Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 phần Phonetics trong Unit 6: Natural Wonders sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 9 Unit 6 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. father
B. path
C. myth
D. truth
Đáp án đúng: A
A. father /ˈfɑːðə(r)/
B. path /pɑːθ/
C. myth /mɪθ/
D. truth /truːθ/
Đáp án A. father có phần gạch chân là âm /ð/, các đáp án còn lại là âm /θ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. another
B. weather
C. cathedral
D. northern
Đáp án đúng: C
A. another /əˈnʌðə(r)/
B. weather /ˈweðə(r)/
C. cathedral /kəˈθiːdrəl/
D. northern /ˈnɔːðən/
Đáp án C. cathedral có phần gạch chân được phát âm là âm /θ/, các đáp án còn lại là âm /ð/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. wonder
B. formation
C. explore
D. border
Đáp án đúng: A
A. wonder /ˈwʌndə(r)/
B. formation /fɔːˈmeɪʃən/
C. explore /ɪkˈsplɔː(r)/
D. border /ˈbɔːdə(r)/
Đáp án A. wonder có phần gạch chân được phát âm là âm /ʌ/, các đáp án còn lại là âm /ɔː/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. ranger
B. consideration
C. passage
D. formation
Đáp án đúng: C
A. ranger /ˈreɪndʒə(r)/
B. consideration /kənˌsɪdəˈreɪʃən/
C. passage /ˈpæsɪdʒ/
D. formation /fɔːˈmeɪʃən/
Đáp án C. passage có phần gạch chân được phát âm là âm /ɪ/, các đáp án còn lại là âm /eɪ/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. scenic
B. spectacular
C. accessible
D. level
Đáp án đúng: A
A. scenic /ˈsiːnɪk/
B. spectacular /spekˈtækjʊlər/
C. accessible /əkˈsesəbəl/
D. level /ˈlevəl/
Đáp án A. scenic có phần gạch chân được phát âm là âm /iː/, các đáp án còn lại là âm /e/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. limited
B. informative
C. consider
D. fine
Đáp án đúng: D
A. limited /ˈlɪmɪtɪd/
B. informative /ɪnˈfɔːmətɪv/
C. consider /kənˈsɪdər/
D. fine /faɪn/
Đáp án D. fine có phần gạch chân được phát âm là âm /aɪ/, các đáp án còn lại là âm /ɪ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. disturb
B. hunt
C. summit
D. run
Đáp án đúng: A
A. disturb /dɪˈstɜːb/
B. hunt /hʌnt/
C. summit /ˈsʌmɪt/
D. run /rʌn/
Đáp án A. disturb có phần gạch chân được phát âm là âm /ɜː/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. unique
B. number
C. much
D. underground
Đáp án đúng: A
A. unique /juːˈniːk/
B. number /ˈnʌmbər/
C. much /mʌtʃ/
D. underground /ˈʌndəɡraʊnd/
Đáp án A. unique có phần gạch chân được phát âm là âm /juː/, các đáp án còn lại là âm /ʌ/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. volume
B. government
C. problem
D. hot
Đáp án đúng: B
A. volume /ˈvɒljuːm/
B. government /ˈɡʌvənmənt/
C. problem /ˈprɒbləm/
D. hot /hɒt/
Đáp án B. government có phần gạch chân được phát âm là âm /ʌ/, các đáp án còn lại là âm /ɒ/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
A. outcrop
B. cave
C. access
D. difficult
Đáp án đúng: C
A. outcrop /ˈaʊtkrɒp/
B. cave /keɪv/
C. access /ˈækses/
D. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Đáp án C. access có phần gạch chân được phát âm là âm /s/, các đáp án còn lại là âm /k/.
Question 11. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. difficult
B. interesting
C. natural
D. amazing
Đáp án đúng: D
A. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
C. natural /ˈnætʃrəl/
D. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
Đáp án D. amazing có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 12. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. cultural
B. wonderful
C. excited
D. dangerous
Đáp án đúng: C
A. cultural /ˈkʌltʃərəl/
B. wonderful /ˈwʌndəfl/
C. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
Đáp án C. excited có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 13. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. disgusting
B. meaningful
C. passionate
D. interested
Đáp án đúng: A
A. disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/
B. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/
C. passionate /ˈpæʃənət/
D. interested /ˈɪntrestɪd/
Đáp án A. disgusting có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 14. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. beautiful
B. enormous
C. comical
D. relative
Đáp án đúng: B
A. beautiful /ˈbjuːtɪfl/
B. enormous /ɪˈnɔːməs/
C. comical /ˈkɒmɪkl/
D. relative /ˈrelətɪv/
Đáp án B. enormous có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 15. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. horrible
B. marvellous
C. violent
D. retarded
Đáp án đúng: D
A. horrible /ˈhɒrəbl/
B. marvellous /ˈmɑːvələs/
C. violent /ˈvaɪələnt/
D. retarded /rɪˈtɑːdɪd/
Đáp án D. retarded có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. terrific
B. important
C. amazing
D. logical
Đáp án đúng: D
A. terrific /təˈrɪfɪk/
B. important /ɪmˈpɔːtnt/
C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
D. logical /ˈlɒdʒɪkl/
Đáp án D. logical có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. delicious
B. terrified
C. obvious
D. sensitive
Đáp án đúng: A
A. delicious /dɪˈlɪʃəs/
B. terrified /ˈterɪfaɪd/
C. obvious /ˈɒbviəs/
D. sensitive /ˈsensətɪv/
Đáp án A. delicious có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. dynamic
B. attractive
C. elegant
D. efficient
Đáp án đúng: C
A. dynamic /daɪˈnæmɪk/
B. attractive /əˈtræktɪv/
C. elegant /ˈelɪɡənt/
D. efficient /ɪˈfɪʃnt/
Đáp án C. elegant có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. humorous
B. allergic
C. literate
D. general
Đáp án đúng: B
A. humorous /ˈhjuːmərəs/
B. allergic /əˈlɜːdʒɪk/
C. literate /ˈlɪtərət/
D. general /ˈdʒenrəl/
Đáp án B. allergic có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại là âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. dramatic
B. convenient
C. impressive
D. curious
Đáp án đúng: D
A. dramatic /drəˈmætɪk/
B. convenient /kənˈviːniənt/
C. impressive /ɪmˈpresɪv/
D. curious /ˈkjʊəriəs/
Đáp án D. curious có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại là âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều