Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng tâm cực hay
Bài viết Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng tâm với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng tâm.
Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng tâm cực hay
A. Phương pháp giải
[1]. PP1: Sử dụng tính chất: Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Bước 1. Xác định tâm I , bán kính R của (C)
Bước 2. Tìm ảnh I’ của tâm I qua phép đối xứng tâm
Bước 3. Viết phương trình đường tròn có tâm I’ và bán kính R’=R
[2]. PP2: Sử dụng biểu thức tọa độ (Phương pháp quỹ tích)
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C): (x - 5)2 + (y + 3)2 = 16 qua phép đối xứng tâm O(0;0).
Hướng dẫn giải:
Gọi I' là điểm đối xứng của I(5;-3) qua tâm O(0;0), suy ra I'(-5;3).
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R' = R = 4
Vậy đường tròn (C') có tâm I'(-5;3), bán kính R' = 3 nên (C'): (x + 5)2 + (y - 3)2 = 16
Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O(0;0) là
Thay vào (C) ta được (-x' - 5)2 + (-y' + 3)2 = 16 ⇔ (x' + 5)2 + (y' - 3)2 = 16.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (O;R): x2 + y2 + 2x - 6y + 6 = 0 điểm I(1;2). Tìm ảnh của (O;R) qua phép đối xứng tâm I
Hướng dẫn giải:
Gọi M(x;y) là điểm bất kỳ thuộc (O;R) và (E). Từ công thức chuyển trục ta có:
(2 - x')2 + (4 - y')2 + 2(2 - x') - 6(4 - y') + 6 = 0
⇔ x'2 + y'2 - 6x' - 2y' + 6 = 0
⇔ x2 + y2 - 6x - 2y + 6 = 0
Cách 2. x2 + y2 + 2x - 6y + 6 = 0 có tâm J(-1;3), R = 2
Ta chỉ tìm J’(x;y) là ảnh của J qua phép đối xứng tâm I(1;2) bằng công thức chuyển trục tọa độ:
Do đó (O’): (x - 3)2 + (y - 1)2 = 4 là ảnh của (O;R) qua phép đối xứng tâm I.
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường trònx2 + (y – 2)2 = 4. qua phép đối xứng tâm I(-2;-1):
Hướng dẫn giải:
Đường tròn có tâm O(0,2), bán kính r = 2
Gọi O' là ảnh của O qua phép đối xứng tâm I khi đó ta có
xO' = 2xI - xO = -4; yO' = 2yI - yO = -4 ⇒ O'(-4;-4)
Như vậy ảnh của đường tròn qua phép đối xứng tâm là: (x + 4)2 + (y + 4)2 = 4
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C): (x - 3)2 + (y + 1)2 = 9 qua phép đối xứng tâm O(0;0).
A. (C'): (x - 3)2 + (y + 1)2 = 9.
B. (C'): (x + 3)2 + (y + 1)2 = 9.
C. (C'): (x - 3)2 + (y - 1)2 = 9.
D. (C'): (x + 3)2 + (y - 1)2 = 9.
Lời giải:
Đường tròn (C) có tâm I(3;-1), bán kính R = 3.
Gọi I' là điểm đối xứng của I(3;-1) qua tâm O(0;0), suy ra I'(-3;1).
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R' = R = 3.
Vậy đường tròn (C') có tâm I'(-3;1)., bán kính R' = 3 nên (C'): (x + 3)2 + (y - 1)2 = 9.
Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O(0;0) là
Thay vào (C) ta được (-x' - 3)2 + (-y' + 1)2 = 9 ⇔ (x' + 3)2 + (y' - 1)2 = 9.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C): (x - 7)2 + (y + 5)2 = 36 qua phép đối xứng tâm O(0;0).
A. (C'): (x + 7)2 + (y - 5)2 = 36
B. (C'): (x + 7)2 + (y + 5)2 = 36
C. (C'): (x - 7)2 + (y - 5)2 = 36
D. (C'): (x + 7)2 + (y - 5)2 = 6
Lời giải:
Đường tròn (C) có tâm I(7;-5), bán kính R = 6
Gọi I' là điểm đối xứng của I(7;-5) qua tâm O(0;0), suy ra I'(-7;5).
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R' = R = 6
Vậy đường tròn (C') có tâm I'(-7;5)., bán kính R' = 6 nên (C'): (x + 7)2 + (y - 5)2 =36
Chọn A.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 = 1 qua phép đối xứng tâm I(1;0).
A. (C'): (x - 2)2 + y2 = 1.
B. (C'): (x + 2)2 + y2 = 1.
C. (C'): x2 + (y + 2)2 = 1.
D. (C'): x2 + (y - 2)2 = 1.
Lời giải:
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I(a;b) là:
Thay vào (C) ta được (2 - x')2 + (-y')2 = 1 ⇔ (x' - 2)2 + y'2 = 1.
Chọn A.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I(–1;2) biến đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 4 thành đường tròn nào sau đây:
A. (C'): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 4.
B. (C'): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4.
C. (C'): (x + 1)2 + (y + 2)2 = 4.
D. (C'): (x – 2)2 + (y + 2)2 = 4.
Lời giải:
Chọn A
• (C) có tâm A(-1;2) bán kính R = 2. Nhận thấy: A(-1;2) ≡ I(-1;2)
• (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I(–1;2) (trùng với tâm của đường tròn (C)) nên đường tròn (C') cũng có tâm chính là điểm A(-1;2)
• Bán kính của đường tròn không đổi qua phép đối xứng tâm nên: R' = R = 2.
Vậy phương trình(C'): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 4.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I(–2;3) biến đường tròn (C): (x + 3)2 + (y – 5)2 = 9 thành đường tròn nào sau đây:
A. (C'): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9.
B. (C'): (x + 1)2 + (y + 1)2 = 9.
C. (C'): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 3.
D. (C'): (x - 1)2 + (y – 1)2 = 9.
Lời giải:
Chọn A
+ (C) có tâm J(-3;5) bán kính R = 3.
+ (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I(–2;3) nên đường tròn (C') có tâm J'(-1;1) bán kính R'=3.
Vậy (C'): (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C). Biết (C')là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm O(0;0).
và Biết (C'): (x - 7)2 + (y+9)2 = 25
A. (C): (x + 7)2 + (y-9)2 = 25
B. (C): (x - 7)2 + (y-9)2 = 25
C. (C): (x + 7)2 + (y+9)2 = 25
D. (C): (x + 7)2 + (y-9)2 = 5
Lời giải:
Đường tròn (C') có tâm I'(7;-9), bán kính R = 5
Gọi I là điểm đối xứng của I'(7;-9) qua tâm O(0;0), suy ra I(-7;9).
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R' = R = 5
Vậy đường tròn (C) có tâm I'(-7;9), bán kính R' = 5 nên (C): (x + 7)2 + (y-9)2 = 25
Chọn A.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy). Cho phép đối xứng tâm I(1/2;2) biến đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn (C') có phương trình là:
A. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 4.
B. (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4.
C. (x + 1)2 + (y + 2)2 = 4.
D. (x - 2)2 + (y - 2)2 = 4.
Lời giải:
Chọn D
Đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 2)2 = 4 có tâm J(-1;2), bán kính R = 2.
Gọi J'(x';y') là ảnh của J qua phép đối xứng tâm I(1/2;2). Ta có:
Vậy phương trình (C') là (x - 2)2 + (y - 2)2 = 4.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 3)2 = 16. Giả sử phép đối xứng tâm I biến điểm A(1;3) thành điểm B(a;b). Tìm phương trình của đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I.
A. (C'): (x - a)2 + (y - b)2 = 1.
B. (C'): (x - a)2 + (y - b)2 = 4.
C. (C'): (x - a)2 + (y - b)2 = 9.
D. (C'): (x - a)2 + (y - b)2 = 16.
Lời giải:
Cách 1:
• Ta có: B = DI(A) suy ra I(xI;yI) là trung điểm của đoạn thẳng AB
• Đường tròn (C) có tâm J(1;3); bán kính R = 4
• Gọi K = DI(J) khi đó I là trung điểm của JK ⇒ K(a;b)
• (C’) là đường tròn có tâm K(a;b), bán kính R = R’ = 4 có phương trình
(C'): (x - a)2 + (y - b)2 = 16.
Cách 2: Đường tròn (C) có tâm (1;3) trùng với điểm
A. Do đó, qua phép đối xứng tâm I biến điểm A - tâm của đường tròn (C) thành điểm B(a; b)là tâm đường tròn (C’)
Phương trình (C’): (x - a)2 + (y - b)2 = 16
Chọn D.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm I biến đường tròn (C): (x + 1)2 + (y – 2)2 = 16 thành đường tròn(C'): (x + 3)2 + (y – 10)2 = 16 tìm tọa độ tâm I
A. I(-2;6)
B. I(2;6).
C. I(-2;-6).
D. I(6;-2).
Lời giải:
Chọn A
● (C) có tâm J(-1;2)
● (C') có tâm J'(-3;10)
Tâm đối xứng I là trung điểm của JJ’ suy ra I(-2;6)
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C) và (C') có phương trình lần lượt là x2 + y2 - 4x - 4y + 7 = 0 và x2 + y2 - 12x - 8y + 51 = 0. Xét phép đối xứng tâm I biến (C) và (C'). Tìm tọa độ tâm I.
A. I(2;3).
B. I(1;0).
C. I(8;6).
D. I(4;3).
Lời giải:
Đường tròn (C) có tâm K(2;2). Đường tròn (C') có tâm K'(6;4).
Tọa độ tâm đối xứng I là trung điểm của KK' nên suy ra I(4;3).
Chọn D.
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho đường tròn (C): (x + 2)2 + (y − 1)2 = 1. Viết phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm O(0; 0).
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x + 2)2 + (y – 1)2 = 1. Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 và phép đối xứng qua trục Ox.
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x – 1)2 + (y + 3)2 = 16. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm I(1;0)
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C): x2 + y2 = 1 qua phép đối xứng tâm I(2; 0).
Bài 5. Tìm ảnh của đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I(2; 1).
a) x2 + y2 – 4x – 2y – 4 = 0;
b) x2 – y2 + 2x – 4y – 11 = 0.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Tìm ảnh của một đường tròn qua phép đối xứng tâm cực hay
- Cách tìm tâm đối xứng cực hay
- Dạng bài tập về phép quay 90 độ cực hay
- Dạng bài tập về phép quay 180 độ cực hay
- Cách tìm ảnh của điểm qua phép quay cực hay
- Cách tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay cực hay
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều