1500+ Bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Tổng hợp 1500+ bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 5 biết cách làm bài tập Toán lớp 5.
Bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
Bài tập Toán lớp 5 Tập 1
- Đọc các số: 57 308; 460 092; 185 729 600
- Viết các số: Sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín
- Viết các số: Bảy trăm hai mươi triệu năm trăm nghìn ba trăm mười
- Số 14 030 = ? + 4 000 + ?
- So sánh 987 ? 1082
- So sánh 541582 ? 541285
- So sánh 200 + 500 ? 200500
- So sánh 700000 + 4000 ? 704000
- Câu nào đúng, câu nào sai: a) 0; 1; 2; 3; 4; 5, ... là dãy số tự nhiên
- Câu nào đúng, câu nào sai: b) 1 là số tự nhiên bé nhất; 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
- Câu nào đúng, câu nào sai: c) Trong số 60 060 060, các chữ số 6 đều có giá trị là 60
- Câu nào đúng, câu nào sai: d) Làm tròn số 96 208 984 đến hàng nghìn thì được số 96 209 000
- Vui học: Đi theo các số có chữ số ở hàng chục nghìn giống nhau để về nhà
- Đặt tính rồi tính 157496 + 333333
- Đặt tính rồi tính 439561 - 68708
- Đặt tính rồi tính 23082 x 34
- Đặt tính rồi tính 376583 : 15
- Tính giá trị của các biểu thức 9520 : 70 x 35
- Tính giá trị của các biểu thức 15702 - (506 + 208 x 63)
- Tính bằng cách thuận tiện 58000 + 200 + 2000 + 800
- Tính bằng cách thuận tiện 17 x (730 + 270)
- Tính bằng cách thuận tiện 25 x 9 x 4 x 7
- Tính bằng cách thuận tiện 831 x 56 - 831 x 46
- Chọn số thích hợp thay vào: ? + 26 = 468; ? x 26 = 468; ? - 26 = 468; ? : 26 = 468
- Lớp 5C nhận về 35 hộp sữa gồm hai loại sữa có đường và sữa ít đường
- Tú có 120000 đồng, Tú mua 1 hộp bút có giá 30000 đồng. Số tiền còn lại vừa đủ
- Tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019, tỉnh Nam Định có dân số nam là 872035 người
- Quan sát biểu đồ dưới đây: Sản lượng các loại trái cây chủ yếu của tỉnh Hậu Giang
- Để thuận lợi cho việc xuất khẩu, tỉnh Hậu Giang đã đề xuất cấp mã vùng cho sầu riêng
- Viết và đọc các phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình
- Nêu tử số, mẫu số của mỗi phân số trên. Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?
- Số 3:5 = 3/?; 2/3 = ?/9; 18/24 = ?/4; 5 = 5/?
- Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây 15/60; 3/8; 5/20; 15/40; 30/80
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 1/2; 1; 5/12; 2/3
- Tìm vị trí của bốn phân số 7/4; 5/2; 3/4; 1/4
- Vui học: Câu nói của bạn nào đúng?
- Có một viên gạch hình vuông, giữa viên gạch có một hình vuông màu trắng được vẽ hoạ tiết (như hình bên)
- Viết thương của phép chia 200 000 : 12 500 dưới dạng phân số
- Rút gọn phân số đó để được thương là số tự nhiên
- Quan sát hình vẽ: 1/2 tờ giấy được tô màu xanh, 1/3 tờ giấy được tô màu hồng
- Tính 2/5 + 3/5
- Tính 1/3 - 2/12
- Tính 5 + 1/4
- Tính 1 - 1/2 + 1/6
- Tính 2/7 + 1/5
- Tính 2/3 - 5/8
- Tính 7/8 + 1/6
- Tính 1 + (4/7 - 1/4)
- Tính theo mẫu 2/5 x 9/8
- Tính theo mẫu 10/7 x 21/20
- Tính theo mẫu 6 x 3/4
- Tính theo mẫu 9/10 x 7/3 x 5/14
- Tính theo mẫu 6/5 : 9/20
- Tính theo mẫu 8 : 16/5
- Tính theo mẫu 21/4 : 7
- Tính theo mẫu 6 x 1/12 : 5/2
- Các biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng nhau 2/5 x 4/9 x 1/2 x 9/4
- Trong một buổi sinh hoạt, lớp 5A có 2/3 số bạn chơi bóng rổ và 1/4 số bạn tập hát
- Một kệ sách có 150 quyển gồm hai loại: sách giáo khoa và sách tham khảo
- Người ta dùng các tấm kính hình vuông cạnh 1/4 m lắp sát nhau thành một vách ngăn
- Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây: 6/10; 10/7; 439/100
- Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây
- Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên
- Viết các hỗn số sau: Năm và bảy phần mười
- Viết các hỗn số sau: Mười tám và sáu phần nghìn
- Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 3/2; 2/5
- Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 17/20; 63/50
- Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 33/500; 147/250
- Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số: 52/10; 271/10; 148/10
- Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số: 176/100; 3005/100; 2057/1000
- Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau 3258/10; 3258/100; 3258/1000
- Viết số đo dưới dạng hỗn số: 41 cm = ? dm; 874 cm = ? m; 2500 m = ? km
- Viết số đo dưới dạng hỗn số: 2 m 3 dm = ? m; 96 m 5 cm = ? m
- Thay ? bằng hỗn số chứa phân số thập phân thích hợp
- Ví dụ: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai 4: 6 hay 4/6
- Một hộp bi có 7 viên bi đỏ và 11 viên bi xanh. Tìm tỉ số của số viên bi đỏ và số viên bi xanh
- Số xe đạp bằng 3/2 số xe máy. Tỉ số của số xe đạp và số xe máy là ?/?
- Sổ cái bàn bằng 1/4 số cái ghế. Tỉ số của số cái bàn và số cái ghế là ?/?
- Viết tỉ số của số đo thứ nhất và số đo thứ hai dưới dạng phân số tối giản
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng thể hiện tỉ số: Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng thể hiện tỉ số: Diện tích trồng hoa bằng 3/7 diện tích trồng rau
- Viết tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ dưới dạng phân số tối giản rồi vẽ sơ đồ đoạn thẳng
- Một kệ sách có hai ngăn, chứa tất cả 84 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/7 số sách của cả kệ sách
- Khối lượng gạo nếp, đậu xanh và thịt trong mỗi cái bánh chưng lần lượt là: 500 g, 200 g và 300 g
- Trong một mùa thi đấu, đội bóng A đá 26 trận, trong đó có 15 trận thắng
- Tung một con xúc xắc 12 lần liên tiếp. Hãy thống kê số lần xuất hiện các mặt của xúc xắc
- Nam chơi oẳn tù tì với Hà 20 lần thì Nam thắng được 12 lần. Viết tỉ số
- An tung một đồng xu nhiều lần liên tiếp. Dưới đây là bảng kết quả kiểm đếm và ghi chép
- Lam quay bánh xe 30 lần. Số lần kim chỉ vào phần màu đỏ bằng 17/30 tổng số lần quay
- Vui học: Trò chơi Ai về đích trước?
- Dưới đây là bảng thống kê số học sinh tiểu học trên cả nước trong bốn năm học
- Phân số? Khay A có ? cái bánh; khay B có ? cái bánh
- Viết mỗi phân số ở câu a dưới dạng: Phân số thập phân
- Gà mái cân nặng 2 kg, gà trống cân nặng 3 kg. Tỉ số khối lượng
- Câu nào đúng, câu nào sai: Số bình trà bằng 1/6 số tách trà
- Một hộp bút có ba loại: bút xanh, bút đỏ và bút đen
- Hoà tung đồng xu 15 lần thì 4 lần xuất hiện mặt ngửa. Viết tỉ số
- Một con gà mái cần nặng 3 kg. Một quả trứng của nó cân nặng 45 g
- Em cắt một băng giấy dài khoảng 1 gang tay. Không dùng thước đo, tìm cách cắt băng giấy
- Cho biết một chiếc máy tự động, cứ 10 phút lại đóng gói được 15 kiện hàng
- Hà mua 4 quyển vở cùng loại hết 48 000 đồng. Hỏi Thọ mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
- 36 chai nước được xếp đều vào 3 hộp. Hỏi 180 chai nước cùng loại thì xếp đều được bao nhiêu hộp như thế?
- Một ô tô cứ đi 100 km trên một con đường thì tiêu thụ hết 8l xăng
- Hình ảnh các bạn tham quan nhà máy gạo lớn nhất châu Á (tại An Giang)
- Nhà đa năng có diện tích 600 m^2 gồm một sân khấu, một sàn tập, một nhà kho
- Một sân bóng đá dạng hình chữ nhật có chu vi 346 m, chiều dài hơn chiều rộng là 37 m
- Nhân và Hiền đi mua vở. Nhân mua 5 quyển vở loại II hết 65 000 đồng
- Một cửa hàng nhập về 2 tấn đường. Ngày thứ nhất, cửa hàng bản được 200 kg đường
- Một khu vườn trồng hoa và rau có kích thước như hình bên
- Khối lớp 2 và khối lớp 5 trồng được 84 cây. Số cây của khối lớp 5
- Trên xe buýt có 40 học sinh. Số học sinh nam bằng 3/5 số học sinh nữ
- Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chu vi 90 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài
- Số? Một căn phòng có diện tích 32 m^2 được lát bằng các viên gạch vuông
- Mẹ mua 2 kg 400 g cả thịt và cá. Khối lượng cá gấp 2 lần khối lượng thịt
- Số? Vậy đã có ? chùm pháo hoa màu vàng và ? chùm pháo hoa màu đỏ
- Hiệu của hai số là 150. Tỉ số của hai số đó là 4/9. Tìm hai số đó
- Một phân xưởng may có số công nhân nữ gấp 5 lần số công nhân nam
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Năm nay sản lượng xoài của nhà bác Ba thu hoạch nhiều hơn năm ngoài
- Bé Bin chào đời năm mẹ 27 tuổi. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi Bin
- Số? Quãng đường từ nhà Nam đến trường học dài ? m
- Chọn ý trả lời đúng: Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số
- Chọn ý trả lời đúng: Lớp 5A trồng nhiều hơn lớp 5B là 10 cây. Tỉ số cây trồng
- Chọn tóm tắt phù hợp với bài toán: Tổng hai số là 21, số bé bằng 2/5 số lớn
- Cho bài toán: Hiệu của hai số là 20, tỉ số của chúng là 3/7. Tìm hai số đó
- Tham gia phong trào Giúp bạn vượt khó, cả hai bạn Hồng và Mai đã góp được 72 000 đồng
- Cửa hàng đã bán một số bút chì và thước kẻ. Biết số bút chì
- Trên một khu đất dạng hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 8 m
- Đội A có 5 người và đội B có 7 người cùng tham gia trồng cây
- Số? Tiết mục đó có ? con voi và ? con khỉ
- Số? Số lá cờ màu xanh nhiều hơn số lá cờ màu vàng là ? lá cờ
- Đọc các số đo: 6 ha; 27 ha; 61 ha; 250 ha; 1/100ha; 2/5ha
- Viết các số đo diện tích: Diện tích trồng lúa của nhà bà ngoại là bốn héc-ta
- Viết số: 8 ha = ? m^2
- Viết số: 45 ha = ? m^2
- Viết số: 2/5 ha = ? m^2
- Viết số: 300 000 m^2 = ? ha
- Viết số: 50 000 m^2 = ? ha
- Viết số: 4 000 m^2 = ? ha
- Diện tích của một sân bóng đá là 7 140 m^2. Diện tích sân bóng đá bé hơn 1 ha
- Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m
- Một khu vực trồng chè (trà) có diện tích là 35 ha. Hằng năm, trung bình 1 ha
- Năm 2020, diện tích trồng chè của toàn tỉnh Thái Nguyên khoảng 22 400 ha
- Đọc các số đo: 36 km^2; 4/5km^2; 147 ha; 1 659 m^2; 283 cm^2
- Viết các số đo diện tích: Diện tích nước Việt Nam
- Viết số: 6 km^2 = ? ha
- Viết số: 1/10 km^2 = ? ha
- Viết số: 27 km^2 = ? ha
- Viết số: 1 000 ha = ? km^2
- Viết số: 50 ha = ? km^2
- Viết số: 10 000 000 m^2 = ? km^2
- Nước ta có 63 tỉnh, thành phố. Trong bảng sắp xếp các tỉnh, thành phố theo thứ tự diện tích
- Tỉnh Tuyên Quang có diện tích khoảng 5 870 ?
- Bạn Lý Chải học tại một trường tiểu học có diện tích khoảng 2 ?
- Mỗi phòng học của trường có diện tích khoảng 48 ?
- Theo thống kê năm 2021, tổng diện tích hai tỉnh Bắc Kạn và Bạc Liêu là 7 259 km^2
- Trên thế giới, Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất: 17 098 246 km^2
- Thay dấu (?) bằng số hoặc tỉ lệ thích hợp
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố là 3 cm
- Quãng đường từ Hà Tĩnh đến Hà Nội dài 354 km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ
- Chọn ý trả lời đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ nhà Mai
- Chọn ý trả lời đúng: Một mảnh đất dạng hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 10 m
- Hình bên là bản vẽ của một ngôi nhà. Thực tế, ngôi nhà này cao 4 m 20 cm
- Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8 m chiều rộng 6 m
- Năm 2020, diện tích trồng các loại cây của nước ta là 14 487 400 ha
- Quan sát hình bên: Thay ? bằng phân số thập phân thích hợp
- Quan sát hình bên: Viết phân số thập phân ở câu a dưới dạng hỗn số
- Thay ? bằng hỗn số thích hợp: 631 ha = ? km^2
- Thay ? bằng hỗn số thích hợp: 85000 m^2 = ? ha
- Câu nào đúng, câu nào sai: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1
- Câu nào đúng, câu nào sai: 315 mm^2 = 3 5/10 cm^2
- Đặt tính rồi tính: 122 485 + 38 074
- Đặt tính rồi tính: 207 186 – 42 053
- Đặt tính rồi tính: 14508 × 82
- Đặt tính rồi tính: 617 694 : 42
- Tính bằng cách thuận tiện: 250 × 8 × 125 × 40
- Tính bằng cách thuận tiện: 1/4 + 11/10 + 6/8 + 9/10
- Tính bằng cách thuận tiện: 7/4 x 4 x 1/4 x 8/7
- Tính bằng cách thuận tiện: 4/9 x 1/9 x 4/9 x 8/9
- Viết số: 2/5 + ? = 3/2
- Viết số: 2/3 - ? = 1/2
- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ thành phố Kon Tum đến tỉnh Đắk Nông dài 31 cm
- Quãng đường từ thành phố Pleiku đến thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 180 km
- Một cửa hàng nhập về 120 kg đường và sữa bột. Khối lượng đường nhiều hơn sữa bột là 60 kg
- Một con cá nặng 2 kg 400 g gồm đầu, thân và đuôi. Cả thân và đuôi nặng gấp 3 lần đầu cá
- Nhà rông là một trong những nét văn hoá đặc trưng, nổi bật của đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên
- Quan sát bảng số liệu và biểu đồ dưới đây. Hoàn thiện biểu đồ trên
- Mỗi lần ném vòng về phía bình nước, có hai sự kiện có thể xảy ra
- Dựa vào bản đồ, xác định đường đi và độ dài quãng đường
- Viết theo mẫu. Mẫu: 2/10 = 0,2
- Viết các phân số thập phân, các hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân
- Nêu các chữ số thuộc phần nguyên, phần thập phân của mỗi số thập phân sau
- Viết các phân số thập phân thành số thập phân: 7/10; 4/100
- Thay ? bằng số thập phân chỉ lượng nước có trong mỗi bình
- Chiều cao của một bạn là 1 45/100 m nghĩa là bạn đó cao 1,45 m
- Khối lượng của một con gà là 1 2/5 kg nghĩa là con gà đó cân nặng 1,2 kg
- Do 1/10 gấp 10 lần 1/100 nên 0,1 gấp 10 lần 0,01
- Viết theo mẫu. Mẫu có 3/2 cái bánh hay 15/10 cái bánh
- Đọc các số thập phân sau: 3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402
- Viết số thập phân. Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi
- Nói theo mẫu. Mẫu: 27,054. Phần nguyên là 27 gồm 2 chục, 7 đơn vị
- Viết số thập phân có: 2 đơn vị, 8 phần mười
- Viết số thập phân có: 473 đơn vị, 29 phần trăm
- Viết số thập phân có: 85 đơn vị, 677 phần nghìn
- Viết số thập phân có: 32 phần nghìn
- Đọc các số thập phân sau rồi cho biết mỗi chữ số màu đỏ thuộc hàng nào
- Tìm số 0; 0,1; 0,2; ?; ?; 0,5; ?; ?
- Viết các số 0,4; 0,93; 0,072 thành phân số thập phân
- Viết các số 2,7; 18,6; 10,05 thành hỗn số có chứa phân số thập phân
- Chọn các cặp phân số thập phân và số thập phân bằng nhau
- Chọn ý trả lời đúng nhất. Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị
- Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn: 5,400; 21,070; 0,08000; 100,0010
- Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của mỗi cặp số sau có số chữ số bằng nhau
- Tìm các cặp số thập phân bằng nhau: 0,15; 0,015; 0,1050
- Trong các số đo dưới đây, các số đo nào bằng nhau: 20,7 kg; 2,070 kg
- So sánh: 9,75 ? 12,4
- So sánh: 2,38 ? 0,951
- So sánh: 61,07 ? 61,4
- So sánh: 0,5 ? 0,125
- So sánh: 8,91 ? 8,9
- So sánh: 10,1 ? 10,10
- Dùng cả ba chữ số 5; 6; 7 để viết bốn số thập phân khác nhau
- So sánh: 231,8 ? 99,99
- So sánh: 46,05 ? 46,50
- So sánh: 7,42 ? 7,24
- So sánh: 7,42 ? 74,2
- So sánh: 140,02 ? 140
- So sánh: 500 ? 500,000
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 0,77; 7,7; 0,7; 7
- Tìm chữ số: 27,8 = 27,8?
- Tìm chữ số: 63?,1 lớn hơn 638,7
- Tìm chữ số: 54,3?9 nhỏ hơn 54,312
- Tìm số: 3,3; 3,2, 3,1; .?.; .?.; 2,8; 2,7
- Tìm số: 0,06; 0,07; 0,08; .?.; .?.; 0,11; 0,12
- Tìm một số thập phân lớn hơn 3,4 nhưng bé hơn 3,5
- Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng đi qua bốn tỉnh, thành gồm: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng
- Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị: 7,06; 7,15; 7,27; 7,31; 7,48
- Làm tròn các số thập phân sau đến hàng đơn vị: 3,52; 3,68; 3,74; 3,85; 3,93
- Làm tròn các số thập phần sau đến hàng phần mười: 5,407; 5,416; 5,422; 5,434; 5,448
- Làm tròn các số thập phần sau đến hàng phần mười: 8,157; 8,162; 8,174; 8,183; 8,195
- Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần trăm: 0,9605; 0,9617; 0,9624; 0,9638; 0,9649
- Làm tròn các số thập phân sau đến hàng phần trăm: 0,7258; 0,7261; 0,7272; 0,7285; 0,7294
- Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 341,57; 100,095
- Viết các số thập phân có hai chữ số mà sau khi làm tròn đến hàng đơn vị thì được 9
- Điểm số môn Tiếng Việt của Y Moan là 8,25. Làm tròn số này đến hàng đơn vị
- Một con cá cân nặng 0,94 kg. Ta nói, con cá đó nặng khoảng
- Một bao đường có khối lượng (tính theo ki-lô-gam) là số thập phân lớn nhất có hai chữ số
- Đọc bảng số liệu dưới dây rồi trả lời câu hỏi. Diện tích của mỗi tỉnh khoảng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
- Quan sát các hình sau. Viết phân số thập phân và số thập phân chỉ phần tô màu
- Câu nào đúng, câu nào sai. Số 2,22 gồm 2 trăm, 2 chục và 2 đơn vị
- Câu nào đúng, câu nào sai. Số 2,22 gồm 2 đơn vị, 2 phần mười và 2 phần trăm
- Câu nào đúng, câu nào sai. Số 2,22 gồm 2 đơn vị và 22 phần trăm
- So sánh: 27,4 ? 9,485
- So sánh: 645,36 ? 1000,5
- So sánh: 54,08 ? 54,1
- So sánh: 73 ? 73,000
- So sánh: 86,03 ? 86
- So sánh: 20,2 ? 20,02
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 50,5; 5,05; 0,55; 5
- Viết một số thập phân lớn hơn 58,1 nhưng bé hơn 58,2
- Chọn ý trả lời đúng: Số 45/100 viết dưới dạng số thập phân
- Chọn ý trả lời đúng: Số gồm 9 phần mười và 1 phần nghìn
- Chọn ý trả lời đúng: Trong các số dưới đây, số nào không bằng các số còn lại?
- Chọn ý trả lời đúng: 5,013 lớn hơn 5,0?3. Chữ số thích hợp để điền vào ?
- Trong số thập phân, mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn
- 1 triệu gấp 1 000 000 lần 1 nghìn
- 1 nghìn bằng 1/1000 (hay 0,001) của 1 triệu
- Chiều cao của Thuý (tính theo mét) là số thập phân bé nhất có ba chữ số
- Bạn Ly viết một số thập phân có ba chữ số, số này có các đặc điểm
- Dựa vào bảng số liệu, thay ?, ở biểu đồ bằng tên con vật thích hợp
- Theo kết quả Tổng điều tra dân số năm 2019, dân số của một số dân tộc ở nước ta
- Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 2 dm; 345 cm
- Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 71 m 6 dm; 4 m 9 cm
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 8 dm 4 cm = ? dm
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 1 cm 6 mm = ? cm
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 7 dm 2 cm = ? m
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 6 cm 1 mm = ? m
- Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 2 500 m; 2 km 5 m; 2,05 km; 2,25 km
- Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt, nếu mỗi đốt tre dài 315 mm
- Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn: 14 tạ; 72 yến
- Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn: 54 tấn 6 tạ; 2 tấn 5 yến
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 9 tấn 8 tạ = ? tấn
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 2 tạ 7 kg = ? tấn
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 4 150 g = ? kg
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 9 kg 800 g = ? kg
- Trung bình mỗi ngày, một con voi ăn hết 150 kg thức ăn (cỏ, lá cây, trái cây)
- Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông: 342 dm^2; 504 cm^2
- Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông: 80 m^2 26 dm^2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 6 dm^2 42 cm^2 = ? dm^2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 37 cm^2 6 mm^2 = ? cm^2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 1 km^2 5 ha = ? km^2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 2 ha 8 500 m^2 = ? ha
- Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng 75 m
- Căn phòng của bạn nào có diện tích lớn nhất?
- Chọn các đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 5 m 27 mm = ? m
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 39 cm 6 mm = ? m
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 14 tạ 4 kg = ? tạ
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 21 m^2 94 dm^2 = ? m^2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 83 m^2 16 cm^2 = ? m^2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 10 cm^2 5 mm^2 = ? cm^2
- 1m = ? km, 1g = ? kg, 1ml = ? l. Số thích hợp điền vào ?
- 1 m^2 = ? ha. Số thích hợp diễn vào ?
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 2 km 345 m = ? km
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 75 tấn 61 kg = ? tấn
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 3l 250 ml = ? l
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 4 km^2 26 ha = ? km2
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 12590 m^2 = ? ha
- Thay ? bằng số thập phân thích hợp: 6 ha 370 m^2 = ? ha
- Quan sát bảng sau. Viết số đo khối lượng của mỗi con vật theo đơn vị tấn
- Một trường tiểu học nằm trên một khu đất hình chữ nhật. Dưới đây là bản đồ của trường tiểu học
- Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là hồ Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn)
- Cách đặt tính nào sai: 17,5 + 8,61
- Đặt tính rồi tính: 51,4 + 23,7
- Đặt tính rồi tính: 51,3 + 2,68
- Đặt tính rồi tính: 0,657 +14,81
- Đặt tính rồi tính: 36 + 2,94
- Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức: 67,3 + 0,14 và 0,14 + 67,3
- Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức: (3,8 + 4,7) + 2,3 và 3,8 + (4,7 + 2,3)
- Tính bằng cách thuận tiện: 52,7 + 21,9 + 34,3
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,4 + 0,8 + 0,2 + 0,6
- Tính bằng cách thuận tiện: 4,82 + 1,18 + 5,67
- Tính bằng cách thuận tiện: 3,1 + 4,3 + 6,9 + 5,7
- Năm 2020, sản lượng xoài của nước ta khoảng 894,8 nghìn tấn, Năm 2021, sản lượng xoài tăng 104,8
- Trong hình bên, ba trái xoài cát có khối lượng lần lượt là 0,62 kg; 0,7 kg; 0,78 kg
- Đặt tính rồi tính: 5,64 – 1,47
- Đặt tính rồi tính: 26,713 – 4,805
- Đặt tính rồi tính: 3,081 – 2,56
- Đặt tính rồi tính: 9 – 4,5
- Tìm kết quả của phép trừ trên bằng cách dựa vào hình bên
- Tìm kết quả của phép trừ trên bằng cách đặt tính rồi tính
- Tìm số điền vào chỗ trống
- Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức: 1 – 0,31 – 0,19 và 1 – (0,31 + 0,19)
- Tìm số 3,6 – (0,7 + ?)
- Tính: 2,3 + 2,7 – 1,8
- Tính: 7,65 – 2,05 + 3,4
- Tính: 18,9 – 4,5 – 4,4
- Một cửa hàng có 16 tạ gạo. Buổi sáng, cửa hàng bán được 2,25 tạ gạo
- Năng suất lúa trung bình của cả nước năm 2021 đạt 6,06 tấn trên mỗi héc-ta
- Chọn kết quả thích hợp với mỗi tổng: 2000 + 700 + 20 + 3
- Đặt tính rồi tính: 782,6 + 51,34
- Đặt tính rồi tính: 9,084 - 3,65
- Đặt tính rồi tính: 7 - 0,17
- Tính bằng cách thuận tiện: 95,4 + 0,16 + 4,6
- Tính bằng cách thuận tiện: 3,82 + 1,88 + 2,18 + 2,12
- Chọn ba trong năm số 1,7; 2,3; 2,7; 4,3; 6 để khi thay vào .?, thì ta được các phép tính đúng
- Viết số: 4,65 + ? = 6,37
- Viết số: ? - 54,8 = 2,1
- Viết số: 17,2 - ? = 9,4
- Tìm số thứ bảy trong mỗi dãy số sau: 0,25; 0,5; 0,75; 1; 1,25
- Tìm số thứ bảy trong mỗi dãy số sau: 0,1; 0,2; 0,4; 0,7; 1,1
- Giải bài toán theo tóm tắt dưới đây. Gà nâu nặng 1,75kg
- Đặt tính rồi tính: 1,7 × 5
- Đặt tính rồi tính: 0,16 × 8
- Đặt tính rồi tính: 5,4 × 37
- Đặt tính rồi tính: 0,45 × 12
- Mỗi giờ xe máy đi được 30,5 km. Hỏi trong 3 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
- Đặt tính rồi tính: 2,6 × 5,1
- Đặt tính rồi tính: 0,71 × 4,2
- Đặt tính rồi tính: 0,18 × 0,54
- Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức: 6,4 × 7 và 7 × 6,4
- Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức: (9,2 × 2) × 0,5 và 9,2 × (2 × 0,5)
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,2 × 3,9 × 50
- Tính bằng cách thuận tiện: 6,7 × 2,5 × 40
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,5 × 8,3 × 2 000
- Một người đi xe đạp trung bình mỗi giờ đi được 14,5 km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được
- Bác Ba sơn hai mặt của một bức tường có dạng hình chữ nhật cao 1,2 m và dài 7,5 m
- Tính nhẩm: 1,67 × 10; 4,93 × 100; 2,82 × 1 000
- Ở hai ví dụ dưới đây, tại sao khi đổi đơn vị ta có thể chuyển dấu phẩy như vậy
- Tìm số 0,12 dm = ? cm; 4,5 tấn = ? tạ; 9,2 cm^2 = ? mm^2
- Em tìm hiểu cách tính độ dài quãng đường
- Đặt tính rồi tính: 2,4 × 8
- Đặt tính rồi tính: 5,7 × 4,2
- Đặt tính rồi tính: 1,4 × 0,36
- Đặt tính rồi tính: 0,6 × 0,75
- Tính nhẩm: 0,7 × 40; 0,7 × 0,4; 0,6 × 700
- Tìm số: 12,5 km = ? m
- Tìm số: 4,2 l = ? ml
- Tìm số: 2,7 m^2 = ? cm^2
- Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức: 8,5 × (2,6 + 7,4) và 8,5 × 2,6 + 8,5 × 7,4
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,92 × 4,2 + 0,92 × 5,8
- Một vùng trồng lúa dạng hình chữ nhật có chiều dài 1,2 km, chiều rộng 0,7 km
- Đặt tính rồi tính: 9,1 : 7
- Đặt tính rồi tính: 2,8 : 4
- Đặt tính rồi tính: 80,6 : 26
- Đặt tính rồi tính: 15,3 : 30
- Cả 3 con gà cân nặng 5,25 kg. Trung bình mỗi con gà cân nặng ? kg
- Đặt tính rồi tính: 3 : 5
- Đặt tính rồi tính: 15 : 4
- Đặt tính rồi tính: 51 : 12
- Viết phân số 5/8 dưới dạng số thập phân
- Làm 4 cái bánh như nhau hết 1 kg bột. Hỏi làm 6 cái bánh như thế hết bao nhiêu ki-lô-gam bột?
- Thực hiện phép tính: 42,7 : 10; 61,3 : 100; 76,5 : 1000
- Thực hiện phép tính: 0,9 : 0,1; 21,6 : 0,01; 8 : 0,001
- Thực hiện phép tính: 742,5 : 10; 742,5 : 100; 742,5 : 1000
- Tính nhẩm: 7,4 : 10; 5,12 : 100; 265,8 : 1000
- Tính nhẩm: 5,6 : 0,1; 0,172 : 0,01; 82 : 0,001
- Ở hai ví dụ dưới đây, tại sao khi đổi đơn vị ta có thể chuyển dấu phẩy như vậy?
- Viết số: 8,2 cm = .?. dm
- Viết số: 0,1 tạ = .?. tấn
- Viết số: 64,9 mm^2 = .?. cm^2
- Viết số: 76,3 mm = .?. m
- Viết số: 345,8 kg = .?. tấn
- Viết số: 120 cm^2 = .?. m^2
- Tính giá trị của biểu thức: 4,5 : 3 : 12
- Tính giá trị của biểu thức: 15 : 2 : 15
- Chia đều 7,5 tấn gạo cho 10 xã. Mỗi xã chia đều số gạo nhận được để có 100 phần quà
- Đặt tính rồi tính: 11 : 5,5
- Đặt tính rồi tính: 456 : 3,8
- Đặt tính rồi tính: 6 : 0,12
- Đặt tính rồi tính: 15 : 0,25
- Tính giá trị của biểu thức: 18 : 1,2 : 0,75
- Tính giá trị của biểu thức: 8 : 0,5 : 0,25
- Chia 9 kg gạo vào các túi, mỗi túi chứa 1,5 kg gạo thì được bao nhiêu túi?
- Đặt tính rồi tính: 3,36 : 0,8
- Đặt tính rồi tính: 7,75 : 2,5
- Đặt tính rồi tính: 0,255 : 0,06
- Đặt tính rồi tính: 2,87 : 0,35
- Mỗi bước nhảy của một con thỏ được 0,52 m. Hỏi con thỏ đó nhảy bao nhiêu bước
- Đặt tính rồi tính: 18,75 : 15
- Đặt tính rồi tính: 4 : 25
- Đặt tính rồi tính: 8 : 3,2
- Đặt tính rồi tính: 2,436 : 0,42
- Tính nhẩm: 4,1 : 0,1
- Tính nhẩm: 39 : 0,1
- Tính nhẩm: 1,25 : 0,01
- Tính nhẩm: 0,982 : 0,001
- Chọn các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau: 6 : 0,5; 6 : 0,2
- Tìm số: Chia một số cho 0,1 tức là nhân số đó với .?
- Tìm số: Chia một số cho 0,2 tức là nhân số đó với .?
- Tìm số: Chia một số cho 0,5 tức là nhân số đó với .?
- Tìm số: Chia một số cho 0,25 tức là nhân số đó với .?
- Tìm số: ? x 0,25 ? x 0,2 ? x 0,5
- Tính giá trị của biểu thức: 0,6 : 1,2 × 3,4
- Tính giá trị của biểu thức: 58,26 - 70,02 : 1,8
- Tính giá trị của biểu thức: 6,3 : (0,12 + 0,3)
- Người ta rót hết 36 1 dầu ăn vào các chai, mỗi chai chứa 0,75 l dầu
- Quan sát phép chia dưới đây. Tìm số dư của phép chia sau rồi thử lại
- May một cái áo sơ mi hết 1,6 m vải. Có 20 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu cái
- Thông thường 1l dầu thực vật (dầu ăn) cân nặng 0,9 kg. Nếu lấy 1 tấn dầu thực vật đóng
- Dưới đây là biểu đồ cho biết khối lượng dầu thực vật được sản xuất ở nước ta từ năm 2015 đến năm 2018
- Nêu tên các hình tam giác, các cạnh, các góc của mỗi hình tam giác dưới đây
- Nêu đường cao và đáy tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây
- Dùng ê-ke, thước thẳng để vẽ đường cao tương ứng với đáy BC của tam giác ABC
- An đố Nhiên: Mình có hai tấm bìa hình tam giác như hình bên
- Tính diện tích mỗi hình tam giác sau
- Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 6 m và chiều cao là 2/3 m
- Tính diện tích hình tam giác có: Độ dài đáy là 4 dm và chiều cao là 30 cm
- Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a = 0,6 dm; h = 1,4 dm
- Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h: a = 1/2 cm; h = 4/5 cm
- Một khu đất dạng hình tam giác có đáy là 12 m và chiều cao tương ứng là 18 m
- Một tờ giấy hình chữ nhật được tô màu như hình bên. Diện tích phần tô màu đỏ là .?. cm^2
- Bạn Đức cắt hình tam giác màu vàng theo hai đường kẻ màu đỏ để được ba mảnh
- Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?
- Xác định vị trí điểm C để có hình thang ABCD, biết rằng: Hai đáy là AB và DC
- Quan sát hình thang MNPQ: Hình thang này có mấy góc vuông?
- Ghép hai mảnh bìa ở hình bên để được: Một hình thang
- Tìm trong thực tế những hình ảnh có dạng hình thang
- Tính diện tích mỗi hình thang sau
- Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h: a = 1/2 m; b = 1/4 m; h = 1/3 m
- Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là a và b, chiều cao là h: a = 2,7 dm; b = 1,8 dm; h = 20 cm
- Lâm ghép bốn miếng bìa hình thang để tạo thành một khung tranh (xem hình bên)
- Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m
- Diện tích hình chữ nhật màu hồng bằng 1/3 diện tích hình thang ABCD
- Diện tích hình tam giác ADH bằng 1/4 diện tích hình thang ABCD
- Diện tích hình thang ABCH bằng 3/4 diện tích hình thang ABCD
- Với mỗi hình tròn dưới đây, nói theo mẫu
- Sử dụng com-pa để vẽ hình tròn. Vẽ hình tròn tâm K, bán kính 4 cm
- Số đo. Bán kính của hình tròn. Đường kính của hình tròn
- Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d: d = 3 m
- Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d: d = 4,2 dm
- Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d: d = 3/4 cm
- Tính chu vi của hình tròn biết bán kính r: r = 36 mm
- Tính chu vi của hình tròn biết bán kính r: r = 0,7 cm
- Tính chu vi của hình tròn biết bán kính r: r = 1/2 m
- Tính chu vi của các hình tròn sau
- Vành của chiếc nón lá có dạng đường tròn. Hỏi một nón lá có đường kính vành nón là 40 cm
- Một sợi dây thép được sử dụng để làm một cái khung như hình bên
- Đường kính của một bánh xe đạp là 0,4 m. Chu vi của bánh xe đó là .?. m
- Tính diện tích của hình tròn biết bán kính r: r = 5 dm
- Tính diện tích của hình tròn biết bán kính r: r = 0,3 cm
- Tính diện tích của hình tròn biết bán kính r: r = 1/2 m
- Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d: d = 8 cm
- Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d: d = 0,4 dm
- Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d: d = 6/5 m
- Tính diện tích của các hình tròn sau
- Tìm số đo. Chu vi hình tròn. Diện tích hình tròn
- Một chiếc bàn gồm hai mặt hình tròn xếp chồng lên nhau (xem hình)
- Hình bên là một hình tròn có bán kính 5 cm nằm trong một hình vuông
- Câu nào đúng, câu nào sai: Diện tích hình tròn gấp 4 lần diện tích phần tô màu
- Câu nào đúng, câu nào sai: Diện tích phần tô màu bằng 1/5 diện tích hình tròn
- Câu nào đúng, câu nào sai: Diện tích phần tô màu bằng 0,4 diện tích hình tròn
- Quan sát hình ảnh các bạn học sinh lớp 5. Theo em, diện tích bề mặt sân khấu hình tròn
- Chọn từ vuông, nhọn hay tù để thay vào .?. cho thích hợp
- Bằng nhau hay không bằng nhau?
- Biết BC = 4,5 cm; AH = 3 cm. Tính diện tích tam giác ABC
- Ở hình bên, tam giác STV được ghép bởi bốn hình tam giác đều
- Quan sát biển báo giao thông hình tròn ở hình bên. Tính chu vi của biển báo
- Quan sát biển báo giao thông hình tròn ở hình bên. Tính diện tích phần màu đỏ của biển báo
- Tính tổng diện tích phần kính màu hồng và màu tím trên khung cửa sổ ở hình bên
- Bài thơ về diện tích hình thang
- Vẽ hình trên giấy kẻ ô vuông
- Để chuẩn bị cho lễ hội, người ta dự định dùng sơn vẽ trang trí một bức tường và sử dụng hình A
- Cả hai bình ở hình bên chứa bao nhiêu lít nước?
- Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số
- So sánh: 4,790 .?. 4,79
- So sánh: 82,5 .?. 82,49
- So sánh: 22,36 .?. 223,6
- Sắp xếp các ba lô (A, B, C, D) dưới đây theo thứ tự từ nặng đến nhẹ
- Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ
- Hỗn số 8 4/5 dược viết dưới dạng số thập phân là 8,4
- Số thập phân có ba đơn vị và mười làm phần nghìn được viết là 3,15
- Số tự nhiên có thể viết dưới dạng số thập phân với phần thập phân bằng 0
- Chú mèo dùng các chữ số 0; 3; 5; 7 để viết các số thập phân bé hơn 1 dưới đây
- Bạn Sơn cao 1,4 m, bạn Hồng cao 1,5 m. Ban Đào cao hơn bạn Sơn
- Đặt tính rồi tính: 25,62 + 3,48
- Đặt tính rồi tính: 7,905 + 83,16
- Đặt tính rồi tính: 30,3 – 5,7
- Đặt tính rồi tính: 91 – 44,5
- Tính bằng cách thuận tiện: 17,8 + 8,53 + 1,47 + 82,2
- Tính bằng cách thuận tiện: 63,4 + 3,66 + 36,6 + 6,34
- Tìm số: 0,5 + .?. = 1
- Tìm số: .?. – 0,25 = 1
- Tìm số: 1 – .?. = 0,125
- Mỗi bạn tìm ba số thích hợp để thay vào .?
- Đặt tính rồi tính: 3,8 × 24
- Đặt tính rồi tính: 0,56 × 4,5
- Tính: 3,36 : 8
- Tính: 84 : 1,2
- Tính: 1,15: 4,6
- Tính nhẩm: 61,4 × 10
- Tính nhẩm: 61,4 : 10
- Tính nhẩm: 50,37 × 100
- Tính nhẩm: 50,37 : 100
- Tính nhẩm: 829,2 × 1000
- Tính nhẩm: 829,2 : 1000
- Tìm số: 0,58 × 0,1 = 0,58 : .?
- Tìm số: 7,6 : 0,1 = 7,6 × .?
- Tìm số: 34 × 0,5 = 34 : .?
- Tìm số: 21 : 0,5 = 21 × .?
- Tìm số: 8 × 0,25 = 8 : .?
- Tìm số: 6 : 0,25 = 6 × .?
- Tìm số: 0,25 × .?. = 1
- Tìm số: .?. : 0,1 = 10
- Tìm số: 1 : .?. = 2
- Tính bằng cách thuận tiện: 40 × 9,8 × 2,5
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,38 × 7,4 + 0,38 × 2,6
- Tính giá trị của biểu thức: 6,85 – 1,5 × 0,12 + 2,029
- Tính giá trị của biểu thức: 15 : (6,3 –3/4 × 0,4)
- Mẹ mua 1,5 kg cam hết 27 000 đồng. Sau đó mẹ mua thêm 2,5 kg cam cùng loại
- Một gói bánh và một gói kẹo nặng tất cả 1 kg. Gói bánh nặng hơn gói kẹo 0,5 kg
- Sợi dây thứ nhất dài 1,2 m. Sợi dây thứ hai dài gấp 3 lần sợi dây thứ nhất
- Người ta rót hết 10 l dầu vào hai bình trống. Số dầu trong bình thứ nhất bằng 3/5 số dầu
- Trong một trò chơi dân gian, đội A cứ lấy về được 21 nước thì đội B lấy được 31 nước
- Số. Có hai bình có 6l nước. Bình màu đỏ có ? l nước
- Câu nào đúng, câu nào sai: Mỗi hình tam giác chỉ có một đường cao
- Câu nào đúng, câu nào sai: Hai đáy của hình thang song song với nhau
- Câu nào đúng, câu nào sai: Các bán kính của một hình tròn dài bằng nhau
- Nêu tên các hình tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều
- Hình tam giác có S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao
- Hình thang có S là diện tích; a, b là độ dài hai đáy; h là chiều cao
- Hình tròn có C là chu vi, S là diện tích, r và d lần lượt là bán kính, đường kính
- Một bồn hoa hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau để trồng hai loại hoa
- Một bạn đã tô màu hình dưới dây. Hãy tính diện tích phần tô màu
- Xếp hình chim đà điểu
- Đà điều là loài chim lớn nhất và không biết bay. Một con đà điểu cân nặng 120 kg
- Hai đơn vị đo độ dài liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn
- Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg) đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn
- Tìm số: 1 km = .?. m
- Tìm số: 1 kg = .?. g
- Tìm số: 1 l = .?. ml
- Tìm số: 1 km^2 = .?. ha
- Tìm số: 1 ha = .?. m^2
- Tìm số: 1 km^2 = .?. m^2
- Tìm số: 1 thế kỉ = .?. năm
- Tìm số: 1 giờ = .?. phút
- Tìm số: 1 phút = .?. giây
- Tìm số: 2,1 m = .?. cm
- Tìm số: 38,50 m = .?. km
- Tìm số: 204 mm = .?. m
- Tìm số: 4,7 km^2 = .?. ha
- Tìm số: 6,2 ha = .?. km^2
- Tìm số: 11 095 m^2 = .\?. ha
- Tìm số: 1 tấn 6 tạ = .?. tạ
- Tìm số: 5 tấn 170 kg = .?. tấn
- Tìm số: 2 l 20 ml = .?. l
- Hồ Tây ở Hà Nội có diện tích khoảng 500 .?. và chu vi khoảng 18 .?. Nơi sâu nhất của Hồ Tây khoảng 2,3 .?
- Mẹ dùng 3 kg bột để làm bánh ít nhân đậu và bánh ít nhân dừa
- Theo đề nghị của một số tổ chức y tế, khối lượng cặp sách của học sinh không nên vượt
- Tìm hiểu về khối lượng cặp sách của một bạn học sinh trong 5 ngày học
- Ngọc ném bóng liên tiếp nhiều lần về phía rồ. Dưới đây là bảng kết quả kiểm đếm
Bài tập Toán lớp 5 Tập 2
- Có 100 hộp nước trái cây các loại (mỗi ô vuông nhỏ thể hiện một hộp)
- Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 2/5
- Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 17/20
- Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 12/8
- Viết các tỉ số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 6/75
- Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản: 50%
- Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản: 60%
- Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản: 75%
- Viết tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản: 100%
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,54
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,762
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 1
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 1,5
- Rạn san hô là nơi sống lí tưởng cho các loài cá ở đại dương
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 7 và 10
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 16 và 25
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 57 và 20
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3 và 5
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 1,6 và 2
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 4,5 và 6,1
- Các bạn Linh, Tuấn, Thu đặt kế hoạch: Mỗi ngày bơi được 500 m. Dưới đây là quãng đường bơi
- Trong 40 kg nước biển có 1,4 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối
- Lớp 5D có 35 học sinh. Học kì 1 có 14 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ
- Một bãi giữ xe hai bánh có 72 xe đạp và 48 xe máy. Tỉ số phần trăm
- Bức tranh bên có 5 con chim, 3 con sóc và 4 con cá sấu
- Tính: 15% của 40l
- Tính: 0,5% của 60 m
- Tính: 8,4% của 15 ha
- Tính nhẩm: 1% của 200 kg
- Tính nhẩm: 10% của 200 kg
- Tính nhẩm: 25% của 200 kg
- Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, có nghĩa là
- Lãi suất tiết kiệm là 0,52% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 10 000 000 đồng
- Một bếp ăn mua về 64 kg rau và thịt, trong đó khối lượng thịt chiếm 25%
- Va li hành lí của cô Bông nặng 20 kg. Khi chưa có đồ đạc, va li nặng 2 kg
- Hình tròn bên được chia thành .?. phần bằng nhau
- .?. % hình tròn được tô màu đỏ
- Phần tô màu xanh bằng .?. % phần tô màu vàng
- Thông thường, tỉ số phần trăm nước trong dưa hấu là 91,5%
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,45
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 2,75
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 5
- Viết các số sau dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/5
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết rằng: a = 6 và b = 15
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết rằng: a = 1,4 và b = 4
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết rằng: a = 2,7 và b = 1,8
- 90% học sinh của một trường yêu thích thể thao. Tỉ số này cho biết cứ 100 học sinh
- 100% số học sinh lớp 5A đi cắm trại. Tỉ số này cho biết có 100 bạn
- Trên một bãi chăn thả gia súc có 20 con trâu và bò, trong đó số con trâu bằng 25% số con bò
- Tổ 1 có 10 học sinh. Dưới đây là hình ảnh các bạn học sinh Tổ 1
- Tính: 28 459 + 30 953
- Tính: 48 321 – 9470
- Tính: 27 452 × 67
- Tính: 68 698 : 28
- Tính tỉ số phần trăm của 18 và 80
- Tính 45% của 60
- Tính giá trị của biểu thức: 347 × 26 – 285
- Tính giá trị của biểu thức: 24 586 : 38 + 1 374
- Tìm số: 42 × .?. = 31 647
- Tìm số: .?. + 1 518 = 78 405
- Tìm số: .?. : 18 = 7 593
- Tìm số: 27 140 – .?. = 6 578
- Năm 2022, tỉnh Hưng Yên có 5 000 ha trồng nhãn, trong đó diện tích cho thu hoạch khoảng 4 800 ha
- Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính với số thập phân. Ví dụ: Tính 5,859 : 9,3
- Tìm hiểu về việc đọc sách của học sinh trong một tổ ở học kì 1
- Ở hình bên, số viên gạch mỗi màu chiếm bao nhiêu phần trăm số viên gạch của bức tường?
- Dưới đây là biểu đồ hình quạt tròn cho biết tỉ số phần trăm các loại sách
- Một trường tiểu học đã thống kê phương tiện di chuyển từ nhà đến trường của học sinh
- Biểu đồ bên cho biết thời gian dành cho các hoạt động trong một ngày (24 giờ) của bạn Cương
- Thời gian ngủ trong một ngày của bà, mẹ và Bi lần lượt là 25%, 30%, 50%
- Dưới đây là bằng số liệu và biểu đồ nói về việc tham gia câu lạc bộ của học sinh lớp 5C
- Người ta khảo sát 80 học sinh lớp 5 về sở thích đối với các loại nước uống
- Trong ngày đi chơi dã ngoại, các bạn học sinh lớp 5 được tham gia các trò chơi dân gian
- Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,57; 2,81; 0,6
- Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 50%; 175%; 3,2%
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 7 và 20
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 22 và 4
- Tính tỉ số phần trăm của hai số: 2,5 và 9
- Một cửa hàng đã thống kê số áo và quần đã bán trong ngày
- Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm khối lượng bốn mặt hàng đã bán
- Vẽ trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vừa vẽ rồi xếp thành hình lập phương
- Các mặt đối diện của mỗi hình hộp chữ nhật dưới đây có màu giống nhau
- Mỗi hình dưới đây được ghép bởi các hình lập phương có cạnh dài 1 cm
- Hai hình nào dưới đây ghép lại được một hình lập phương?
- Hình hộp chữ nhật ở hình bên có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm, chiều cao 4 cm
- Các mặt đối diện của hình lập phương ở hình bên có màu giống nhau
- Ở đất nước Hà Lan có những căn nhà với hình dạng đặc biệt
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m
- Tìm số? Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
- Bạn An dán giấy màu ở bốn mặt ngoài, xung quanh một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm
- Người ta sơn tất cả các mặt của một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 dm
- Hình H dưới đây được tạo bởi ba hình hộp chữ nhật bằng nhau, mỗi hình có chiều dài 6 cm
- Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,5 m
- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 4 dm
- Số đo? Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương
- Người ta sơn tất cả các mặt của hai khối gỗ dạng hình lập phương có cạnh 0,5 m
- Người ta dán các khối gỗ giống nhau có dạng hình lập phương thành hai hình A và B
- Tại một thành phố ở nước Đức có một thư viện được thiết kế theo dạng hình lập phương có cạnh 45 m
- Tìm các vật có dạng hình trụ trong lớp học
- Làm hộp đựng đồ vật từ lõi bìa hình trụ của cuộn giấy, giấy màu kẻ ô và bìa cứng
- Bạn Tâm dùng bìa làm một cái hộp dạng hình lập phương cạnh 5 cm, hộp có nắp
- Một bể cá không nắp được gắn bởi các miếng kính. Bể cá có dạng hình hộp chữ nhật
- Hoà dự định cắt ra từ một tấm bìa hình chữ nhật để được một hình (xem hình bên)
- Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
- 6 mặt của hình lập phương là các hình vuông có cạnh dài bằng nhau
- 6 mặt của hình hộp chữ nhật là các hình chữ nhật bằng nhau
- Không thực hiện phép tính, giải thích tại sao diện tích toàn phần của hình A
- Đặt đồ vật (chẳng hạn cục tẩy) vào trong hộp bút rồi nói theo mẫu
- Ghép các hình lập phương như nhau để được các hình, rồi nói về thể tích
- Hình M và hình N, mỗi hình gồm 4 hình lập phương. Thể tích hình M .?. thể tích hình N
- Hình L gồm nhiều hình lập phương hơn hình M. Thể tích hình L .?. thể tích hình
- Hình L gồm 8 hình lập phương nên thể tích hình L .?. tổng thể tích hai hình M và N
- So sánh thể tích hai hình
- Trong các hình dưới đây, thể tích của hình nào bằng tổng thể tích của hai trong ba hình còn lại?
- Dưới đây là hình ảnh các hình hộp chữ nhật (A, B, C)
- Tại sao khi thả đá lạnh vào cốc nước, nước có thể bị tràn ra ngoài?
- Sử dụng 12 khối nhựa có dạng hình lập phương, xếp một toà nhà có dạng hình hộp chữ nhật
- Thực hiện theo yêu cầu: Viết số đo và đọc số đo
- Lấy các hình lập phương có cạnh dài 1 cm theo yêu cầu rồi viết số đó
- Trong các Bài 1 và 2, các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm
- Trong các Bài 1 và 2, các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm
- Viết số đo thể tích của một hình lập phương nhỏ màu hồng dưới dạng phân số và số thập phân
- Em đoán xem, thể tích của hộp phấn mà các bạn đang thảo luận là bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
- Kể tên một vài đồ vật có thể tích khoảng 1dm^3
- Đọc các số đo thể tích: 42 dm^3; 1009 dm^3, 9/4 dm^3; 80,05 dm^3
- Viết các số đo thể tích: Bốn mươi hai đề-xi-mét khối
- Viết các số đo thể tích: Sáu phần bảy đề-xi-mét khối
- Viết các số đo thể tích: Ba trăm phẩy tám đề-xi-mét khối
- Viết số: 1 dm^3 = .?. cm^3
- Viết số: 8 dm^3 = .?. cm^3
- Viết số: 11,3 dm^3 = .?. cm^3
- Viết số: 1 000 cm^3 = .?. dm^3
- Viết số: 15 000 cm^3 = .?. dm^3
- Viết số: 127 400 cm^3 = .?. dm^3
- Viết số: 1 cm^3 = .?. dm^3
- Viết số: 700 cm^3 = .?. dm^3
- Viết số: 5/2 dm^3 = .?. cm^3
- Số? Thể tích hình A là .?. dm^3, thể tích hình B là .?. dm^3
- Viết phép tính tìm tổng thể tích hai hình A và B
- Ghép hai hình A và B để được một hình hộp chữ nhật. Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó
- Một chồng gạch gồm 4 lớp, mỗi lớp có 3 viên gạch. Mỗi viên gạch có thể tích
- Đong 11 nước rồi đổ vào hộp có thể tích 1 dm^3
- So sánh số đo thể tích của một vài đồ vật với 1 m^3
- Viết số: 2 m^3 = .?. dm^3
- Viết số: 3/4 m^3 = .?. dm^3
- Viết số: 1,2 m^3 = .?. cm^3
- Viết số: 5 000 dm^3 = .?. m^3
- Viết số: 2 500 dm^3 = .?. m^3
- Viết số: 7 000 000 cm^3 = .?. m^3
- Các hình dưới đây được ghép bởi các hình lập phương cạnh 1m
- Một bồn nước có thể tích 2,5 m^3. Bồn đó chứa được bao nhiêu lít nước?
- Một rô-bốt xếp các khối nhựa thành một hình có dạng hình lập phương cạnh 1 m
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c: a = 10 cm; b = 5 cm; c = 7 cm
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c: a = 12 m; b = 8 m; c = 15/2 m
- Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c: a = 0,6 dm; b = 0,25 dm; c = 4 cm
- Một hình hộp chữ nhật có thể tích 72,9 cm, chiều dài 6 cm và chiều rộng 4,5 cm
- Thể tích của hình bên là .?. m^3
- Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên
- Bạn Thuỷ xếp sách vào một cái hộp trống có dạng hình hộp chữ nhật
- Các hình hộp chữ nhật A, B, C được đặt ở các vị trí khác nhau như hình dưới đây
- Thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây là .?. cm
- Tính thể tích hình lập phương có cạnh a: a = 8 cm
- Tính thể tích hình lập phương có cạnh a: a = 2/3 dm
- Tính thể tích hình lập phương có cạnh a: a = 0,5 m
- Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 40 cm. Người ta cắt đi một phần khối gỗ
- Đo kích thước của một hộp nhỏ có dạng hình lập phương hoặc hình hộp chữ nhật
- Bạn Hội làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 dm
- Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
- Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật bằng 2 lần tổng diện tích ba mặt màu đỏ, xanh và vàng
- Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng diện tích mặt màu đỏ nhân với chiều dài
- Diện tích xung quanh của hộp là: A. 375 cm^2; B. 750 cm; C. 750 cm^2; D. 750 cm^3
- Diện tích toàn phần của hộp là: A. 2150 cm^2; B. 2800 cm^2; C. 3550 cm^2; D. 7 000 cm^2
- Thể tích của hộp là: A. 7000 dm^3; B. 700 dm^3; C. 70 dm^3; D. 7 dm^3
- Bể kính thứ nhất có dạng hình lập phương cạnh 4 dm và chứa đầy nước
- Một cái bể có dạng hình lập phương cạnh 1,5 m
- Người ta đóng gói các hộp kẹo theo từng lốc, mỗi lốc có 4 hộp
- Bảng số liệu dưới đây cho biết thể tích hồ chứa nước của một số nhà máy
- Viết số: 2/5 giờ = .?. phút
- Viết số: 45 phút = .?. giây
- Viết số: 2 năm rưỡi = .?. tháng
- Viết số: 36 tháng = .?. năm
- Viết số: 36 giờ = .?. ngày
- Viết số: 10 800 giây = .?. phút = .?. giờ
- Viết số: 1 giờ 15 phút = .?. phút
- Viết số: 6 phút 6 giây = .?. giây
- Viết số: 2 giờ 45 giây = .?. giây
- Viết số: 3 năm 4 tháng = .?. tháng
- Viết số: 5 ngày 7 giờ = .?. giờ
- Viết số: 2 tuần 5 ngày = .?. ngày
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 45 phút = .?. giờ
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 138 giây = .?. phút
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 6 giờ = .?. ngày
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 42 tháng = .?. năm
- So sánh: 3/4 thế kỉ .?. 40 năm
- So sánh: Nửa năm .?. 5 tháng
- So sánh: 7,5 ngày .?. 75 giờ
- So sánh: 1 năm thường .?. 52 tuần 1 ngày
- Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ .?.
- Năm nay là năm .?. thuộc thế kỉ .?.
- Tuổi của mỗi người được tính theo .?.
- Tiết học Toán ở trường được tính theo .?.
- Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo .?.
- Thời gian tập thể thao của bạn nào nhiều hơn?
- Chọn các số đo bằng nhau: A. 3 giờ 30 phút; B. 3 giờ 18 phút
- Cô Mai đặt mua hàng và được thông báo về thời gian sẽ nhận hàng (xem hình bên)
- Dưới đây là dãy các năm nhuận, tính từ năm 2004: 2004; 2008; 2012; 2016
- Đặt tính rồi tính: 6 phút 37 giây + 32 phút 13 giây
- Đặt tính rồi tính: 4 giờ 45 phút + 8 giờ 42 phút
- Đặt tính rồi tính: 3 ngày 18 giờ + 4 ngày 5 giờ
- Đặt tính rồi tính: 7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng
- Viết số: 1 giờ 30 phút + 30 phút = .?. giờ
- Viết số: 4 phút 50 giây + 10 giây = .?. phút
- Viết số: 2 ngày 18 giờ + 6 giờ = .?. ngày
- Viết số: 1 năm 4 tháng + 8 tháng = ... năm
- Một tiết học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút và kéo dài trong 35 phút. Tiết học đó kết thúc lúc ?
- Hưng và Hà tập chạy tiếp sức. Hưng chạy trong 1 phút 45 giây, Hà chạy trong 1 phút 42 giây
- Để chuẩn bị biểu diễn, một nghệ sĩ diễn xiếc phải trang điểm trong 52 phút
- Bình bắt đầu vẽ tranh lúc 8 giờ, bạn vẽ chỉ hết 3/10 giờ
- Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Viết số: 6 phút 2 giây – 5 phút 12 giây
- Viết số: 2 ngày 9 giờ – 1 ngày 13 giờ
- Đặt tính rồi tính: 13 giờ 51 phút – 7 giờ 34 phút
- Đặt tính rồi tính: 54 phút 21 giây – 28 phút 34 giây
- Đặt tính rồi tính: 23 ngày 12 giờ – 3 ngày 8 giờ
- Đặt tính rồi tính: 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng
- Nếu Hà đến trạm xe buýt lúc 8 giờ 45 phút thì sẽ chờ xe buýt trong .?. phút
- Nếu Việt đến trạm xe buýt lúc 9 giờ 5 phút thì xe buýt đã đi được .?. phút
- Đặt tính rồi tính: 3 giờ 12 phút × 4
- Đặt tính rồi tính: 7 phút 25 giây × 5
- Đặt tính rồi tính: 4 năm 9 tháng × 2
- Đặt tính rồi tính: 6 ngày 9 giờ × 3
- So sánh: 2 giờ 20 phút × 3 .?. 7 giờ
- So sánh: 1 năm 3 tháng × 4 .?. 4 năm
- So sánh: 2 ngày 6 giờ × 5 .?. 12 ngày
- Anh Hai chạy mỗi vòng sân hết 2 phút 15 giây. Hỏi anh Hai chạy 4 vòng sân
- Đặt tính rồi tính: 36 phút 20 giây : 4
- Đặt tính rồi tính: 84 giờ 21 phút : 7
- Đặt tính rồi tính: 20 giờ 33 phút : 9
- Đặt tính rồi tính: 314 phút : 6
- So sánh: 1 giờ 20 phút : 4 .?. 101 phút : 5
- So sánh: 4 ngày 6 giờ : 3 .?. 3 ngày : 2
- So sánh: 11 năm 3 tháng : 9 .?. 5/4 năm
- Thời gian bay của một con ong cả đi và về từ tổ đến cánh đồng hoa là 17 phút 12 giây
- Hà xuất phát từ nhà lúc 6 giờ 48 phút để đi đến trường
- Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm thời gian dành cho các chương trình
- Câu nào đúng, câu nào sai: Nửa thế kỉ là 50 năm
- Câu nào đúng, câu nào sai: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày
- Câu nào đúng, câu nào sai: 1 năm 6 tháng = 1,6 năm
- Câu nào đúng, câu nào sai: 3 ngày 4 giờ = 34 giờ
- Đặt tính rồi tính: 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút
- Đặt tính rồi tính: 45 ngày 12 giờ – 21 ngày 17 giờ
- Đặt tính rồi tính: 6 giờ 15 phút × 6
- Đặt tính rồi tính: 21 phút 15 giây : 5
- Tính: 5 phút 48 giây + 7 phút 32 giây – 4 phút 20 giây
- Tính: (11 giờ 36 phút + 6 giờ 24 phút) × 4
- Tính: 25 ngày 9 giờ : 3 – 4 ngày 9 giờ : 3
- Quan sát bảng thứ tự thời gian biểu diễn văn nghệ của các lớp
- Tuấn đi từ nhà đến trường hết 28 phút. Để có mặt ở trường lúc 7 giờ 15 phút
- Lúc 7 giờ 48 phút, Loan còn 3 bài tập cần thực hiện để hoàn thành
- Gia đình bạn Khôi bắt đầu nấu ăn lúc 17 giờ 12 phút
- Liên xếp được 3 bộ bàn, ghế bằng giấy trong 24 phút. Mỗi bộ gồm 1 bàn và 1 ghế
- Thời gian thi đấu của một trận bóng đá
- Hoạt động theo nhóm ba bạn. Mỗi bạn ước lượng khoảng thời gian làm việc nhà
- Đọc các số đo: 17 km/giờ; 60,8 km/h; 9,5 m/giây; 2,18 m/s
- Viết các số đo: ba mươi hai ki-lô-mét trên giờ; mười sáu mét trên giây
- Một người đi xe đạp với vận tốc 18,5 km/giờ
- Một vận động viên bơi với vận tốc 2 m/giây
- Một con ong bay trong 10 giây được 25 m. Tính vận tốc bay của con ong
- Chú Tư đi xe máy từ 7 giờ 45 phút đến 8 giờ 30 phút được quãng đường 24 km
- Quãng đường AB dài 80 km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 2 km
- Loài vật nào có vận tốc lớn nhất?
- Nếu đơn vị của vận tốc là km/giờ, đơn vị của thời gian là giờ thì đơn vị của quãng đường
- Nếu đơn vị của vận tốc là m/giây, đơn vị của thời gian là giây thì đơn vị của quãng đường
- Một xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ trong 24 giờ. Tính quãng đường đi được của xe máy
- Một ca nô xuất phát từ bến A với vận tốc 16 km/giờ, sau 15 phút thì ca nô đến bến B
- Kăng-gu-ru có thể di chuyển với vận tốc 14 m/giây. Tính quãng đường di chuyển
- Hằng ngày, Trang thường đi bộ từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 15 phút
- Một con lười bò trên mặt đất trong 3 phút với vận tốc 0,2 km/giờ rồi leo lên cây
- Ngày nay, máy bay chở khách có thể đạt đến vận tốc 903 km/giờ
- Nếu đơn vị của quãng đường là km, đơn vị của vận tốc là km/giờ thì đơn vị của thời gian
- Nếu đơn vị của quãng đường là m, đơn vị của vận tốc là m/giây
- Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B của một nước ở châu Âu dài 180 km
- Một con ốc sên bò với vận tốc 1/60 m/giây. Hỏi con ốc sên đó bò quãng đường 1,8 m
- Buổi sáng, anh Hai ra khỏi nhà lúc 7 giờ 15 phút, đi bộ đến trạm xe buýt cách nhà 900 m
- Từ mặt nước, cá mang rổ có thể phun ra tia nước với vận tốc 1,6 m/giây trúng con mồi đậu
- Tắc kè hoa phóng lưỡi ra với vận tốc lên đến 6 m/giây để chụp con mồi
- Muốn tính quãng đường, ta lấy vận tốc .?. thời gian
- Muốn tính thời gian, ta lấy độ dài quãng đường .?. vận tốc
- Muốn tính vận tốc, ta lấy độ dài quãng đường .?. thời gian
- Một con ngựa chạy với vận tốc 45 km/giờ và về đích sau 20 phút
- Một con chim bồ câu bay quãng đường dài 48 km trong 24 phút
- Tính thời gian một quả bóng bay với vận tốc 25 m/giây trên quãng đường dài 22,5 m
- Một chiếc lá trôi trên dòng nước trong 1 phút thì được quãng đường dài 150 m
- Đường từ nhà Ly đến cổng làng dài 1,2 km. Ly chạy từ nhà đến cổng làng với vận tốc 8 km/giờ
- Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 162 km. Một xe máy xuất phát từ A
- Một chú ếch con leo lên một cây cọc cao 1 m. Cứ mỗi phút chú ếch leo lên được 40 cm
- Quan sát hình ảnh, đọc các nội dung sau đây. Dưới đây là hình ảnh đồng hồ đo tốc độ của xe
- Đọc các số dưới đây: 36 908
- Đọc các số dưới đây: 240 742
- Đọc các số dưới đây: 7 984 105
- Đọc các số dưới đây: 513 006 021
- Viết các số sau: Hai mươi tám nghìn bảy trăm linh ba
- Viết các số sau: Một triệu sáu mươi nghìn
- Viết các số sau: Chín trăm năm mươi triệu không trăm bốn mươi tám nghìn bảy trăm
- Số 106 040 đọc là Một không sáu không bốn không
- Số năm triệu không nghìn không trăm linh năm viết là
- Cho biết dân số của Thủ đô Hà Nội tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 8 053 663 người
- Viết mỗi số sau thành tổng theo các hàng: 8 072 601
- Viết mỗi số sau thành tổng theo các hàng: 605 480 200
- Điền chữ số: 4 215 lớn hơn 4 2?9
- Điền chữ số: 37 642 = 3? 642
- Điền chữ số: 9 999 nhỏ hơn 10 00?
- Khi nghe thông tin về dân số của các tỉnh Trà Vinh, Bình Phước, Hà Giang, Hoà Bình
- Dãy số tự nhiên được xếp thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0
- Dùng mười chữ số 0; 1; 2; 3; ...; 8; 9 để viết các số tự nhiên
- 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
- Không có số tự nhiên nào lớn hơn 35 nhưng bé hơn 36
- Ba số tự nhiên liên tiếp: 70 095; .?. ; 70 097
- Ba số chẵn liên tiếp: 142 696; 142 698; .?.
- Ba số lẻ liên tiếp: .?. ; 8201; 8203
- Ba số tròn chục liên tiếp: 7490; .?. ; 7510
- Mỗi số 85; 126; 700 thuộc những dãy số nào dưới đây: 27; 29; 31; 33;...
- Mỗi số 85; 126; 700 thuộc những dãy số nào dưới đây: 36; 38; 40; 42;...
- Mỗi số 85; 126; 700 thuộc những dãy số nào dưới đây: 10; 20; 30; 40;...
- Số tiền trên có giá trị chưa đến 4 000 000 đồng
- Dùng số tiền trên mua được một mặt hàng có giá 3 500 000 đồng
- Ước lượng: Trong hình dưới đây có khoảng bao nhiêu bạn?
- Mỗi bạn viết các số theo nội dung ở các bảng dưới đây
- Em hãy tham gia ý kiến cùng các bạn. Các em có thấy số tự nhiên trong cuộc sống
- Viết và đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình
- Viết và đọc các hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình
- Trong hình bên. Cái bánh được chia thành .?. phần bằng nhau
- Trong hình bên. Mỗi bạn đã ăn .?. cái bánh
- Trong hình bên. Còn lại .?. cái bánh
- Câu nào đúng, câu nào sai? Trong hình trên 5/4 số bạn là nữ
- Câu nào đúng, câu nào sai? Trong hình trên 5/9 số bạn là nữ
- Câu nào đúng, câu nào sai? Trong hình trên 4/9 số bạn là nam
- Câu nào đúng, câu nào sai? Trong hình trên 1/3 số bạn nam đeo kính
- Rút gọn các phân số: 6/14; 15/40; 12/18; 14/35; 140/60
- Quy đồng mẫu số các phân số: 2/3 và 1/6
- Quy đồng mẫu số các phân số: 4/5 và 1/15
- Quy đồng mẫu số các phân số: 5/20 và 15/12
- So sánh: 5/6 ? 2/3
- So sánh: 3/8 ? 3/4
- So sánh: 10/15 ? 14/21
- So sánh: 5/7 ? 1
- So sánh: 7/5 ? 1
- So sánh: 7/7 ? 1
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1/3; 1/4; 5/12; 1
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5; 5/8; 5/4; 5/2
- Phân số: 0; 1/3; ?; 2/3; 1; ?
- Lớp 5A nhận chăm sóc 2/5 số cây trong vườn trường có nghĩa
- Người ta dự định lát nền nhà bằng các viên gạch màu trắng, màu vàng và màu nâu
- Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp
- Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân: 2/7; 7/10; 11/25; 19/500
- Viết các số do sau dưới dạng số thập phân: 5 28/100 cm; 3/2 dm; 3/4 dm; 3/4 m; 40/25 km
- Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân: 0,6 kg; 0,55 l; 2,04 giờ; 16,807 phút
- Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số
- Viết số thập phân có: 5 đơn vị, 4 phần mười
- Viết số thập phân có: 69 đơn vị, 22 phần trăm
- Viết số thập phân có: 70 đơn vị, 304 phần nghìn
- Viết số thập phân có: 18 phần nghìn
- Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn: 0,40; 7,120; 9,5060; 80,0300
- Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau: 5,05; 0,861; 94,2; 3
- So sánh: 68,59 .?. 103,4
- So sánh: 72,18 .?. 72,09
- So sánh: 842,5 .?. 84,25
- So sánh: 69,39 .?. 90,2
- So sánh: 270,2 .?. 27,02
- So sánh: 40 .?. 40,000
- Tìm chữ số: 51,1 lớn hơn 5?,6
- Tìm chữ số: 8,96 nhỏ hơn ?,1
- Tìm chữ số: 0,27 bằng 0,???
- Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 24,75; 21,8; 25; 24,09
- Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 26,18
- Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 54,371
- Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 0,995
- Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,57; 1,42; 0,8
- Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 25%; 150%; 9,1%
- Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân
- Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02
- Câu nào đúng, câu nào sai? 12,5% = 12,5/100
- Quan sát các hình sau. Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau?
- Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi
- Dựa vào hình ảnh dưới đây, viết các phép tính để tìm: Số bánh còn lại của Mèo Xám
- Dùng ba số 15; 6; 9 để viết hai phép cộng và hai phép trừ
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi phép tính sau
- Nhiều hơn, ít hơn hay bằng nhau? Vinh có .?. Hà 12 viên bi
- Trung bình cộng hay bằng nhau? Nếu Vinh cho Hà 6 viên bi thì số bi của hai bạn .?.
- Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau
- Các phép trừ đặc biệt: a – 0 = .?.; a – .?. = 0
- Tính bằng cách thuận tiện: (398 + 436) + 564
- Tính bằng cách thuận tiện: 1/6 + (5/11 + 5/6)
- Tính bằng cách thuận tiện: (2,72 + 14,54) + 7,28
- Tính bằng cách thuận tiện: 181 + 810 + 190 + 919
- Tính bằng cách thuận tiện: 1/3 + 3/14 + 10/15 + 3/14
- Tính bằng cách thuận tiện: 57,25 + 64,36 + 5,64 + 42,75
- Viết số: 68 074 + .?. = 68 074
- Viết số: 3/5 - .?. = 6/10
- Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng: 4 905 – 1 677
- Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng: 21 859 – 8 954
- Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng: 3,742 – 1,806
- Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng: 42,5 – 9,35
- Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng: 7/18 - 1/3
- Thực hiện phép trừ rồi thử lại bằng phép cộng: 2 - 4/9
- Tính giá trị của biểu thức: 3 526 + 709 + 81
- Tính giá trị của biểu thức: 12,74 – 1,38 – 5,2
- Tính giá trị của biểu thức: 1/3 - 1/6 + 1/12
- Tính giá trị của biểu thức: 1/3 - (1/6 + 1/12))
- Dựa vào tóm tắt dưới đây, thay .?. ở bài toán bằng các từ thích hợp
- Một lớp học có 1/4 số học sinh tham gia nhóm bơi và 5/8 số học sinh tham gia nhóm bóng rổ
- Anh Hai đã sơn được 1/5 bức tường. Bố đã sơn được 3/10 bức tường đó
- Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Việt Nam ước tính là 99 329 145 người
- Viết tổng các số hạng bằng nhau để tìm khối lượng cam của 7 túi
- Viết phép nhân để tìm khối lượng cam của 7 túi
- Tìm số .?. kg cam được lấy .?. lần
- Nêu tên các thành phần của mỗi phép tính ở câu c
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong mỗi phép tính sau: 1,5 × .?. = 10,5; .?. : 7 = 10,5
- Số? Chia đều 78 quyển vở cho 35 bạn, mỗi bạn được .?. quyển, còn dư .?. quyển
- Nêu tên các thành phần của phép chia có dư sau: 78 : 35 = 2 (dư 8)
- Chọn sơ đồ phù hợp với sự liên quan giữa sổ lớn và số bé
- Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau
- Các phép nhân, phép chia đặc biệt: a × 0 = 0 × a = .?.; a : 1 = .?.
- Không có phép chia cho số .?.
- Tính nhẩm: 127 × 100
- Tính nhẩm: 0,83 × 10
- Tính nhẩm: 5,64 × 1000
- Tính nhẩm: 36 000 : 100
- Tính nhẩm: 4,2 : 10
- Tính nhẩm: 788 : 1000
- Hoàn thiện các câu sau: Khi nhân một số với 0,1; 0,01; ... ta có thể lấy số đó chia cho .?.
- Tính: 8,6 × 0,1; 14,1 × 0,01; 572 × 0,001
- Nhân hay chia. Khi nhân một số với 0,5; 0,25 ta có thể lấy số đó .?. cho 2; 4
- Tính: 12 × 0,5; 320 × 0,25; 1,5 : 0,5
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,25 × 8,1 × 40
- Tính bằng cách thuận tiện: 0,9 × 20 × 0,5
- Tính bằng cách thuận tiện: 40 × 0,2 × 0,25 × 50
- Tính bằng cách thuận tiện: 2,6 × 1,7 + 7,4 × 1,7
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 5 : 2
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 2 : 5
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 3 : 4
- Viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân: 1 : 8
- Thực hiện phép chia rồi thử lại: 4 544 : 71
- Thực hiện phép chia rồi thử lại: 2 045 : 58
- Thực hiện phép chia rồi thử lại: 8,64 : 3,6
- Thực hiện phép chia rồi thử lại: 279 : 4,5
- Tính giá trị của biểu thức: 21 327 – 209 × 5
- Tính giá trị của biểu thức: 5,25 : 3 × 4
- Tính giá trị của biểu thức: 5/7 x (1/2 + 1/5))
- Tính giá trị của biểu thức: 2/3 : 1/4 - 1/2 : 1/4
- Chọn ý trả lời đúng: 3/5 : .?. = 1/5. Số thích hợp thay vào .?. là:
- Chọn ý trả lời đúng: Tỉ số phần trăm của 0,66 kg và 2,4 kg là
- Có 600 học sinh các khối lớp 1, 2 và 3 đi tham quan
- Dưới đây là hình ảnh gia đình bạn Hoà, sống tại Thành phố Hồ Chí Minh
- Tham quan một làng nghề, Hoà thấy mỗi thân tre được cưa thành 12 khúc
- Xếp đều 48 cái bánh vào 12 hộp. Để tìm số bánh trong 4 hộp, ta có thể thực hiện
- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta lấy tổng các số đó chia cho 2
- Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Ở bài toán: Tìm hai số khi biết tổng (hay hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Muốn tìm 25% của 36 ta lấy 36 nhân với 25
- Tổ 1 đã nhận 3 hộp như thế. Số bóng Tổ 1 đã nhận là: A. 8 quả; B. 16 quả
- Tổ 2 đã nhận 40 quả bóng. Số hộp bóng Tổ 2 đã nhận là: A. 5 hộp; B. 8 hộp
- Một tuần An đi bơi mấy ngày, mỗi ngày An bơi mấy giờ?
- Trung bình mỗi ngày An bơi mấy giờ?
- Thời gian An bơi ở ngày Chủ nhật bằng bao nhiêu phần trăm thời gian bơi trung bình cả bốn ngày?
- Bác Năm có 33 000 000 đồng, bác dùng 2/3 số tiền này để mua một con bò mẹ và một con bò con
- Một trường tiểu học có 1 225 học sinh, trong đó số học sinh khối lớp 4 và 5 chiếm 40%
- Ông Tư và bà Ba góp tiền vốn để kinh doanh theo tỉ lệ 3/5
- Năm nay, một công ty đã xuất khẩu 1 000 tấn vải thiều. Công ty dự định, cứ sau mỗi năm khối lượng
- Để chuẩn bị cho hội thi Khéo tay hay làm, thầy Tổng phụ trách đề nghị ba lớp trong khối lớp 5
- Dựa vào bức tranh dưới đây, em hãy giúp các nhân viên đặt số lượng thú nhồi bông
- Năm 2020 sản lượng sầu riêng của nước ta ước tính đạt 558 780 tấn
- Cứ sau mỗi quý (từ quý một đến quý ba), khối lượng gạo xuất khẩu tăng .?.%
- Nếu tỉ số phần trăm khối lượng gạo xuất khẩu của quý tư cũng tăng như các quý trước thì quý tư xuất khẩu .?.
- Nêu tên các hình dưới đây
- Quan sát hình bên. Tìm hình ảnh đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong và đường gấp khúc
- Nêu tên rồi đọc mỗi hình sau
- Trong các hình trên: Những hình nào có bốn góc vuông?
- Mô tả hình ảnh con cá dưới đây theo các hình em đã học
- Đo góc đỉnh O; cạnh OA, OB
- Chọn từ vuông, nhọn, tù hay đều để thay vào .?. cho thích hợp
- Thay .?. bằng hình nào, hình đó màu gì?
- Ruộng bậc thang của đồng bào dân tộc ở vùng núi phía bắc nước ta là một thắng cảnh
- Gọi tên các hình sau: Hình 1, hình 2, hình 3
- Câu nào đúng, câu nào sai: Hình lập phương và hình hộp chữ nhật, mỗi hình có 8 đỉnh; 8 cạnh; 8 mặt
- Chọn ý trả lời đúng: Đồ vật thích hợp để thay vào dấu hỏi trong dãy hình trên
- Tìm hình khai triển của mỗi hình sau: Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình trụ
- Mỗi bạn chọn một hình dưới đây để vẽ trên lưới ô vuông
- Cắt hình vừa vẽ rồi xếp lại xem có được một hình lập phương không
- Xếp hình: Hình thang
- Tháp nghiêng Pi-da (Pisa) ở nước Ý là một toà tháp nổi tiếng trên thế giới
- Hình lập phương nào dưới đây được xếp từ hình khai triển bên trái?
- Chọn dụng cụ đo phù hợp với đơn vị đo: A. km; m; dm; cm; mm
- Hai đơn vị đo độ dài liền kể (m, dm, cm, mm), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn
- Hai đơn vị đo khối lượng liền kề (tấn, tạ, yến, kg), đơn vị bé hơn bằng .?. đơn vị lớn hơn
- Hai đơn vị đo dung tích (l và ml), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn
- Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp: 1 km = 1000 .?.
- Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp: 1 tấn = 1000 .?.
- Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp: 1 m = 1000 .?.
- Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp: 1 kg = 1000 .?.
- Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp: 1 m = 100 .?.
- Thay .?. bằng đơn vị đo thích hợp: 1 l = 1000 .?.
- Điền số: 5,125 km = .?. m
- Điền số: 46,5 m = .?. cm
- Điền số: 27,7 tấn = .?. kg
- Điền số: 6,7 tạ = .?. kg
- Điền số: 3,824 l = .?. ml
- Điền số: 56,9 l = .?. ml
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 27 km 450 m = .?. km
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 6 m 38 cm = .?. m
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 81 m 9 mm = .?. m
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 3 tấn 5 tạ = .?. tấn
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 8 tạ 3 kg = .?. tấn
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 1 kg 41 g = .?. kg
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 2 l 750 ml = .?. l
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 8 l 36 ml = .?. l
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 2 l 5 ml = .?. l
- Số? Một thanh gỗ dài 117 cm. Thanh gỗ đó dài .?. m .?. cm
- Chọn số đo phù hợp với lượng nước trong mỗi bình
- Gang tay của bạn Khang dài: A. 18 mm; B. 18 cm; C. 18 dm; D. 18 m
- Sải tay của bạn Bông dài: A. 1,5 mm; B. 1,5 cm; C. 1,5 dm; D. 1,5 m
- 5 hạt đậu đen nặng khoảng: A. 1g; B. 1 kg; C. 1 yến; D. 1 tạ
- Con gà mái nặng khoảng: A. 2 kg; B. 2 yến; C. 2 tạ; D. 2 tấn
- Một nhân viên phòng thí nghiệm cần lấy 1 ml nước bằng dụng cụ như hình bên
- Đơn vị tiền Việt Nam là gì? Hãy nêu giá trị của mỗi tờ tiền sau
- Dì Tư nhớ bạn An lấy ra 167 000 đồng để trả lại cho một khách mua hàng
- Vườn Quốc gia Cát Tiên là một khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng của nước ta
- Một số động vật, mặc dù không phải loài chim nhưng có thể dễ dàng bay liệng
- Em hãy cho biết ý kiến của minh: 1kg bông nặng hơn 1kg sắt vì bông nhiều hơn sắt
- Vích là một loài rùa biển. Khi trứng vích được ấp ở nhiệt độ thấp hơn 15.?.
- Lương Thế Vinh là một trạng nguyên (thế kỉ XV). Ông được nhân dân ta yêu mến gọi là Trạng Lường
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta tính .?. độ dài các đoạn thẳng của đường gấp khúc đó
- Muốn tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác, ta tính .?. độ dài các cạnh của mỗi hình
- Tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác dưới đây
- Chọn cách tính chu vi, diện tích phù hợp với hình (các kích thước cùng một đơn vị đo)
- Hai đơn vị đo diện tích liền kề (km^2, ha hoặc m^2, dm^2, cm^2, mm^2 đơn vị lớn hơn
- Tìm số: 5 km^2 20 ha = .?. ha
- Tìm số: 3 ha 1000 m^2 = .?. m^2
- Tìm số: 1 km^2 700 m^2= .?. m^2
- Tìm số: 4 m^2 5 dm^2 = .?. m^2
- Tìm số: 26 dm^2 98 cm^2 = .?. dm^2
- Tìm số: 30 cm^2 4 mm^2 =.?. cm^2
- Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1/2 km^2; 45 ha; 700 000 m^2; 9000 m^2
- Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông
- Chu vi hình chữ nhật gấp đôi chu vi hình vuông
- Diện tích tam giác BCD bằng một nửa diện tích hình thang ABCD
- Hình tròn tâm O có: Chu vi là 12,56 cm, Diện tích là: 12,56 cm^2
- Vẽ một hình vuông và một hình chữ nhật trên giấy kẻ ô vuông
- Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là .?., .?. và .?.
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta có thể lấy .?. mặt đáy
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương, ta lấy diện tích một mặt nhân với .?.
- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy .?. nhân với .?. rồi nhân với .?.
- Hai đơn vị đo thể tích liền kể (m^3, dm^3, cm^3), đơn vị lớn hơn gấp .?. lần đơn vị bé hơn
- Điền số: 7 m^3 = .?. dm^3 = .?. cm^3
- Điền số: 0,5 m^3= .?. dm^3
- Điền số: 15 000 000 cm^3 = .?. dm^3 = .?. m^3
- Điền số: 68 cm^3 = .?. dm^3
- Diện tích xung quanh của hình A là .?.
- Diện tích toàn phần của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
- Thể tích của hình A và hình B lần lượt là .?. và .?.
- Trong dãy hình sau, hình 10 có thể tích là bao nhiêu mét khối?
- Quan sát hình bên. Hình tạo bởi các hình lập phương màu hồng có thể tích là .?. m^3
- Số đo? Diện tích hình vuông ABCD là .?.
- Số đo? Diện tích hình tròn tâm O, bán kính OM là .?.
- Số đo? Diện tích hình vuông MNPQ là .?.
- Sắp xếp số đo diện tích của ba hình trên theo thứ tự từ bé đến lớn
- Một mảnh đất dạng hình thang được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 (xem hình vẽ)
- Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng dạng hình tam giác được vẽ trên bản đồ theo tỉ lệ 1:2000
- Cậu Sáu dùng hai loại gạch hình vuông: màu hồng và màu trắng để lát kín nền một căn phòng
- Ở hình bên, các hình tròn 5 cm màu sắc khác nhau được vẽ chồng lên nhau
- Bạn Hưng dự định sơn các mặt xung quanh của chuồng chim bồ câu có dạng hình hộp chữ nhật
- Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên
- Có hai khối gỗ hình hộp chữ nhật mà khi ghép lại thì được một khối gỗ hình lập phương
- Ngày nay, người ta thường sử dụng công-ten-nơ (container) để chứa hàng hoá
- Hai đơn vị đo thời gian liền kề (giờ, phút, giây), đơn vị lớn hơn gấp 10 lần đơn vị bé hơn
- Câu nào đúng, câu nào sai: 1 tháng = 30 ngày
- Nếu một năm có 365 ngày thì năm đó không phải là năm nhuận
- Câu nào đúng, câu nào sai: Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ I
- Viết số: 3/2 giờ = .?. phút
- Viết số: 12 phút = .?. giây
- Viết số: 5 ngày = .?. giờ
- Viết số: 3 năm rưỡi = .?. tháng
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 195 giây = .?. phút
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 288 phút = .?. giờ
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 30 tháng = .?. năm
- Thay .?. bằng số thập phân thích hợp: 18 giờ = .?. ngày
- Dựa vào hình dưới đây, thay .?. lại bằng số thích hợp
- Quan sát lịch bốn tháng đầu năm 2023 rồi trả lời các câu hỏi
- Tính: 8 giờ 43 phút + 1 giờ 27 phút
- Tính: 30 ngày 6 giờ – 15 ngày 9 giờ
- Tính: 15 phút 12 giây × 7
- Tính: 28 phút 45 giây : 3
- Một xe khách khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 sáng, đến B lúc 14 giờ cùng ngày
- Có một loài ve sầu, khi còn là ve non, chúng sống trong lòng đất 17 .?.
- Ngày nay, chúng ta có thể đi lại an toàn bằng máy bay, có những phương pháp chữa bệnh hiện đại
- Dựa vào cách tính quãng đường, hãy viết cách tính vận tốc và thời gian
- Biểu đổ bên biểu thị vận tốc của một ô tô khi di chuyển từ A đến B
- Điền: km/ giờ, giờ, phút hay °C?
- Một vận động viên xe đạp hoàn thành chặng đua 25 vòng quanh Hồ Gươm trong 1 giờ
- Một xe ô tô chạy trong đường hầm trên với vận tốc 62,8 km/giờ
- Vận tốc tối đa cho phép các phương tiện di chuyển trong đường hầm đèo Hải Vân là 70 km/giờ
- Sên Xanh và Sên Đỏ cùng xuất phát từ điểm A với vận tốc 0,01 m/giây
- Một xe máy và một ô tô xuất phát cùng một lúc từ A để đi đến B
- Khi tung một đồng tiền xu. Sự kiện mặt sấp xuất hiện .?. xảy ra
- .?. xảy ra một trong hai sự kiện: mặt sấp xuất hiện hay mặt ngửa xuất hiện
- .?. đồng thời xảy ra hai sự kiện: mặt sấp xuất hiện và mặt ngửa cũng xuất hiện
- Vinh tung nhiều lần liên tiếp một đồng xu. Dưới đây là bảng kết quả kiểm đếm
- Một cầu thủ thực hiện 100 lần ném bóng. Số lần bóng vào rổ bằng 3/2 số bóng
- Một hộp đựng hai loại tất chỉ khác nhau về màu sắc (xem hình)
- Hai bạn chơi oẳn tù tì. Mỗi lần, bạn nào thắng thì bạn đó được về một vạch
- Thực hiện theo các yêu cầu sau: Thu thập. Quan sát hình ảnh những lá cờ hình tam giác
- Biểu đồ trên biểu diễn gì?
- Trung bình mỗi lớp đóng góp bao nhiêu hộp bánh?
- Lớp nào đóng góp được nhiều bánh nhất? Bao nhiêu cái bánh?
- Nếu mỗi cái bánh được cắt ra thành 4 miếng, mỗi học sinh ăn 2 miếng bánh
- Sau đợt quyên góp đồ dùng học tập, Tổ 1 đã thu được một số đồ dùng
- Dưới đây là bằng số liệu biểu thị số học sinh tham gia vẽ tranh Môi trường xanh
- Các tờ tiền trên gồm mấy loại, nêu tên mỗi loại tiền đó?
- Hoàn thiện bảng thống kê sau: Loại tiền, số tờ, giá trị (đồng)
- Các bạn lớp 5B dự định sử dụng số tiền bán tranh như sau
- Hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn và tính số tiền sử dụng cho từng mục đích
- Bảng số liệu sau cho biết tỉ số phần trăm các mạch kiến thức trong chương trình
- Đo và tính diện tích cần quét vôi (hay sơn nước) của mặt trong phòng học
- Mỗi nhóm lần lượt trình bày trước lớp các nội dung đã thực hiện
- Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm một tờ giấy hình vuông như hình dưới đây (tuỳ chọn kích thước tờ giấy)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Toán lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST