Nguyên hàm có điều kiện lớp 12 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Nguyên hàm có điều kiện lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nguyên hàm có điều kiện.
Nguyên hàm có điều kiện lớp 12 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
Bài toán: Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F(a) = b.
+) Tìm họ nguyên hàm dựa vào bảng nguyên hàm, tính chất,…
+) Dựa vào điều kiện của giả thiết để tìm C.
+) Kết luận.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hàm số f'(x) = 3x2. Tìm nguyên hàm f(x) của f'(x) thỏa mãn f(0) = 1.
Hướng dẫn giải:
Ta có .
Mà f(0) = 1 ⇒ C = 1. Vậy f(x) = x3 + C.
Ví dụ 2. Cho F(x) là một nguyên hàm của và F(1) = 0. Tính F(5).
Hướng dẫn giải:
Ta có .
Mà F(1) = 0 ⇔ ⇔ C = 0
=> . Vậy .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số thỏa mãn F(1) = 0.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
mà F(1) = 0 => C = −3.
Vậy .
Bài 2. Cho hàm số f(x) = 2x + ex. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn F(0) = 2024.
A. F(x) = x2 + ex + 2023;
B. F(x) = x2 + ex - 2023;
C. F(x) = x2 + ex + 2022;
D. F(x) = x2 + ex - 2024.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: A
Có .
Mà F(0) = 2024 => C = 2023 => F(x) = x2 + ex + 2023.
Bài 3. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x và F(0) = 0. Giá trị của F(ln3) bằng
A. 2;
B. 6;
C. 8;
D. 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có ;
Mà F(0) = 0 => . Do đó .
Khi đó .
Bài 4. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = sinx + cosx thỏa mãn .
A. F(x) = −cosx + sinx + 3;
B. F(x) = −cosx + sinx −1;
C. F(x) = −cosx + sinx + 1;
D. F(x) = cosx – sinx + 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có F(x) = = -cos x + sin x + C.
Do => C = 1.
Do đó F(x) = −cosx + sinx + 1.
Bài 5. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x), với , biết . Tính F(2).
A. F(2) = 2 + 9ln2;
B. F(2) = −2 + 9ln2;
C. F(2) = 1 + 9ln2;
D. F(2) = 7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có F(x) = = = .
Vì F(1) = => => C = 8.
Do đó F(x) = . Vậy F(2) = −2 + 9ln2.
Bài 6. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'(x) = 12x2 + 2, ∀x ∈ ℝ và f(1) = 3. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0) = 2. Khi đó F(1) bằng
A. −3;
B. 1;
C. 2;
D. 7.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Có .
Mà f(1) = 3 nên C1 = −3 => f(x) = 4x3 + 2x – 3.
Có .
Lại có F(0) = 2 => C = 2 => F(x) = x4 + x2 – 3x + 2.
Khi đó F(1) = 14 + 12 – 3.1 + 2 = 1.
Bài 7. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'(x) = 3 – 5sinx và f(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = 3x – 5cosx + 15;
B. f(x) = 3x – 5cosx + 2;
C. f(x) = 3x + 5cosx + 5;
D. f(x) = 3x + 5cosx + 2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có .
Theo giả thiết f(0) = 10 nên 5 + C = 10 => C = 5.
Vậy f(x) = 3x + 5cosx + 5.
Bài 8. Hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f'(x) = 2e2x + 1, ∀x, f(0) = 2. Hàm f(x) là
A. f(x) = 2ex + 2x;
B. f(x) = 2ex + 2;
C. f(x) = 2e2x + x + 2;
D. f(x) = e2x + x + 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Có f(x) = = e2x + x + C.
Mà f(0) = 2 nên 1 + C = 2 => C = 1
Vậy f(x) = e2x + x + 1.
Bài 9. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là f'(x) = ex + 2x + 1, ∀x ∈ ℝ và f(0) = 1. Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(1) = e. Tính F(0).
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Có = ex + x2 + x + C.
Vì f(0) = 1 nên C = 0. Suy ra f(x) = ex + x2 + x.
Vì F(x) là nguyên hàm của f(x) nên F(x) = = .
Lại có F(1) = e => C = . Do đó F(x) = .
Khi đó F(0) = .
Bài 10. Cho hàm số f(x) có đạo hàm , ∀x ∈ ℝ\{2} thỏa mãn f(1) = 1 và f(3) = 2. Giá trị của biểu thức f(0) + 2f(4) bằng
A. 3;
B. 5;
C. 7 + 3ln2;
D. −5 + 7ln2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có f(x) = = = 2x + ln |x - 2| + C.
Có f(1) = 1 => 2 + ln1 + C1 = 1 => C1 = −1.
f(3) = 2 => 6 + ln1 + C2 = 2 => C2 = −4.
Vậy f(x) = .
Do đó f(0) + 2f(4) = ln2 – 1 + 2(4 + ln2) = 7 + 3ln2.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:
- Vận dụng nguyên hàm vào giải bài toán thực tế
- Áp dụng định nghĩa và tính chất tích phân
- Tích phân của các hàm số cơ bản
- Tích phân của các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tích phân của các hàm số cho bởi nhiều công thức
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều