Đề kiểm tra tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 12)



Đề kiểm tra 12

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chia động từ. (2 điểm)

1. He never .... the door because he .... home. (close / leave)
2. Lan always .... a shower when she .... home. (take / come)
3. She .... her grandmother next week. (visit)
4. .... at this! (look)
5. Don't talk! The baby .... . (sleep)
6. Don't .... that. (do)
7. I .... tired now. (be)
8. When she .... to school, she always .... uniform. (go / wear)
9. My friend always .... lunch at school. (have)
10. My brother's friend never .... up late. (stay)
1. closes/leaves      2. takes/comes       3. is going to visit
4. look               5. is sleeping       6. do
7. am      8. goes/wears       9. has      10. stay
Quảng cáo

Bài 2: Điền giới từ vào chỗ trống. (2 điểm)

1. My friend, Lan, lives .... a big house .... Nguyen Huy street.
2. She often gets up .... 6 o'clock every morning and goes to bed
.... 10 .... night.
3. There are four people .... his family.
4. Their house is next .... bookstore.
5. Look .... the house, there is big yard.
6. Tam is waiting .... Lan now.
7. In front .... the house, there is a big yard.
8. It's often hot .... the summer.
9. Lan doesn't go .... school .... June.
10. Quang is arriving .... the farm.
1. in/on    2. at/at/at     3. in    4. to        5. at
6. for      7. of           8. in    9. to/in     10. at

Bài 3: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. ............................ ?
I often go to school by bus.
2. ............................ ?
Mai often gets up at 6 o'clock.
3. ............................ ?
He goes to the cinema once a month.
4. ............................ ?
We are going to visit our uncle next week.
5. ............................ ?
Yes, he often plays soccer in the afternoon.
6. ............................ ?
I want some eggs.
7. ............................ ?
There are forty students in my class.
8. ............................ ?
Her favorite food is chicken.
9. ............................ ?
His favorite sports is soccer.
10. ............................ ?
My father is a driver.
1. How do you often go to school?
2. What time does Mai often get up?
3. How often does he go to the cinema?
4. What are you going to do next week?
5. Does he often play soccer in the afternoon?
6. What do you want?
7. How many students are there in your class?
8. What is her favorite food?
9. What is his favorite food?
10. What does your father do?

Bài 4: Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (2 điểm)

1. The book is blue.
--> It's ....................... .
2. The girl is beautiful.
--> She is ..................... .
3. I'm eleven.
--> I am eleven years .......... .
4. She likes noodles.
--> Her favorite ............... .
5. The Amazon River is longer than the Mekong River.
--> The Mekong River is ........ .
6. I'm Lan.
--> My ......................... .
7. Miss White is younger than Mrs Young.
--> Mrs Young is ............... .
8. Your bicycle is newer than my bicycle.
--> My bicycle is .............. .
9. It's often hot in the summer.
--> It's never ................. .
10. The building is tall.
--> It's ....................... .
1. It's a blue book.
2. She is a beautiful girl.
3. I'm eleven years old.
4. Her favorite food is noodles.
5. The Mekong river is shorter than the Amazon River.
6. My name is Lan.
7. Mrs Young is older than Miss white.
8. My bicycle is older than your bicycle.
9. It's never cold in the summer.
10. It's a tall building.
Quảng cáo

Bài 5: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. (2 điểm)

1. She needs some milk.
2. Tam often has bread for breakfast.
3. They usually have some eggs for lunch.
4. Lan is going to spend her vacation in Hue.
5. Mai's sister can play volleyball.
1. She doesn't need any milk.
   Does she need any milk?
2. Tam doesn't often have .... .
   Does Tam often have .... ?
3. They don't usually have .... .
   Do they usually have .... ?
4. Lan isn't going to spend her .... .
   Is Lan going to spend her .... ?
5. Mai's sister can't play volleyball.
  Can Mai's sister play volleyball?

Các Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên