1000+ Bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Tổng hợp 1000+ bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4.
1000+ Bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Bài tập Toán lớp 4 Tập 1
- Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị
- Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm
- Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị
- Viết số: 4 760; 4 770; 4 780; .?.; .?.; .?.; 4 820
- Viết số: 6 600; 6 700; 6 800; .?.; .?.; .?.; 7 200
- Viết số: 50 000; 60 000; 70 000; .?.; .?.; .?.
- Chọn số thích hợp với mỗi tổng: A: 30 000 + 6 000 + 200 + 40
- Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Tìm vị trí của bốn số ở câu a trên tia số sau: 9 000; 10 000; 11 000; 12 000
- Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473
- Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
- Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
- Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền
- Với số tiền trên có thể mua được hộp bút chì màu nào dưới đây?
- Mỗi con vật che số nào: 34 512; 34 522; 34 532; ?; 34 552
- Mỗi con vật che số nào: 67 825; 67 925; ? ; 68 125; ?
- Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503
- Số 81 160 đọc là tám một một sáu không
- Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là 5 200
- Câu nào đúng, câu nào sai: 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8
- Chọn ý trả lời đúng: Số liền sau của số 99 999 là
- Chọn ý trả lời đúng: Số 40 050
- Chọn ý trả lời đúng: Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số
- Chọn ý trả lời đúng: Số bé nhất có bốn chữ số
- Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất, quãng đường nào ngắn nhất?
- Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé
- Làm tròn các số đo trên đến hàng trăm
- Đặt tính rồi tính: 23 607 + 14 685
- Đặt tính rồi tính: 845 + 76 928
- Đặt tính rồi tính: 59 194 – 36 052
- Đặt tính rồi tính: 48 163 – 2 749
- Tính nhẩm: 72 + 20; 68 – 40; 350 + 30; 970 – 70
- So sánh: 4 735 + 15 .?. 4 735 + 10
- So sánh: 524 – 10 .?. 525 – 10
- So sánh: 4 735 – 15 .?. 4 735 – 10
- So sánh: 7 700 + 2 000 .?. 6 700 + 3 000
- Viết số: 371 + .?. = 528
- Viết số: .?. + 714 = 6 250
- Viết số: .?. – 281 = 64
- Viết số: 925 – .?. = 135
- Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là
- Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất
- Tổng khối lượng cả bốn túi là
- Con Hà Mã cân nặng 2 500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg
- Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75m, chiều dài 100m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C
- Giải bài toán theo tóm tắt sau
- Em có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây
- Hình thứ bảy có bao nhiêu tam giác màu xanh?
- Đặt tính rồi tính: 31 928 × 3
- Đặt tính rồi tính: 7 150 × 6
- Đặt tính rồi tính: 21 896 : 7
- Đặt tính rồi tính: 8 254 : 4
- Tính nhẩm: 20 × 4; 70 × 2; 800 × 3; 6 000 × 9
- So sánh: 120 × 3 .?. 120 × 4
- So sánh: 18 : (2 × 3) .?. 18 : 2 : 3
- So sánh: 120 : 3 .?. 120 : 4
- So sánh: 14 × 8 .?. 7 × 16
- Viết số: 8 × .?. = 240
- Viết số: .?. × 9 = 540
- Viết số: .?. : 6 = 20
- Viết số: 45 : .?. = 9
- Một số khi nhân với 1 thì có kết quả là
- Tại một thời điểm, nhiệt độ ở Đà Lạt là 16 độ C, nhiệt độ ở Tiền Giang gấp 2 lần nhiệt độ ở Đà Lạt
- Bao gạo thứ nhất nặng 25 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất
- Bình thứ nhất chứa 12 l nước, bình thứ hai chứa 3 l nước. Lượng nước ở bình thứ nhất
- Lớp em có 3 thùng sữa tươi, mỗi thùng có 48 hộp. Chúng em đã uống hết 35 hộp
- Quan sát biểu đồ dưới đây. Số dưa lưới thu hoạch vườn nhà bạn Liên
- Hiện nay nhiều hộ nông dân và trang trại đã áp dụng kĩ thuật mới trong trồng trọt, nâng cao năng suất
- Hiện nay dưa lưới đã được trồng phổ biến ở nước ta. Dưa lưới là loại trái cây ngon và có lợi cho sức khoẻ
- Hình thứ sáu có bao nhiêu hình tròn
- Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu: 154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053
- Viết ba số chẵn, ba số lẻ
- Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất
- Mỗi số bị che là số chẵn hay số lẻ?
- Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
- Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư
- Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
- Tìm các số chia hết cho 2 trong các số sau: 71; 106; 8; 32; 4 085; 98 130; 619; 2 734
- Mỗi nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
- Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ
- Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường
- Câu nào đúng, câu nào sai: 60 752 = 60 000 + 700 + 50 + 2
- Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị
- Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó
- Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó
- Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn
- Đã tô màu 1/2 số con vật của những hình nào?
- Đặt tính rồi tính: 69 781 + 8 154
- Đặt tính rồi tính: 5 038 – 78
- Đặt tính rồi tính: 4 207 × 8
- Đặt tính rồi tính: 8 225 : 6
- Ba bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao
- Các bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24 000 đồng
- Trong các số từ 1 đến 90, những số nào chia hết cho 9?
- Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số
- Có ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi. Các bạn phải chọn hộp nào
- Viết số: 6 hộp: 24 cái bút; 1 hộp: .?.. cái bút
- Bà Tám nhốt đều 24 con thỏ vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?
- Muốn có 6 can đầy như nhau cần 90l nước. Để có 9 can đầy như thế cần bao nhiêu lít nước?
- Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 4 bao gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2 400 viên gạch cùng loại. Để lát nền 6 căn phòng như thế
- Giải bài toán theo tóm tắt sau: 2 vỉ trứng: 60 000 đồng
- Viết số: 8 cái bánh: 2 hộp; .?. cái bánh: 1 hộp
- Xếp đều 21 quả hồng vào 3 đĩa. Hỏi 56 quả hồng cùng loại thì xếp được bao nhiêu đĩa như thế?
- Cô giáo chia đều 20 bạn thành 5 nhóm. Hỏi có 32 bạn thì chia được bao nhiêu nhóm như thế?
- Chia đều 35 kg gạo thành 7 bao. Hỏi có 50 kg gạo thì chia đều được bao nhiêu bao như thế?
- Có 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Hỏi có 35 bạn thì đứng thành mấy hàng như thế?
- Giải bài toán theo tóm tắt sau. 72 cái bàn: 9 xe; 56 cái bàn: ... xe
- An mua 3 cái bút chì và 2 quyển vở. Mỗi cái bút chì có giá 4 500 đồng
- Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg
- Mẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8 000 đồng, 1 kg đường có giá 22 000 đồng
- Có 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg
- Để đi từ nhà đến hiệu sách, Bình phải đi qua bưu điện. Quãng đường từ nhà Bình đến bưu điện
- Em hãy giúp bé Bi tính tổng số tiền phải trả
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong mỗi biểu thức sau: 125 – 84 + 239
- Tính giá trị mỗi biểu thức trên rồi nói theo mẫu
- Tính số ngôi sao ở mỗi hình dưới đây theo hai cách (xem mẫu)
- Em dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em
- Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu: a + 45 với a = 18
- Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu: 24 : b với b = 8
- Tính giá trị của biểu thức rồi nói theo mẫu: (c – 7) × 5 với c = 18
- Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu): 15 x n; 37 - n + 5
- Tính giá trị của biểu thức: 24 + 7 × a với a = 8
- Tính giá trị của biểu thức: 40 : 5 + b với b = 0
- Tính giá trị của biểu thức: 121 – (c + 55) với c = 45
- Tính giá trị của biểu thức: d : (12 : 3) với d = 24
- Một hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Công thức tính chu vi hình vuông
- Viết số: 25 + ...?... = 52
- Viết số: ...?... – 14 = 21
- Viết số: 42 : ...?... = 7
- Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu: a = 8 và b = 15
- Tính giá trị của biểu thức 3 × a + b nếu: a = 1 và b = 97
- Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo)
- Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo)
- Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu: a = 6, b = 9, c = 20
- Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu: a = 17, b = 5, c = 8
- Tính giá trị của biểu thức a × b × c nếu: a = 4, b = 3, c = 5
- Tính giá trị của biểu thức a × b × c nếu: a = 21, b = 0, c = 58
- Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo)
- Viết số: 75 + 318 = 318 + ...?...
- Viết số: 467 + 5 924 = ...?... + 467
- Viết số: 66 + ...?... = 8 627 + 66
- Viết số: ...?... + 18 436 = 18 436 + 54
- Tính bằng cách thuận tiện: 24 + 17 + 26
- Tính bằng cách thuận tiện: 80 + 310 + 120
- Tính bằng cách thuận tiện: 34 + 140 + 60 + 16
- So sánh: 2 022 + 1 975 ...?... 1 975 + 2 022
- So sánh: 2 022 + 1 975 ...?... 1 975 + 2020
- So sánh: 2 022 + 1 975 ...?... 1 977 + 2 022
- So sánh: 2 022 + 1 975 ...?... 2 025 + 1 972
- Thay .?. bằng số hoặc chữ thích hợp: m + n = ...?... + m
- Thay .?. bằng số hoặc chữ thích hợp: a + 0 = ...?... + a = ...?...
- Tính bằng cách thuận tiện: 3 kg + 30 kg + 270 kg
- Tính bằng cách thuận tiện: 320 km + 32 km + 680 km + 68 km
- Tính bằng cách thuận tiện: 2 500 l + 2 900 l + 2 100 l + 2 500 l
- Tính giúp bà tổng số tiền đi chợ
- Tính bằng cách thuận tiện: 5 × 3 × 4
- Tính bằng cách thuận tiện: 6 × 5 × 7
- Tính bằng cách thuận tiện: 20 × 9 × 5
- Tính bằng cách thuận tiện: 2 × 7 × 50
- Thay .?. bằng số hoặc chữ thích hợp: m × n = ...?... × m
- Thay .?. bằng số hoặc chữ thích hợp: a × 1 = ... × a = ...?...
- Thay .?. bằng số hoặc chữ thích hợp: a × 0 = ...?... × a = ...?...
- Nhân một tổng với một số, nhân một số với một tổng
- Đội văn nghệ của trường gồm 5 nhóm, mỗi nhóm đều có 6 bạn nữ và 4 bạn nam
- An mua 3 phần quà cho lớp. Mỗi phần quà gồm 1 quyển truyện, 1 tờ miếng dán hình
- Tính bằng cách thuận tiện: 36 + 12 + 14 + 38
- Tính bằng cách thuận tiện: 2 × 3 × 5 000
- Tính bằng cách thuận tiện: 9 × 13 + 9 × 7
- Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)
- Trong hình dưới đây, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ
- Tính (theo mẫu): 29 × 2 – 9 × 2; 7 × 214 – 7 × 14
- Mẹ mua 2 kg cam hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại hết 87 000 đồng
- Để lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng .?. đồng để mua các tấm lưới
- Quan sát hình ảnh 4 chuồng thỏ được lắp ráp theo cách sau
- Vẫn dùng các tấm lưới ở bài 5, em hãy tìm cách lắp ráp 4 chuồng thỏ để chi phí tiết kiệm hơn
- Quan sát bảng sau. Tính giá trị của biểu thức a × b × c với a = 3, b = 2, c = 5
- Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn
- Dưới đây là hình ảnh cây cà chua của mỗi lớp trồng ở vườn trường
- Đọc biểu đồ tranh sau: Số quả cà chua trên cây mỗi lớp trồng
- Dựa vào biểu đồ, trả lời các câu hỏi: Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B bao nhiêu quả?
- Thống kê phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của học sinh trong lớp vào ngày hôm nay
- Quan sát biểu đồ sau. Biểu đồ cột ở bên biểu diễn gì?
- Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học
- Trong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm
- Khối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau
- Hoàn thành bảng thống kê sau: Các loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc
- Quan sát biểu đồ sau. Hoàn thiện biểu đồ trên.
- Thống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao
- Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần viên bi màu đỏ?
- Một ô tô đi trên đường, đến ngã tư tín hiệu đèn giao thông
- Giáo viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh
- Tìm số trung bình cộng của các số: 9 và 11
- Tìm số trung bình cộng của các số: 124; 152 và 144
- Tìm số trung bình cộng của các số: 71; 28; 29 và 72
- Quan sát biểu đồ sau: Mỗi con thỏ của các tổ cân nặng bao nhiêu gam?
- Tìm số trung bình cộng của các số: 815 và 729
- Tìm số trung bình cộng của các số: 241; 135 và 215
- Tìm số trung bình cộng của các số: 140; 210; 160 và 290
- Biểu đồ sau thể hiện chiều cao của bạn Hương được đo vào đầu mỗi năm học
- Ngày Chủ nhật xanh, trường em tham gia vệ sinh môi trường. Khối lớp Bốn thu gom vỏ hộp để tái chế
- Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ
- Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 4 dm^2 = ...?... cm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 7 dm^2 = ...?... cm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 12 dm^2 = ...?... cm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 200 cm^2 = ...?... dm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 900 cm^2 = ...?... dm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 1 000 cm^2 = ...?... dm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 12 dm2 70 cm^2 = ...?... cm^2
- Chuyển đổi các số đo diện tích: 8 dm2 6 cm^2 = ...?... cm^2
- Hình A và hình B có diện tích bằng nhau
- Hình A và hình B có chu vi bằng nhau
- Tổng diện tích hai hình là 101 dm^2
- Hình bên là mặt bàn hình chữ nhật. Diện tích mặt bàn là
- Hai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình M
- Ước lượng diện tích bảng lớp, cửa sổ, cửa ra vào theo mét vuông
- Giáo viên vẽ một hình vuông cạnh dài 1 m. Nếu sàn phòng học có lát gạch vuông
- Xếp các cuốn sách Toán 4 sát nhau che hình vuông vừa vẽ. Khoảng bao nhiêu cuốn sách
- Đếm theo đề-xi-mét vuông. Đếm trên một hàng: 1 dm^2, 2 dm^2, 3 dm^2, ..., 10 dm^2
- Viết số: 4 m^2 = ...?... dm^2
- Viết số: 700 dm^2 = ...?... m^2
- Viết số: 15 m^2 = ...?... dm^2
- Viết số: 2 000 dm^2 = ...?... m^2
- Đếm theo xăng-ti-mét vuông. Đếm trên một hàng: 100 cm^2, 200 cm^2, ..., 1 000 cm^2
- Viết số: 2 m^2 = ...?... cm^2
- Viết số: 50 000 cm^2 = ...?... m^2
- Viết số: 7 m^2 = ...?... cm^2
- Viết số: 100 000 cm^2 = ...?... m^2
- Viết số: 6 m^2 76 dm^2 = ...?... dm^2
- Viết số: 3 dm^2 15 dm^2 = ...?... cm^2
- Viết số: 3 m^2 2 dm^2 = ...?... dm^2
- Viết số: 8m^2 4 cm^2 = ...?... cm^2
- Ông ngoại của bạn Huy chuẩn bị xây nhà, ông nói Huy vẽ cách sắp xếp các phòng
- Đọc các số: 38 504; 2 021; 100 000
- Viết các số: Bốn mươi nghìn không trăm linh bảy
- Viết các số: Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm
- Số 20 687 là số chẵn hay số lẻ?
- Viết số 96 034 thành tổng theo các hàng
- Đặt tính rồi tính: 9 251 + 24 078
- Đặt tính rồi tính: 17 262 – 5 637
- Đặt tính rồi tính: 8 316 × 4
- Đặt tính rồi tính: 2 745 : 9
- Em chọn các biểu thức thể hiện cách tính tiền 6 cái bút và 6 quyển vở
- Tính giá trị của một biểu thức mà em đã chọn
- Nếu em mang theo 50 000 đồng để mua số bút và vở trên thì tiền còn thừa
- Điền: m^2, dm^2 hay cm^2. Diện tích một chiếc nhãn vở: 15...?..
- Bà ngoại của An cắt vải vụn thành những mảnh hình vuông rồi may nối chúng lại thành một cái chăn (mền) hai lớp
- Người quản lí của một cửa hàng ăn đã thống kê lượng thực phẩm (thịt, hải sản) dư thừa
- Một gia đình có 5 người, trung bình mỗi người sử dụng 120l nước/ngày
- Trao đổi với người thân: Hằng ngày, ở gia đình em, những chi tiêu nào có thể tiết kiệm được?
- Dùng hình vẽ thể hiện số: 500 000
- Dùng hình vẽ thể hiện số: 273 000
- Dùng hình vẽ thể hiện số: 361 862
- Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000
- Thực hiện theo mẫu: Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm
- Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền
- Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số: 699 991; 699 992; 699 993; ..?...; ...?...; 699 996
- Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số: 700 0007; 700 008; 700 009; ...?...; ...?...; 700 012
- Viết số, biết số đó gồm: 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị
- Viết số, biết số đó gồm: 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị
- Viết số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục
- Viết số, biết số đó gồm: 2 trăm nghìn và 5 đơn vị
- Viết số: Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số
- Viết số: Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: ...?...; ...?...; ...?...
- Viết số: Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: ...?...; ...?...
- Viết số: Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số
- Viết số thành tổng theo các hàng: 871 634
- Viết số thành tổng theo các hàng: 240 907
- Viết số thành tổng theo các hàng: 505 050
- Viết số: 148 220; 148 222; 148 224; ?; ?; ?; 148 232
- Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
- Câu nào đúng, câu nào sai: 800 000 + 600 + 9 = 869 000
- Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ
- 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn
- Dừa sáp (hay còn gọi là dừa kem, dừa đặc ruột) là đặc sản của huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
- Viết và đọc số: Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
- Viết và đọc số: Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
- Viết và đọc số: Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
- Đọc các số: 512 075 243; 68 000 742; 4 203 090
- Viết các số: Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
- Viết các số: Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
- Viết các số: Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn
- Đọc các số sau: 5 000 000
- Đọc các số sau: 30 018 165
- Đọc các số sau: 102 801 602
- Viết các số sau: Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn
- Viết các số sau: Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm
- Viết các số sau: Ba triệu không nghìn không trăm mười ba
- Viết số thành tổng theo các hàng: 6 841 603
- Viết số thành tổng theo các hàng: 28 176 901
- Viết số thành tổng theo các hàng: 101 010 101
- Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long
- Ngoài hai loại thủy sản nuôi chủ lực của tỉnh Vĩnh Long là cá tra và cá diêu hồng
- Đọc các số sau: 430
- Đọc các số sau: 27 403
- Đọc các số sau: 151 038 000
- Đọc các số sau: 3 000 009
- Viết các số sau: Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười
- Viết các số sau: Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt
- Viết các số sau: Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi
- Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau: 7 365
- Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau: 482
- Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau: 6 108 952
- Viết giá trị của mỗi chữ số màu đỏ trong các số sau: 354 073 614
- Viết số thành tổng theo các hàng: 3308
- Viết số thành tổng theo các hàng: 76 054
- Viết số thành tổng theo các hàng: 400 061 340
- Số nào có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3?
- Số nào có chữ số 8 ở hàng trăm?
- Số nào khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000?
- Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang
- Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ
- So sánh: 488 ...?... 488 000
- So sánh: 212 785 ...?... 221 785
- So sánh: 1 200 485 ...?... 845 002
- So sánh: 68 509 127 ...?... 68 541 352
- So sánh: 112 433 611 ...?... 112 432 611
- So sánh: 1500 000 ...?... 1 000 000 + 5
- Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé
- Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau
- Thay ? bằng chữ số thích hợp: 417 184 213 lớn hơn 4?7 184 213
- Thay ? bằng chữ số thích hợp: 887 743 441 nhỏ hơn ?7 640 397
- Thay ? bằng chữ số thích hợp: 2 860 117 bằng 2 ?00 000 + 60 117
- Thay ? bằng chữ số thích hợp: 15 000 899 lớn hơn 15 000 000 + ?00
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn: Làm tròn số 647 951 đến hàng trăm nghìn thì được số ...?...
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn: Làm tròn số 1 253 840 đến hàng trăm nghìn thì được số ...?...
- Ngày 1 tháng 4 năm 2019, Nhà nước đã thực hiện tổng điều tra dân số trên toàn lãnh thổ Việt Nam
- Sản lượng cam năm 2020 của huyện Cao Phong (tỉnh Hòa Bình) đạt được trên 50 triệu ki-lô-gam
- Thực hành viết ba số tự nhiên liên tiếp (nhóm ba bạn)
- Tìm số liền sau của mỗi số: 100; 99 999 999
- Tìm số liền trước của mỗi số: 9; 1 000 000
- Nếu biểu diễn bốn số đã cho ở câu a và câu b trên tia số, số nào gần gốc 0 nhất, số nào xa gốc 0 nhất?
- Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây: 994; 995; 996; 997; 998; ...
- Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây: 0; 2; 4; 6; 8; ...
- Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây: 1; 3; 5; 7; 9; ...
- Nêu ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây: 3; 8; 13; 18; 23; ...
- Nêu ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; ...
- Số 380 105 690 đọc là: Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi
- Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là: 800; 8 000; 80 000; 8 000 000
- Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số: 380 700; 400 000; 380 000; 200 000
- Viết mỗi số: 7 180 và 5 071 807 thành tổng theo hàng
- Mỗi số 325; 5 084; 1 724 610 thuộc những dãy số nào dưới đây?
- Sắp xếp các số 7 659; 985; 2 007 659; 7 660 theo thứ tự từ lớn đến bé
- Mỗi mặt hàng dưới đây có kèm theo giá bán. Mặt hàng nào có giá cao nhất
- Chị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 45 000 đồng
- Có thể, chắn chắn, không thể: lấy được thẻ ghi số tự nhiên
- Có thể, chắn chắn, không thể: lấy được thẻ ghi số lẻ
- Có thể, chắn chắn, không thể: lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000
- Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần tấm thẻ có 1 chấm tròn?
- Nói theo mẫu: Góc nhọn đỉnh M, cạnh MN, ML, có số đo bé hơn 90^0
- Thực hiện các động tác tạo hình các loại góc đã học
- Đo các góc dưới đây bằng thước đo góc rồi nêu số đo mỗi góc
- Trong các góc vừa đo, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc từ, góc bẹt?
- Trong các góc dưới đây, góc nào là: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt?
- Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình chữ nhật ABCD
- Quan sát hai đường thẳng cắt nhau. Dùng ê-ke để kiểm tra hai đường thẳng đó có vuông góc
- Cho trước đường thẳng AB và điểm M nằm trên đường thẳng AB. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M
- Thực hiện tương tự bài tập 3 với trường hợp điểm M không nằm trên đường thẳng AB
- Xem hình phần Cùng học, nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình chữ nhật ABCD
- Cho trước đường thẳng AB và điểm M không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M
- Nêu các cặp cạnh song song trong những hình sau
- Quan sát hình ảnh các con đường sau đây. Nêu tên hai con đường vuông góc với nhau
- Quan sát hình ảnh các con đường sau đây. Nêu tên hai con đường song song với nhau
- Tìm trong thực tế hình ảnh hai đường thẳng vuông góc với nhau, hai đường thẳng song song với nhau
- Ở mỗi đồng hồ dưới đây, hai kim tạo thành góc bao nhiêu độ?
- Câu nào đúng, câu nào sai: Góc 90o là góc vuông
- Câu nào đúng, câu nào sai: Góc nhọn bé hơn góc vuông
- Câu nào đúng, câu nào sai: Góc tù bé hơn góc bẹt
- Câu nào đúng, câu nào sai: Góc bẹt là góc vuông
- Hai kim của đồng hồ trong mỗi câu sau tạo thành góc nhọn. góc vuông, góc tù hay góc bẹt?
- Nêu tên các cặp cạnh vuông góc, các cặp cạnh song song trong mỗi hình dưới đây
- Tìm trong thực tế hình ảnh các loại góc đã học và hình ảnh hai đường thẳng vuông góc
- Tính đến ngày 31 tháng 10 năm 2021, nước ta đã có 106 nhà máy điện gió
- Viết số: 2 giờ = ...?... phút
- Viết số: 5 giờ = ...?... phút
- Viết số: 1 phút = ...?... giây
- Viết số: 3 phút = ...?... giây
- Viết số: 2 giờ 30 phút = ...?... phút
- Viết số: 8 giờ 15 phút = ...?... phút
- Viết số: 5 phút 5 giây = ...?... giây
- Viết số: 7 phút 45 giây = ...?... giây
- Câu nào đúng, câu nào sai: 6 phút 12 giây = 612 giây
- Sơn và Trang vệ sinh mũi, họng bằng nước muối. Sơn thực hiện trong 3 phút, Trang thực hiện trong 180 giây
- Giờ, phút hay giây
- Máy đếm nhịp giúp người tập đàn dương cầm (pi-a-nô) giữ nhịp tốt. Nếu mỗi giây máy đếm được 3 nhịp
- Với mỗi câu dưới đây, em có 5 giây để tìm câu trả lời
- Ngày 23 tháng 12 năm 2021, có hai người Việt Nam đã xác lập kỉ lúc Guinness (Ghi-nét) thế giới
- Em đếm nhịp tim đập của người thân trong 1 phút. Vậy thời gian mỗi nhịp đập của tim khoảng ...?... giây
- Mỗi bạn lần lượt viết một năm, các bạn còn lại nói năm đó thuộc thế kỉ nào
- Viết số: 1 thế kỉ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tháng = 30ngày, 31 ngày, 28hay 29 ngày
- Kể tên các tháng có 31 ngày, 30 ngày, 28 hay 29 ngày
- Cho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày
- Viết số: Thế kỉ V: Từ năm ...?... đến năm ...?...
- Viết số: Thế kỉ VI: Từ năm ...?... đến năm ...?...
- Viết số: Thế kỉ X: Từ năm ...?... đến năm ...?...
- Viết số: Thế kỉ XX: Từ năm ...?... đến năm ...?...
- Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?
- Lễ kỉ niệm 100 năm ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước được tổ chức vào năm 2011
- Xem ba tờ lịch của năm 2024 và trả lời câu hỏi
- Phát thanh viên của đài truyền hình thông báo: 5 phút nữa chúng ta sẽ bước sang thế kỉ 21
- Cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu vào đầu thế kỉ 21. Cuộc cách mạng này mang lại
- Tìm hiểu quan hệ giữa yến, tạ, tấn và ki-lô-gam
- Viết số: 5 yến = ...?... kg
- Viết số: 40 kg = ...?... yến
- Viết số: 2 yến 7 kg = ...?... kg
- Viết số: 3 tạ = ...?... kg
- Viết số: 800 kg = ...?... tạ
- Viết số: 6 tạ 20 kg = ...?... kg
- Viết số: 2 tấn = ...?... kg
- Viết số: 7 000 kg = ...?... tấn
- Viết số: 5 tấn 500 kg = ...?... kg
- Nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng. Khối lượng mỗi bao xi măng dưới đây được ghi trên bao bì
- Con gà của bà Năm cân nặng: A. 2 kg; B. 2 yến; C. 2 tạ; D. 2 tấn
- Con bò mẹ cân nặng khoảng: A. 3 kg; B. 3 yến; C. 3 tạ; D. 3 tấn
- Một con voi châu Á khi trường thành có thể nặng tới: A. 5 kg; B. 5 yến
- Khối lượng hàng hóa mỗi xe vận chuyển được ghi ở thùng xe (xem hình)
- Một xe tải đang ở trên bàn cân (không có người trên xe). Đồng hồ cân cho biết khối lượng xe
- Mỗi thang máy chở người đều có quy định riêng về khối lượng chuyên chở để đảm bảo an toàn cho người di chuyển
- Viết số gồm 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục và 1 đơn vị
- Đọc số vừa viết
- Câu nào đúng, câu nào sai: Số lớn nhất có bảy chữ số là 1 000 000
- Câu nào đúng, câu nào sai: 1 là số tự nhiên bé nhất
- Câu nào đúng, câu nào sai: Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Câu nào đúng, câu nào sai: Làm tròn số 109 633 đến hàng nghìn thì được số 110 000
- Cho hình tứ giác ABCD (xem hình bên). Số đo mỗi góc của hình tứ giác là bao nhiêu độ?
- Trong lịch sử nước ta, ba trận thủy chiến trên sông Bạch Đằng đã viết nên những trang lịch sử hào hùng của dân tộc
- Vào sáng thứ Hai hàng tuần, chúng em được tham dự lễ chào cờ. Lễ chào cờ của trường em
- Người ta ước tính trên thế giới cứ mỗi phút trôi qua lại có 1 triệu chai nhựa được bán ra
- Ở Việt nam, mỗi phút có gần 2 tấn rác nhựa thải ra môi trường
- Năm 2019 tại Việt Nam, lượng rác thải khó phân hủy được thu gom ở khu vực đô thị khoảng 64 nghìn tấn
- Hình ảnh dưới đây là một thùng rác làm từ vỏ chai nhựa đã qua sử dụng. Thùng rác có dạng khối trụ
- Ngày 30/4/1975 là Ngày Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước. Em hãy cho biết năm đó thuộc thế kỉ nào?
- Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300
- Viết số: Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai
- Viết số: Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm
- Viết số: Bốn mươi triệu tám trăm nghìn
- Viết số: Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy
- Viết các số sau thành tổng theo các hàng: 439 160
- Viết các số sau thành tổng theo các hàng: 3 045 601
- Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004
- Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ
- Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng
- Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000
- Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ: 28; 29; 30; ...
- Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ: 1; 6; 11; ...
- Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ: 65; 68; 71; ...
- Số thứ năm trong mỗi dãy số sau là số chẵn hay số lẻ: 34; 44; 54; ...
- So sánh: 288 100 ...?... 390 799
- So sánh: 5 681 000 ...?... 5 650 199
- So sánh: 1 000 000 ...?...99 999
- So sánh: 36 129 313 ...?... 36 229 000
- So sánh: 895 100 ...?... 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
- So sánh: 48 140 095 ...?... 40 000 000 + 9 000 000
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 451 167; 514 167; 76 154; 76 514
- Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau: 987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789
- Ước lượng: Trong hình dưới đây có khoảng bao nhiêu tiền?
- Quan sát bảng sau. Dân số các châu lục trên thế giới tính đến tháng 7 năm 2021
- Lâm Đồng là tỉnh có nhiều cảnh đẹp. Mỗi năm nơi đây thu hút hàng triệu khách đến tham quan và nghỉ dưỡng
- Đặt tính rồi tính: 15 480 + 66 059
- Đặt tính rồi tính: 52 133 – 8 091
- Đặt tính rồi tính: 8 205 × 6
- Đặt tính rồi tính: 29 376 : 9
- Các biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng nhau?
- Chọn ý trả lời đúng. 70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?
- Viết số: ...?... + 22 800 = 63 500
- Viết số: 37 081 - ...?... = 3 516
- Viết số: ...?... × 7 = 12 012
- Viết số: ...?... : 8 = 1 208
- Trong bảng trên, ba số theo hàng dọc, hàng ngang, hay hàng chéo đều có trung bình cộng là 500
- Có bao nhiêu con cừu?
- Bác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng
- Nghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng
- Giải bài toán theo tóm tắt sau: 3 hộp bút: 64 500 đồng; 4 hộp bút: ... đồng
- Có 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều
- Có ba loại bình hoa với số lượng mỗi loại như hình bên. Gia đình Hương dự định cắm hoa
- Đường hoa Nguyễn Huệ (Thành phố Hồ Chí Minh) dịp tết Nhâm Dần có số giỏ hoa và chậu hoa
- Đo các góc dưới đây bằng thước đo góc rồi nêu số đo mỗi góc
- Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có: 2 góc vuông và 2 góc nhọn
- Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có: Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD
- Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có: Cạnh AB song song với cạnh DC
- Trong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có: Cạnh AD song song với cạnh BC
- Quan sát dãy các hình dưới đây. Hình thứ chín có bao nhiêu khối lập phương?
- So sánh: 1 giờ 30 phút ...?... 130 phút
- So sánh: 5 thế kỉ 48 năm ...?... 548 năm
- So sánh: 8 phút 20 giây ...?... 480 giây
- So sánh: 10 cm^2 ...?... 1 dm^2
- So sánh: 1 m2 ...?... 100 dm^2
- So sánh: 36 m^2 ...?... 360 dm^2
- Bạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo
- Bác Ba muốn lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 3 m
- Loài rùa trên đảo An-đa-bra (Aldabra, châu Phi) dài hơn 1m và được mệnh danh là loài vật sống lâu nhất thế giới
- Trò chơi Đố bạn que nào dài hơn: Trò chơi dành cho một nhóm bạn
- Tìm hiểu về thời gian chơi trò chơi điện tử của một nhóm bạn
- Đặt tính rồi tính: 822 305 + 143 484
- Đặt tính rồi tính: 723 575 + 823 918
- Đặt tính rồi tính: 6 394 814 + 102 043
- Đặt tính rồi tính: 29 126 524 + 3 310 662
- Tính nhẩm: 5 000 + 6 000 + 5 000
- Tính nhẩm: 90 000 + 80 000 + 20 000
- Tính nhẩm: 4 000 + 60 000 + 6 000
- Tính nhẩm: 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000
- Tính bằng cách thuận tiện: 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000
- Tính bằng cách thuận tiện: 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000
- Tính bằng cách thuận tiện: 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000
- Viết số: .?. – 4 800 000 = 5 000 000
- Viết số: .?. – 700 000 = 7 300 000
- Trong một năm, trang trại Sữa Xanh đã dùng 240 000 tấn rơm; trang trại Sữa Hồng dùng nhiều hơn
- Khi nghe thông báo về số lượng bò sữa của Hà Nội, Lâm Đồng và Thanh Hoá, bạn Tiến chỉ kịp viết
- Đặt tính rồi tính: 764 933 – 241 532
- Đặt tính rồi tính: 875 168 – 684 352
- Đặt tính rồi tính: 6 952 173 – 712 041
- Đặt tính rồi tính: 37 159 645 – 2 613 914
- Tính nhẩm: 50 000 – 20 000 + 400 000
- Tính nhẩm: 730 000 – 30 000 – 400 000
- Tính nhẩm: 970 000 – (60 000 + 10 000)
- Tính nhẩm: 400 000 + (90 000 – 60 000 – 30 000)
- Bố và mẹ, mỗi người mang 500 000 đồng để mua đồ dùng cho gia đình. Bố mua hết 420 000 đồng
- Trong năm 2021, số lượt khách nội địa tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt là 1 953 000 lượt
- Chữ số: 8?74?2 + ?3?64? = 1678?61; 25?137 - 620?4 = 1?5?1?
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (theo mẫu)
- Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn
- Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả 65 kg rau. Số rau thu hoạch của Tổ 1
- Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu gom được tất cả 2 000 vỏ hộp để tái chế
- Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 22 m
- Em giúp bạn tính tuổi của ông
- Đặt tính rồi tính: 148 213 + 401 564
- Đặt tính rồi tính: 624 175 + 459 607
- Đặt tính rồi tính: 624 175 – 413 061
- Đặt tính rồi tính: 4 258 179 – 809 083
- Chọn giá trị phù hợp với mỗi biểu thức
- Bác Hùng sơn một mặt của bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 2 m
- Trò chơi Bin-gô. Mỗi học sinh một thẻ bin-gô có kẻ sẵn ô số
- Đặt tính rồi tính: 121 032 × 3
- Đặt tính rồi tính: 274 601 × 2
- Đặt tính rồi tính: 712 321 × 4
- Đặt tính rồi tính: 619 012 × 5
- Tính nhẩm: 30 000 × 4 + 80 000
- Tính nhẩm: 170 000 – 50 000 × 3
- Thầy giáo mua về 2 quả bóng đá và 3 quả bóng rổ. Mỗi quả bóng đá có giá 54 000 đồng
- Tính nhẩm: 113 × 10
- Tính nhẩm: 810 : 10
- Tính nhẩm: 234 × 100
- Tính nhẩm: 7 000 : 100
- Tính nhẩm: 3 570 × 1 000
- Tính nhẩm: 650 000 : 1 000
- Viết số: 17 m = .?. dm
- Viết số: 30 dm = .?. m
- Viết số: 136 m = .?. cm
- Viết số: 52 000 cm = .?. m
- Viết số: 8 m = .?. mm
- Viết số: 91 000 mm = .?. m
- Giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân
- Đặt tính rồi tính: 33 × 40
- Đặt tính rồi tính: 314 × 50
- Đặt tính rồi tính: 1 020 × 90
- Viết số: 1 giờ = .?. phút
- Viết số: 24 giờ = .?. phút
- Viết số: 1 phút = .?. giây
- Viết số: 1 giờ = .?. giây
- Một đơn vị bộ đội đã tặng sữa cho học sinh Trường Tiểu học Bản Đông hai lần
- Đặt tính rồi tính: 62 × 41
- Đặt tính rồi tính: 54 × 23
- Đặt tính rồi tính: 176 × 32
- Đặt tính rồi tính: 1 042 × 57
- Tính nhẩm: 7 × 50 × 20
- Tính nhẩm: 80 × 1 000 × 4
- Tính nhẩm: 40 × 3 × 50
- Tính nhẩm: 3 × 60 × 500
- Giá trị của biểu thức 20 740 × 35 là: A. 7 259; B. 72 590; C. 725 900; D. 7 259 000
- Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 27 m, chiều rộng 15 m. Diện tích khu vườn đó là .?.
- Ông Tư nuôi bò để lấy sữa. Mỗi con bò nhà ông Tư trung bình mỗi ngày cho 26 kg sữa
- Tính nhẩm: 83 × 10
- Tính nhẩm: 710 × 100
- Tính nhẩm: 6 200 × 1 000
- Viết số: 1 m^2 = .?. dm^2
- Viết số: 24 m^2 = .?. dm^2
- Viết số: 500 dm^2 = .?. m^2
- Viết số: 1 m^2 = .?. cm^2
- Viết số: 892 m^2 = .?. cm^2
- Viết số: 300 000 cm^2 = .?. m^2
- Đặt tính rồi tính: 812 × 40
- Đặt tính rồi tính: 6 320 × 70
- Đặt tính rồi tính: 816 × 42
- Đặt tính rồi tính: 2 970 × 38
- Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau
- Tính bằng cách thuận tiện: 2 × 76 × 500
- Tính bằng cách thuận tiện: 70 × 21 + 30 × 21
- Tính bằng cách thuận tiện: 5 × 300 × 800
- Tính bằng cách thuận tiện: 81 × 28 – 81 × 18
- Chú Tư muốn lát kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6 m, chiều rộng 4 m
- Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11. Tổng hai chữ số của số đó bé hơn 10
- Đặt tính rồi tính: 633 760 : 5
- Đặt tính rồi tính: 599 152 : 7
- Người ta đóng gói 193 606 cái bút sáp màu vào các hộp, mỗi hộp 8 cái
- Bóng bay của Gấu Trúc ghi số bao nhiêu?
- Đặt tính rồi tính: 240 : 30
- Đặt tính rồi tính: 5 150 : 50
- Đặt tính rồi tính: 1 800 : 90
- Đặt tính rồi tính: 69 800 : 20
- Viết số: 120 phút = .?. giờ
- Viết số: 1 080 phút = .?. giờ
- Viết số: 300 giây = .?. phút
- Viết số: 3 600 giây = .?. phút = .?. giờ
- Một số chia cho một tích. Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 56 : 23
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 84 : 32
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 77 : 18
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 68 : 59
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 695 : 75
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 110 : 36
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 167 : 87
- Ước lượng thương của các phép chia sau: 292 : 41
- Một trường tiểu học cần thuê một số xe ô tô để chở hết 232 học sinh lớp 4 đi tham quan
- Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức: (63 + 49) : 7 .?. 63 : 7 + 49 : 7
- Tính: (48 + 24) : 4
- Tính: (81 + 27) : 9
- Tính: (600 + 90 + 3) : 3
- Hải li và thú mỏ vịt đều là loài động vật có vú và chúng có cái đuôi dẹt giống nhau
- Đặt tính rồi tính: 64 : 32
- Đặt tính rồi tính: 98 : 15
- Đặt tính rồi tính: 84 : 35
- Đặt tính rồi tính: 99 : 21
- Đặt tính rồi tính: 70 : 14
- Đặt tính rồi tính: 78 : 13
- Tính: 192 : 16
- Tính: 997 : 71
- Tính: 536 : 46
- Tính: 512 : 64
- Đặt tính rồi tính: 1 872 : 78
- Đặt tính rồi tính: 3 600 : 57
- Đặt tính rồi tính: 10 510 : 18
- Đặt tính rồi tính: 26 944 : 64
- Tính (theo mẫu): 9 681 : 32; 5 382 : 26; 668 : 11
- Tính giá trị của các biểu thức: 4 500 : 90 : 25
- Tính giá trị của các biểu thức: 840 : (3 × 4)
- Tính giá trị của các biểu thức: 682 + 96 : 12
- Tính giá trị của các biểu thức: 2 784 : 24 – 16
- Viết số: .?. × 45 = 2 025
- Viết số: .?. : 17 = 180
- Viết số: 288 : .?. = 24
- Giá trị của biểu thức 18 045 : 45 là A. 41; B. 401; C. 14; D. 104
- Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 4 050 m^2, chiều rộng là 45 m. Tính chu vi khu vườn đó
- Một cửa hàng thực phẩm nhập về 8 190 quả trứng gà và 6 000 quả trứng vịt
- Người ta dựng các cột đèn dọc bên đường đi để chiếu sáng vào ban đêm. Khoảng cách giữa hai cột đèn
- Người ta dựng các cột đèn ở một bên của một đoạn đường. Chiều dài của đoạn đường
- Nếu có dịp, em đếm số cây trồng trên một đoạn đường đến trường
- Tính nhẩm: 2 100 : 10; 4 500 : 100; 83 000 : 1000; 720 : 10 : 8
- Đặt tính rồi tính: 720 : 90
- Đặt tính rồi tính: 6 890 : 30
- Đặt tính rồi tính: 799 : 17
- Đặt tính rồi tính: 1 188 : 51
- So sánh: 120 × 40 .?. 120 : 40
- So sánh: 280 + 70 .?. 280 × 70
- So sánh: 320 – 80 .?. 320 : 80
- So sánh: 610 + 0 .?. 610 – 0
- Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau: A. 400 : (8 × 5); B. 1 200 : 6 : 100
- Số thích hợp để thay vào .?. ở mỗi câu là: .?. × 30 = 900
- Số thích hợp để thay vào .?. ở mỗi câu là: 720 : .?. = 15
- Số thích hợp để thay vào .?. ở mỗi câu là: .?. : 11 = 66
- Tổ Một và Tổ Hai của một xưởng may, mỗi tổ nhận 1 500 m vải để cắt may. Tổ Một cắt may trong 30 ngày
- Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
- Nêu các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau của mỗi hình bình hành dưới đây. Nêu số đo các cạnh
- Xếp lại để mỗi hình sau trở thành hình bình hành
- Xác định vị trí điểm C để có hình bình hành ABCD
- Vẽ trang trí trên giấy kẻ ô vuông
- Tìm trong thực tế những hình ảnh có dạng hình bình hành
- Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?
- Tìm số đo các cạnh của hình thoi MNKL
- Dùng thước đo rồi so sánh độ dài các đoạn thẳng MO và OK, NO và OL
- Dùng ê-ke kiểm tra rồi cho biết MK và NL có vuông góc với nhau không
- Dùng các que tính dài bằng nhau để xếp hình thoi
- Xác định vị trí điểm C để có hình thoi ABCD
- Vẽ trang trí trên giấy kẻ ô vuông
- Tìm trong thực tế những hình ảnh có dạng hình thoi
- Xếp hình. Hình bình hành
- Hình thay vào .?. là hình gì?
- Hình thứ 14 là hình gì? Hình đó có màu gì?
- Mỗi hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương?
- Hình bên có tất cả bao nhiêu khối, trong đó có mấy khối trụ, mấy khối hộp chữ nhật?
- Để xếp 5 hình như thế, cần tất cả bao nhiêu khối, trong đó có bao nhiêu khối trụ
- Vẽ trang trí trên giấy kẻ ô vuông. Thực hiện theo hướng dẫn sau
- Gấp và cắt các tờ giấy màu (theo hình vẽ) để tạo thành các hình thoi
- Dùng các hình thoi vừa cắt để tạo thành một bức tranh
- Viết số: 1 cm^2 = .?. mm^2
- Viết số: 4 cm^2 = .?. mm^2
- Viết số: 10 cm^2 = .?. mm^2
- Viết số: 200 mm^2 = .?. cm^2
- Viết số: 700 mm^2 = .?. cm^2
- Viết số: 12 000 mm^2 = .?. cm^2
- Viết số: 3 cm^2 5 mm^2 = .?. mm^2
- Viết số: 2 cm^2 8 mm^2 = .?. mm^2
- Viết số: 10 cm^2 10 mm^2 = .?. mm^2
- Tính: 28 mm^2 + 15 mm^2 = .?. mm^2
- Tính: 3 cm^2 + 15 mm^2
- Ước lượng: Diện tích hình A khoảng: .?. cm^2 hay .?. mm^2
- Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình. Diện tích hình A: .?. cm^2 hay .?. mm^2
- Đo các cạnh rồi tính diện tích tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) theo xăng-xi-mét vuông
- Người ta cắt ra các ô vuông có cạnh dài 1 mm từ một băng giấy. Tính diện tích phần giấy
- Màn (mùng) chống muỗi được dệt dưới dạng lưới. Mỗi lỗ của màn thường có diện tích
- Tìm hiểu về bệnh sốt xuất huyết ở nước ta từ năm 2014 đến năm 2019
- Viết số: 136 tạ = .?. kg
- Viết số: 48 000 kg = .?. tấn
- Viết số: 7 cm^2 = .?. mm^2
- Viết số: 900 mm^2 = .?. cm^2
- Viết số: 5 m^2 = .?. cm^2
- Viết số: 760 000 cm^2 = .?. m^2
- Tính: 3 140 × 90
- Tính: 75 000 : 50
- Đặt tính rồi tính: 382 × 65
- Đặt tính rồi tính: 75 481 : 37
- Tính (theo mẫu): 14 × 50
- Tính (theo mẫu): 28 × 25
- Tính (theo mẫu): 36 × 250
- Người ta xếp đều 80 quả trứng vào 8 vỉ. Hỏi nếu có 120 quả trứng cùng loại
- Mẹ mua 2 kg cả gạo nếp và đậu xanh, biết khối lượng gạo nếp nhiều hơn đậu xanh là 1 kg
- Câu nào đúng, câu nào sai? Quan sát các hình sau
- Mỗi bao xi măng nặng 50 kg thì 50 bao xi măng như thế nặng: A. 250 kg; B. 25 yến; C. 1 tạ; D. 2 tấn 5 tạ
- Rót hết 20 l nước vào các chai rỗng có dung tích 500 ml thì được
- Năm không nhuận có: A. 360 ngày; B. 364 ngày; C. 365 ngày; D. 366 ngày
- Nếu ngày 1 tháng 1 của một năm không nhuận là thứ Hai thì ngày 31 tháng 12 của năm đó là thứ mấy?
- Tìm hình ảnh các đường thẳng vuông góc các đường thẳng song song xung quanh em
- Mua đồ ăn nhẹ phục vụ buổi liên hoan. Lớp em tổ chức một buổi sơ kết các phong trào thi đua tại phòng học của lớp
- Sắp xếp bàn, ghế cho buổi sơ kết. Buổi sơ kết gồm ba nội dung chính: Sơ kết phong trào thi đua
- Em cùng gia đình đi chợ để tập tính tiền và sử dụng tiền một cách hợp lí
- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới dây. Với mỗi phân số, mẫu số cho biết gì
- Viết rồi đọc các phân số chỉ phần đã tô mỗi màu trong mỗi hình. Với mỗi phân số, mẫu số cho biết gì
- Tổ Hai được phân công trồng cây trên một mảnh đất. Các bạn chia mảnh đất thành 12 phần bằng nhau
- 4 và 5 lần lượt là tử số và mẫu số của phân số 4/5
- Tử số của phân số là số tự nhiên nằm trên gạch ngang
- 12 là mẫu số của các phân số 5/12; 12/7; 11/12
- 2/3 đàn gà là gà mái có nghĩa là số con gà của cả đàn gà
- Những con vật trong tranh gồm bốn loại: dê, lợn, cừu và ngựa. Nêu phân số chỉ số con vật
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 14 : 7; 3 : 10; 9 : 8; 6 : 6
- Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên số bị chia và số chia
- Tính (theo mẫu): 18/3; 45/9; 8/8; 7/1
- Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1
- Chọn phân số thích hợp với mỗi hình
- Câu nào đúng, câu nào sai? Chia đều 1 cái bánh cho 3 bạn, mỗi bạn được 1/3 cái bánh
- Quan sát hình ảnh các đoạn thẳng được chia thành các phần có độ dài bằng nhau
- Từ trường học về nhà, bạn Sên đã bò được đến điểm A. Bạn Sên đã bò được .?. quãng đường
- Quan sát biểu đồ bên, viết phân số biểu thị lượng nước uống của mỗi bạn trong một ngày
- Viết theo mẫu: 2/3 = 2x?/3x2 = ?/?
- Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 2/3; 3/4; 9/8; 9/12; 6/9
- Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp
- Mỗi hình dưới dây được chia thành các phần bằng nhau
- Hai bức tường dưới đây bằng nhau, mỗi bức tường được ghép bởi những viên gạch bằng nhau
- Rút gọn các phân số: 2/6; 3/6; 5/10; 7/14
- Rút gọn các phân số: 4/12; 9/36; 16/24; 15/30
- Rút gọn các phân số: 18/20; 9/12; 30/25; 36/45
- Rút gọn các phân số: 50/60; 42/48; 60/45; 18/54
- Rút gọn các phân số chưa tối giản: 5/7; 15/9; 30/80; 7/24; 30/45
- Phân số nào dưới đây bằng 6/8
- ?/? số quả măng cụt nằm trên đĩa
- Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố, trong đó có 28 tỉnh và thành phố có biển
- Viết số: 1/3 = 12/?; 3/4 = ?/24; ?/12 = 5/3; 4/? = 40/210
- Rút gọn các phân số: 35/60; 14/18; 15/48
- Viết phân số tối giản chỉ phần tô màu trong mỗi hình
- Trong mỗi hình dưới đây, một số hình vẽ đã được tô màu
- Viết phân số có tử số là số tự nhiên lớn nhất có một chữ số, mẫu số là số tự nhiên bé nhất có hai chữ số
- Các phân số sau có bằng nhau không? Tại sao?
- Trong hình vẽ dưới đây, từ lúc 8 giờ, kim phút mỗi đồng hồ đã di chuyển trong khoảng thời gian
- Quy đồng mẫu số các phân số: 3/2 và 5/6
- Quy đồng mẫu số các phân số: 1/3 và 5/6
- Quy đồng mẫu số các phân số: 2/5 và 7/10
- Quy đồng mẫu số các phân số: 9/14 và 4/7; 25/9 và 8/3
- Câu nào đúng, câu nào sai? Quy đồng mẫu số hai phân số 4/3 và 12/18, ta được các phân số sau
- Hãy viết các số sau thành hai phân số có chung mẫu số
- Các bạn lớp 4A dự định trồng rau muống, rau cải và rau dền lần lượt trên 1/2; 1/3 và 1/6
- So sánh hai phân số: 2/5 và 3/5; 4/7 và 2/7; 1/10 và 7/10
- Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1/2; 3/4; 5/8
- Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 2/3; 3/4; 5/6; 7/12
- Mỗi cái bánh được chia thành 4 phần bằng nhau, dưới đây là phần bánh mỗi bạn ăn
- Chọn số tự nhiên 7 hoặc 9 thích hợp để thay vào .?.
- Ba bạn Thành, Tú, Phương đọc sách ở thư viện. Thành đọc sách trong 3/4 giờ
- Có hai tờ giấy hình chữ nhật bằng nhau, mỗi hình được chia thành các phần bằng nhau
- Viết các phân số hai phần năm, năm phần hai rồi xác định tử số và mẫu số của mỗi phân số đó
- Rút gọn các phân số: 18/16; 21/9; 50/45; 40/100; 42/54; 49/70
- Quy đồng mẫu số các phân số: 5/3 và 28/12; 2/9 và 17/81; 9/24 và 5/8
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2/3; 1/2; 11/18; 5/9
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5/3; 1/3; 1
- Chọn ý trả lời đúng: 5/8 lớn hơn ?/4. Số thích hợp thay vào .?. là
- Viết số tự nhiên hoặc phân số tối giản chỉ phần cam mỗi bạn được chia
- Thành, Thoa, Hùng lần lượt tô màu được 5/8; 8/5; 8/8 tờ giấy
- Tham dự SEA Games 26 (tổ chức năm 2011 tại In-đô-nê-xi-a), đoàn Việt Nam xếp thứ ba với 96 huy chương
- Tính: 1/10 + 3/10; 5/12 + 1/12; 3/2 + 1/2
- Viết các số hạng là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính: 1/3 + 1; 2/5 + 2
- Các biểu thức nào có giá trị bằng nhau: 1/3 + 2/3
- Tính: 1/6 + 2/3; 2/5 + 9/20; 3/8 + 3/24
- Tính: 1/3 + 1/3 + 1/6; 1/12 + 3/4 + 2/12
- Một xe tải giờ đầu chạy được 2/5 quãng đường, giờ thứ hai chạy được 3/10 quãng đường
- Tính: 1/6 + 3/2 + 1/2; 3/8 + 1/2 + 1/8; 2/5 + 6/10 + 3/5
- Có hai túi đậu xanh. Túi thứ nhất cân nặng 3/4 kg. Túi thứ hai nặng hơn túi thứ nhất 1/2 kg
- Quan sát biểu đồ bên. Viết số: Băng giấy A: ?/? dm
- Trong các con gấu dưới đây, con gấu nào có khối lượng bằng tổng khối lượng của hai con gấu còn lại?
- Em tính giúp bạn. Hai chậu hoa này, một chậu dài 1/2 m, một chậu dài 3/4 m
- Tính: 2/3 - 1/3; 7/12 - 5/12; 17/21 - 10/21
- Viết số bị trừ dưới dạng phân số rồi tính: 1 - 1/3; 1 - 6/9; 2 - 2/5
- Giải bài toán theo tóm tắt sau: Sợi dây thứ nhất 7/8 m
- Tính: 1/2 - 1/4; 2/3 - 4/15; 3/5 - 10/25
- Tính: 3/2 - 1/6 - 5/6; 1 - 1/3 - 2/3
- Bình hoa có 1/3 số hoa là màu đỏ, 1/6 số hoa là màu tím
- Tính: 1/8 + 1/2 - 1/4; 11/12 - 1/3 + 1/4
- Các bạn học sinh lớp 4B cắt được một hộp hoa giấy gồm ba loại màu: đỏ, hồng và vàng
- Có ba bể chứa đầy nước, sau đó một số nước đã được dùng ở mỗi bể như hình dưới đây
- Viết số: 1/4 + ? = 3/4; ? - 3/5 = 1/5
- Bếp nhà Liên có 1 lọ đựng đầy đường trắng. Trong hai tuần, gia đình Liên lần lượt dùng hết 1/2 và 1/4 lọ đường
- Dưới đây là một viên gạch bông gồm ba màu: vàng, xanh đậm và xanh nhạt
- Quan sát sàn các căn phòng lát gạch bông. Căn phòng đó được lát bằng mấy loại gạch bông?
- Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau
- Tính: 1/6 x 2/3; 6/5 x 3/8; 4/3 x 8/9; 5/12 x 12/5
- Viết các thừa số là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính: 2 x 3/14
- Tính rồi so sánh kết quả: 2/7 x 3 và 2/7 + 2/7 + 2/7
- Các biểu thức nào có giá trị bằng nhau: 3/5 x 10/3; 9/7 x 1
- Tính: 7/9 x 15/28 x 9/7; 9/32 x (2/3 x 14/21)
- Hình vuông cạnh dài 1 m được chia thành các ô vuông nhỏ bằng nhau (xem hình)
- Viết các phép chia thành phép nhân: 1/6 : 4/9; 12/25 : 6/5; 5/8 : 3
- Tính: 1/6 : 3/7; 5/12 : 1/4; 4/15 : 8/3; 18/5 : 9/10
- Tính: 4/25 : 4/3; 3/14 : 6/7 : 12/15 : 2; 21/8 : 6
- Tính: Chiều dài hình chữ nhật 5/6 m và 3/4 m; 2/3 m và ? m
- Đi theo kết quả của phép tính để về đích: 1/2 : 1/3
- Chiều rộng của những tấm vải được gọi là khổ vải. Với khổ vải 90 cm, để may một áo sơ mi người ta thường may 8/5 m
- Tính: 1/4 của 12; 3/5 và 20; 5/8 và 32
- Tính: 3/4 của 24kg
- Tính: 5/12 của 60 l
- Tính: 3/10 của 1000g
- Tính: 2/7 của 56 m^2
- Một đàn gà có 21 con, trong đó 1/7 số con gà là gà trống. Đàn gà đó có .?. con gà trống
- Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng 5/2 số vỉ trứng vịt
- Viết số: 1/10m = ? dm; 7/100m = ? cm
- Sơn thu dọn đồ đạc và lau nhà trong 1 giờ, việc thu dọn đồ đạc mất 2/3 giờ
- Lớp 4E có 1 872 000 đồng từ việc trồng rau và thu gom rác tái chế. Các bạn dự định dùng 1 200 000 đồng để mua quà
- Chọn ý trả lời đúng. Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là
- Rút gọn các phân số: 15/6; 12/16; 35/105
- Câu nào đúng, câu nào sai: 21/49 là phân số tối giản
- Câu nào đúng, câu nào sai: 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được 1/2 cái bánh
- Câu nào đúng, câu nào sai: Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ
- Câu nào đúng, câu nào sai: 3 = 3/1 = 6/2 = 300/100
- So sánh các phân số: 2/3 và 11/18
- So sánh các phân số: 36/63 và 5/7
- So sánh các phân số: 55/110 và 4/8
- Viết số: 0; 1/4; 1/2; ?/?; 1; 5/4; ?/?
- Hai bạn nhỏ đi theo các con đường nào để đến E?
- Tính giá trị của các biểu thức: 9/14 - 2/7 + 1/7
- Tính giá trị của các biểu thức: 7/10 + 12/25 : 4/5
- Tính giá trị của các biểu thức: 1 : 3/5 x 9/10
- Tính giá trị của các biểu thức: (15/10 - 1/2) x 32/35
- Viết số: 1/6 x ? = 1/6
- Viết số: ? x 4/7 = 0
- Viết số: 5/8 : ? = 5/8
- Ba xe tải lần lượt chở 1/2 tấn gạo, 1/4 tấn gạo và 3/4 tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở .?. tấn gạo
- Có hai con bò sữa và bò vàng cân nặng 7 tạ. Con bò sữa cân nặng hơn con bò vàng là 2 tạ
- Mỗi học sinh lớp 4C đăng kí học một môn thể thao. Biểu đồ bên thể hiện số phần học sinh đăng kí học mỗi môn
- Một tủ sách có 180 quyển, trong đó có 75 quyển là truyện thiếu nhi
Xem thêm đề thi lớp 4 các môn học có đáp án hay khác:
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 4
- Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 4
Tài liệu giáo án lớp 4 các môn học chuẩn khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST