Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 5)



Đề kiểm tra 5

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Tìm từ có âm là /ʌ/. (1 điểm)

lunch, young, colour, today, food, hungry, tooth
1. lunch     2. young     3. colour     4. hungry

Bài 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. (1 điểm)

1. .... milk do you have a day? (How many, how much, how)
2. We often have .... at 7.00 p.m. ( breakfast, lunch, dinner)
3. You can wait .... me at the school gate. (at, for, with)
4. I often go to work .... bike. (with, by, on )
1. How much      2. dinner      3. for      4. by
Quảng cáo

Bài 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại. (2 điểm)

- Who is winning?
- They are playing soccer.
- What are you watching?
- I'm watching the TV sports show.
- My favorite team is winning the match.
- What are they playing?
- What are you watching?
- I'm watching the TV sports show.
- What are they playing?
- They are playing soccer.
- Who is winning?
- My favorite team is winning the math.

Bài 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. What .................. ?
They're eating some fried chicken.
2. What .................. ?
It's very hot in May.
3. How ................... ?
He wants to travel by car.
4. ....................... ?
The wall is two meters high.
1. What are they doing now?          3. How does  he want to travel?
2. What's the weather like in May?   4. How high is the wall?

Bài 5: Đặt câu từ các từ đã cho. (2 điểm)

1. Nga / sometimes / go / her friends / house / weekend.
2. We / go / Nha Trang / this Sunday.
3. Where / your children / be / at / moment?
4. We / like / eat / some / fruits.
1. Nga sometimes goes to her friend's house at weekend.
2. We are going to Nha Trang this Sunday.
3. Where are children at the moment?
4. We like to eat some fruits.
Quảng cáo

Bài 6: Chuyển câu sang dạng phủ định và nghi vấn. (2 điểm)

1. My sister likes music.
2. I want some milk.
3. She is listening to music.
4. His brother can drive a car.
1. My sister doesn't like music.
   Does your sister like music?
2. I don't want any milk.
   Do you want any milk?
3. She isn't listening to music.
   Is she listening to music?
4. His brother can't drive a car.
   Can his brother drive a car?

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên