Nguyên hàm của hàm số lũy thừa lớp 12 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Nguyên hàm của hàm số lũy thừa lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nguyên hàm của hàm số lũy thừa.

Nguyên hàm của hàm số lũy thừa lớp 12 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Công thức thường dùng

xαdx=xα+1α+1+Cα1.

1xdx=lnx+C.

1dx=x+C.

1x2dx=1x+C.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x), biết

a) fx=x2+3x;

b) fx=1x1x2.

Hướng dẫn giải:

a) x2+3xdx=x33+3lnx+C.

b) 1x1x2dx=lnx+1x+C.

Ví dụ 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x), biết

a) f(x) = 2x(1 + 3x3);

Quảng cáo

b) fx=3x+1x3.

Hướng dẫn giải:

a) 2x1+3x3dx=2x+6x4dx=x2+6x55+C.

b) 3x+1x3dx=3x12+x13=2x32+32x23+C.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. x2dx bằng

A. 2x + C;

B. 13x3+C;

C. x3 + C;

D. 3x3 + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

x2dx=x33+C.

Bài 2. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 + 1 là

Quảng cáo

A. 6x + C;

B. 13x3+x+C;

C. x3 + C;

D. x3 + x + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

3x2+1dx=x3+x+C.

Bài 3. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 + x là

A. 3x2 + 1 + C;

B. 14x4+12x2+C;

C. x3 + x + C;

D. x4 + x2 + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

x3+x2dx=14x4+12x2+C.

Quảng cáo

Bài 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x4 – 8x3 – 6x là

A. F(x) = x5 – 2x4 – 3x2 + C;

B. F(x) = x5 – x4 – x2 + C;

C. F(x) = x5 – 4x4 – 2x2 + C;

D. F(x) = x5 + 2x4 – 3x2 + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có Fx=5x48x36xdx = x52x43x2+C.

Bài 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x + 1)(x + 2).

A. Fx=13x3+32x2+2x+C;

B. Fx=13x3+23x2+2x+C;

C. F(x) = 2x + 3 + C;

D. Fx=13x323x2+2x+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

x+1x+2dx=x2+3x+2dx=13x3+32x2+2x+C.

Bài 6. Hàm số Fx=x3+2x+xx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f1x=13x23+1x+32x;

B. f2x=13x23+1x+32x;

C. f3x=x233+1x+32x;

D. f4x=13x23+12x+32x.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

F'x=x3+2x+xx'=13x23+1x+32x.

Bài 7. Nguyên hàm của 1x+2dx

A. −ln|x + 2| + C;

B. ln|x + 2| + C;

C. (x + 2) + C;

D. 1x+22+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

1x+2dx=lnx+2+C.

Bài 8. Nguyên hàm của 13x+1dx

A. 13ln3x+1+C;

B. 13ln3x+1+C;

C. 13ln3x1+C;

D. 133x+123+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

13x+1dx=13ln3x+1+C.

Bài 9. Nguyên hàm của x23x+1xdx

A. x3332x2+lnx+C;

B. x3223x2+lnx+C;

C. x32C3x2+lnx;

D. x33C3x2+lnx.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

x23x+1xdx=x3332x2+lnx+C.

Bài 10. Nguyên hàm của 2x4+3x2dx

A. 2x333x+C;

B. 2x33+3x+C;

C. 2x3+3x+C;

D. 2x3+3x2+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

2x4+3x2dx=2x2+3x2dx=23x33x+C.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học