Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Lý thuyết Toán lớp 8) | Cánh diều

Với tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 Bài 2: Phép cộng, phép trừ phân thức đại số sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 8.

Phép cộng, phép trừ phân thức đại số (Lý thuyết Toán lớp 8) | Cánh diều

Quảng cáo

Lý thuyết Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

1. Phép cộng các phân thức đại số

1.1. Cộng hai phân thức cùng mẫu

Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử thức và giữ nguyên mẫu thức:

AM+BM=A+BM.

Ví dụ: x+3xy+y3xy=(x+3)+(y3)xy=x+3+y3xy=x+yxy.

Chú ý: Kết quả của phép cộng hai phân thức được gọi là tổng. Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn.

1.2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Ví dụ:

2xxy+x+3y+1=2xxy+1+3y+1

=2xxy+1+3xxy+1=2x+3xxy+1=2+2xxy+1.

Quảng cáo

1.3. Tính chất của phép cộng phân thức

Giống như phép cộng phân số, phép cộng phân thức cũng có các tính chất sau: giao hoán, kết hợp, cộng với 0.

Ví dụ:

P=2xx2+6x+9+x+1x+3+3xx2+6x+9

=2xx2+6x+9+3xx2+6x+9+x+1x+3

=2x+3xx2+6x+9+x+1x+3

=x+3x+32+x+1x+3

=1x+3+x+1x+3

=x+2x+3.

2. Phép trừ các phân thức đại số

2.1. Quy tắc trừ hai phân thức

- Muốn trừ hai phân thức cùng mẫu, ta trừ tử của hân thức bị trù cho tử của phân thức trừ và giữ nguyên mẫu:

Quảng cáo

AMBM=ABM.

- Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được.

Ví dụ:

3x+yx+y2x2yx+y=3x+y2x2yx+y

=3x+y2x+2yx+y=x+3yx+y.

2xxy+x3y+1=2xxy+13y+1

=2xxy+13xxy+1=2x3xxy+1=24xxy+1.

Chú ý: Kết quả của phép trừ hai phân thức được gọi là hiệu. Ta thường viết hiệu này dưới dạng rút gọn.

2.2. Phân thức đối

- Phân thức đối của phân thức AB kí hiệu là -AB. Ta có AB+AB=0.

- Ta có: AB=AB=AB.

Quảng cáo

- Phân thức đối của phân -AB AB, tức là AB=AB.

- Muốn trừ phân thức AB cho phân thức CD, ta có thể cộng AB với phân thức đối của phân thức CD, tức là ABCD=AB+CD.

Ví dụ:

Phân thức đối của phân thức 2xx+y 2xx+y.

x3yxy2yyx=x3yxy+2yyx

=x3yxy+2yxy=x3y+2yxy=xyxy=1.

Bài tập Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Bài 1. Thực hiện phép tính:

a) 3x+22+2x12;

b) 3x2yxy+x+2yyx;

c) 2x+1x24+x1x2.

Hướng dẫn giải

a) 3x+22+2x12=3x+2+2x12

=3x+2+2x12=5x+12.

b) 3x2yxy+x+2yyx=3x2yxy+x+2yxy

=3x2yx2yxy=2x4yxy.

c) 2x+1x24+x1x2

=2x+1x2x+2+x1x+2x2x+2

=2x+1x2x+2+x2+2xx2x2x+2

=2x1+x2+2xx2x2x+2

=x2+3x3x2x+2.

Bài 2. Thực hiện phép tính:

a) 1x21x+1;

b) 12x292x3;

c) 1x5x225x1525x21.

Hướng dẫn giải

a) 1x21x+1=1x+1x2x+11x2x+1x2

=x+1x+2x+1x2=3x+1x2.

b) 12x292x3 

=12x3x+32x+3x3x+3

=122x6x3x+3=2x+6x3x+3

=2x3x3x+3=2x+3.

c) 1x5x225x1525x21

=1x15x25x1515x1+5x

=11+5xx15x1+5x+25x15xx15x1+5x

=1+5x+25x15x15x1+5x=30x14x15x1+5x.

Bài 3. Sử dụng quy tắc đổi dấu thực hiện phép tính sau theo cách hợp lí:

4x23x+17x31+2x1x2+x+1+61x.

Hướng dẫn giải

4x23x+17x31+2x1x2+x+1+61x

=4x23x+17x1x2+x+1+2x1x2+x+16x1

=4x23x+17x1x2+x+1+2x1x1x2+x+1x16x2+x+1x1x2+x+1

=4x23x+17+2x22xx+16x26x6x1x2+x+1

=12x+12x1x2+x+1=12x1x1x2+x+1

=12x2+x+1.

Học tốt Phép cộng, phép trừ phân thức đại số

Các bài học để học tốt Phép cộng, phép trừ phân thức đại số Toán lớp 8 hay khác:

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 Cánh diều hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Cánh diều (Tập 1 & Tập 2) (NXB ĐH Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên