3. comes 4. dishes 5. her 6. home 7. they 8. vegetables 9. happy
Bài 2: Dựa vào đoạn văn ở Bài 1 trả lời các câu hỏi sau. (1 điểm)
1. When does Mr Pike go to work? 2. What's Mrs Pike doing? 3. Where do the Pikes have dinner ? 4. Is Mary helping her mother? 5. Are they happy?
1. Mr Pike goes to work at 8 o'clock. 2. Mrs Pike is washing the dishes. 3. The Pikes always have dinner at home. 4. Yes, she is. 5. Yes, they are.
Bài 3: Điền some hoặc any vào chỗ trống. (2.5 điểm)
a. Are there .... stores here? b. There aren't .... cars on the island. c. Do you have .... friends here? d. They have .... books in their bags. e. There aren't .... museums. f. There are .... dogs here. g. Are there .... sharks in the ocean? h. There are .... birds on the islands. i. We usually have lunch with .... friends. j. He never drinks .... coffee.
a. any b. any c. any d. some e. any f. some g. any h. some i. some j. any
Bài 4: Chia động từ. (2 điểm)
1. We .... an English class right now. (have) 2. We .... English on Monday and Wednesday. (have) 3. We .... an exercise about the present continuous tense. (do) 4. I .... jeans at present. (wear) 5. I .... jeans to school every day. (wear) 6. The teacher .... at my book now. (look) 7. Our teacher .... at our books every day. (look) 8. I .... some candy now. (eat)
1. are having 2. have 3. are doing 4. am wearing 5. wear 6. is looking 7. looks 8. am eating
Bài 5: Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân. (1.25 điểm)
1. ............................... ? She wants a cup of coffee. 2. ............................... ? Mrs White always has toast and eggs for breakfast. 3. ............................... ? I always go to school with my friends on weekends. 4. ............................... ? Mary's mother is going to the clothing store. 5. ............................... ? Her mother always has breakfast at 7 o'clock.
1. How much coffee does she want? 2. What does Mrs White always have for breakfast? 3. When do you always go to school with your friends? 4. Where is Mary's mother going? 5. What time does her mother always have breakfast?
Bài 6: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. (1.25 điểm)
1. I always have lunch at home. 2. My sister is doing her homework now. 3. Tam can swim. 4. Mis Young wants some butter. 5. My mother cuts some flowers every morning.
1. I don't always have lunch .... . Do you always have lunch .... ? 2. My sister isn't doing her .... . Is your sister doing her .... ? 3. Tan can't swim. Can Tan swim? 4. Miss Young doesn't want .... . Does Miss Young want .... ? 5. My mother doesn't cut any flowers .... . Does your mother cut any flowers .... ?
Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều