Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay
Bài viết Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm.
Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay
A. Phương pháp giải
Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm
Trong hệ tọa độ Oxy:
• Nếu tâm đối xứng là O(0;0), với mỗi M(x;y) gọi M' = DO(M) = (x';y') thì
• Nếu tâm đối xứng I(a;b) bất kì, với mỗi M(x;y) gọi M' = DI(M) = (x';y') thì
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm M(-2020;2019) qua phép đối xứng tâm O(0;0)
Hướng dẫn giải:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O(0;0) là
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm M(2;–1) qua phép đối xứng tâm I(1;2) là:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy, biết M'(5;3) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(4;1). Tìm tọa độ điểm M.
Hướng dẫn giải:
+ Giải sử M(x,y). Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I(4;1) ta được:
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng Oxy, Cho M(3;7) và M'(5;3). Biết M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Tìm tọa độ điểm I.
Hướng dẫn giải:
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(x0;y0). Gọi M(x;y) là một điểm tùy ý và M'(x';y') là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là:
Lời giải:
Chọn A
+ I(x0;y0) là trung điểm của MM'nên có:
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(-2;3) thành điểm M'có tọa độ là:
A. M'(-4;2).
B. M'(2;-3).
C. M'(-2;3).
D. M'(2;3).
Lời giải:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O(0;0) là
Chọn B.
Câu 3. Ảnh của điểm M(3;–1) qua phép đối xứng tâm I(1;2) là:
A. (2; 1).
B. (–1; 5).
C. (–1; 3).
D. (5;–4).
Lời giải:
Chọn B
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1) là:
Lời giải:
Chọn C
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I(4;1) ta được:
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm I(1;2) biến điểm M(x;y) thành M'(x';y'). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Lời giải:
Chọn B.
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(–2;3) thành điểm:
A. M'(–4;2).
B. M'(2;–3).
C. M'(–2;3).
D. M'(2;3).
Lời giải:
Chọn B
+ Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O(0;0) ta có :
Câu 7. Trong mặt phẳng (Oxy), tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1).
A. (5;3).
B. (-5;-3).
C. (3;-1).
D. (9/2;2).
Lời giải:
Chọn C
Gọi A' (x';y') là ảnh của A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1).
Ta có:
Câu 8. Phép đối xứng tâm I(a;b) biến điểm A(1;3) thành điểm A'(1;7). Tính tổng T = a + b.
A. T = 4.
B. T = 6.
C. T = 7.
D. T = 8.
Lời giải:
Từ giả thiết, suy ra I là trung điểm của
Chọn B.
Câu 9. Phép đối xứng tâm O(0,0) biến điểm A(m;-m) thành điểm A' nằm trên đường thẳng x - y + 6=0. Tìm m.
A. m = 3.
B. m = 4.
C. m = -3.
D. m = -4.
Lời giải:
Ta có
Do A' nằm trên đường thẳng x - y + 6 = 0 nên -m - m + 6 = 0 ⇔ m = 3.
Chọn A.
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;1). Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ = (1;2) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. A(1;3).
B. B(2;0).
C. C(0;2).
D. D(-1;1).
Lời giải:
Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(2;1) thành điểm M'(-2;-1).
Phép tịnh tiến theo vectơ = (1;2) biến điểm M'thành điểm M"
Chọn D.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ: x + 2y - 3 = 0 và Δ': x - 2y - 7 = 0. Qua phép đối xứng tâm I(1;-3), điểm M trên đường thẳng Δ biến thành điểm N thuộc đường thẳng Δ'. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Lời giải:
Lấy điểm M(3-2m;m) thuộc Δ.
Gọi N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(1;-3) → N(2m-1;-6-m).
Vì N ∈ Δ' nên (2m-1)-2(-6-m)-7=0 ⇔ m = -1.
Với m = -1 → M(5;-1), N(-3;-5)
Chọn D.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục cực hay
- Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép đối xứng trục cực hay
- Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng trục cực hay
- Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay
- Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép đối xứng tâm cực hay
- Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng tâm cực hay
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều