Bài tập tiếng Anh 7 Unit 15: Going out
Bài tập trắc nghiệm Unit 15
Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.
Bài 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp.
1. I am going to the .... center. a. amuse b. amusing c. amusement d. amused 2. He has plenty of homework .... tonight. a. to do b. do c. doing d. for doing 3. Nam ofte .... about half an hour a day playing computer games. a. takes b. wastes c. spends d. gets 4. Group play helps children develop .... skills. a. careful b. social c. useless d. regular 5. The doctor thinks all children .... take part in outdoor activities. a. should b. can c. might d. could 6. People don't .... with their neighbours as much as they used to. a. identify b. meet c. socialize d. visit 7. You should take a .... break every 30 minutes spent on the computer. a. five–mintues b. five minutes c. five–minute d. five-minuted 8. I'm busy tonight. I have .... homework to do. a. many b. a lot of c. little d. a few
1c 2a 3c 4b 5a 6c 7c 8b
Bài 2: Chia động từ.
1. Be quite! I (watch).... this film! 2. Don't forget (turn).... off the lights before going out. 3. You should (spend).... less time (play).... video games. 4. Children always like (listen).... to stories. 5. Hoa rarely (go).... to the movie or (eat).... out in the evening. 6. Tina (stay).... home and watch TV tonight. 7. I get up at 5.30 every day so I'm used to (get).... up early. 8. Hoa (not go).... on a picnic last weekend because she (catch).... a bad cold.
1. am watching 2. to turn 3. spend – playing 4. listening / to listen 5. goes – eats 6. is going to stay / will stay 7. getting 8. didn't go – caught
Bài 3: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc.
1. The Internet is a .... tool for information seeking. (use) 2. She knows all the people in her .... . (neighbor) 3. Are we going on the right .... ? (direct) 4. He had an accident because he drove .... .(care) 5. The book is full of .... stories. (amuse) 6. The kids are really .... today. (noise) 7. We need someone with excellent .... skills. (society) 8. You must be careful when playing computer games, because they can be .... . (addict)
1. useful 2. neighborhood 3. direction 4. carelessly 5. amusing 6. noisy 7. social 8. addictive
Bài 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. in / city / busy / life / is / the / alwasys. 2. too / don't / spend / time / much / your / of / video / playing / games. 3. players / so / addictive / be / video / can / games/ must / careful / be. 4. should / take / children / in /outdoors/ friends / part / activities / with. 5. she / used / the / to / will / of / noise / soon / get / the / traffic. 6. go / amusement / children /to / shouldn't / often / center / the.
1. Life in the city is always busy. 2. Don't spend too much of your time playing video games. 3. Video games xan be addictive ,so player must be careful. 4. Children should take part in outdoor activities with friends. 5. She will get used to the noise of the traffiec soon. 6. Children shouldn't often go to the amusement center.
Bài 5: Đặt câu hỏi cho từ gạch dưới.
1. She lived in the country for twelve years. 2. The children are going to the amusement center now. 3. Hoa felt scared when she crossed the road. 4. Children should take part in outdoor activities with their friends. 5. Hoa's uncle bought her a bike. 6. There are thousands of books in the public library. 7. I am going to visit my grandmother this Sunday. 8. They rarely eat out because it is far too expensive.
1. How long did she live in the country? 2. Where are the children going now? 3. How did Hoa feel when she crossed the road? 4. What should children do? 5. What did Hoa's uncle buy for her? 6. How many books are there in the public library? 7. What are you going to do this Sunday? 8. Why do they rarely eat out?
Bài 6: Đọc kỹ đoạn văn sau đó viết TRUE (T) hoặc FALSE (F) cho các khẳng định sau.
Millions of young people play video games. Some play them at home, others play thme in arcades. The inventors of the games become very rich. Some of the inventors are as young as 14 or 15. These games are good fun, but players must be careful. They should not spend much time on their own because they like to play video games so much. One doctor advise that children should spend only a small part of their free time playing video games. They must take part in outdoor activities with their friends and develop their social skills. 1. Nowadays, video games are very popular among young people. 2. Most inventors of the game are teenagers. 3. Playing video games too much can cause dizziness. 4. Players sometims like to play video games alone. 5. The doctor advises children not to spend much time on video games. 6. The doctor says children must stay indoors to play.
1T 2F 3T 4F 5T 6F
Bài 7: Viết lại câu.
1. We will make a Sapa tour that last four days. We will make a ........................ . 2. My father is a careful driver. My father drives ...................... . 3. Ms Chi speaks English fluently. Ms Chi is ............................. . 4. Hoa hates the noise and the busy roads in the city. Hoa doesn't ........................... . 5. I like video games better than computer games. I prefer .............................. . 6. Let's go to the asument center. Why don't ............................. .
1. We will make a four day Sapa tour. 2. My father drives carefully. 3. Ms Chi is a fluent English speaker. 4. Hoa doesn't like the noise and the busy roads in the city. 5. I prefer video games to computer games. 6. Why don't we go to the amusement center?
Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 15 khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều