10 Bài tập Phép quay (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 9

Với 10 bài tập trắc nghiệm Phép quay Toán lớp 9 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 9.

10 Bài tập Phép quay (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 9

I. Nhận biết

Câu 1. Các phép quay có thể có với một đa giác đều tâm O là

Quảng cáo

A. Phép quay thuận chiều và phép quay đảo chiều.                                

B. Phép quay thuận chiều và phép quay ngược chiều.                            

C. Phép quay xuôi chiều và phép quay đảo chiều.                                  

D. Phép quay xuôi chiều và phép quay ngược chiều.

Câu 2. Khi quay thuận chiều α° tâm O điểm A thành điểm B thì điểm A tạo thành cung AB có số đo bằng

A. α°

B. -α°

C. 90°α°

D. 180°α°

Quảng cáo

Câu 3. Phép quay giữ nguyên mọi điểm là phép quay

A. 0°

B. 360°

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4. Một phép quay gọi là giữ nguyên đa giác đều H nếu phép quay đó

A. Giữ nguyên các điểm của H

B. Biến mỗi điểm của H thành một điểm của H

C. Giữ nguyên chu vi của H

D. Giữ nguyên diện tích của H

Câu 5. Với một phép quay góc α thì α có thể nhận các giá trị:

Quảng cáo

A. 0°α180°

B. 0°<α<180°

C. 0°α360°

D. 0°<α<360°

II. Thông hiểu

Câu 6. Cho hình vuông tâm O. Số phép quay thuận chiều tâm O góc α với 0°α<360°, biến hình vuông trên thành chính nó là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7. Cho tam giác đều tâm O. Số phép quay thuận chiều tâm O góc α với 0°α<360°, biến tam giác trên thành chính nó là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Quảng cáo

Câu 8. Cho tam giác đều ABC. Góc quay của phép quay thuận chiều tâm A biến B thành C là

A. 300

B. 900

C. 450

D. 600

Câu 9. Số điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O góc α với α<360°

A. 0.

B. 1. 

C. 2. 

D. 3.

III. Vận dụng

Câu 10. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Các phép quay giữ nguyên tam giác ABC là

A.  α1o=360°3=120°;  α2o=3360°3=360°;  α3o=2360°3=240°.

B. α1o=2360°3=240°;  α2o=360°3=120°;  α3o=3360°3=360°.

C. α1o=360°3=120°;  α2o=2360°3=240°;  α3o=3360°3=360°.

D. α1o=3360°3=360°;  α2o=2360°3=240°;  α3o=360°3=120°.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sgk Toán 9 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 9 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên