Nguyên hàm của hàm số lượng giác lớp 12 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Nguyên hàm của hàm số lượng giác lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Nguyên hàm của hàm số lượng giác.

Nguyên hàm của hàm số lượng giác lớp 12 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Nguyên hàm của hàm số lượng giác

cosxdx=sinx+C;

sinxdx=cosx+C;

1cos2xdx=tanx+C;

1sin2xdx=cotx+C.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x), biết

a) f(x) = 4x + 3cosx;

b) f(x) = sin3x.

Hướng dẫn giải:

a) Ta có 4x+3cosxdx = 4x22+3sinx+C=2x2+3sinx+C.

b) sin3xdx=13cos3x+C.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x), biết

a) fx=cos2x2;

b) fx=1sin2x trên (0; π).

Hướng dẫn giải:

a) cos2x2dx=1+cosx2dx = 121+cosxdx=12x+sinx+C.

b) Có 1sin2x=cotx+C trên (0; π).

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho hàm số f(x) = 1 + sinx. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=xcosx+C;

B. fxdx=x+sinx+C;

C. fxdx=x+cosx+C;

D. fxdx=cosx+C.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

fxdx=1+sinxdx=xcosx+C

Bài 2. Cho hàm số fx=11cos2x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=x+tanx+C;

B. fxdx=x+cotx+C;

C. fxdx=xtanx+C;

D. fxdx=xcotx+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C

fxdx=11cos2xdx=xtanx+C.

Bài 3. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = cosx + 6x là

A. sinx + 3x2 + C;

Quảng cáo

B. −sinx + 3x2 + C;

C. sinx + 6x2 + C;

D. −sinx + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

fxdx=cosx+6xdx=sinx+3x2+C.

Bài 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx + 3x.

A. 2sinx+3xdx=2cosx+32x2+C;

B. 2sinx+3xdx=2cosx+3x2+C;

C. 2sinx+3xdx=sin2x+32x+C;

D. 2sinx+3xdx=sin2x+32x2+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

2sinx+3xdx=2cosx+32x2+C.

Bài 5. Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+sinx

A. lnx – cosx + C;

B. 1x2cosx+C;

C. ln|x| + cosx + C;

D. ln|x| − cosx + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có fxdx=1x+sinxdx=lnxcosx+C.

Bài 6. Cho hàm số fx=cosx2sinx2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. cosx2sinx2dx=12sinx+C;

B. cosx2sinx2dx=12cosx+C;

C. cosx2sinx2dx=12sinx+C;

D. cosx2sinx2dx=12cosx+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: D

cosx2sinx2dx=12sinxdx=12cosx+C.

Bài 7. Cho hàm số fx=3cosx2x+4sin2x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. fxdx=3sinx2lnx4cotx+C;

B. fxdx=3sinx2lnx4cotx+C;

C. fxdx=3sinx2lnx+4cotx+C;

D. fxdx=3sinx2lnx4cotx+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A

fxdx=3cosx2x+4sin2xdx=3sinx2lnx4cotx+C.

Bài 8. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx + cosx là

A. F(x) = sinx + cosx + C;

B. F(x) = sinx – cosx + C;

C. F(x) = −sinx + cosx + C;

D. F(x) = −sinx – cosx + C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có fxdx=sinx+cosxdx=cosx+sinx+C.

Bài 9. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 4sin2x là

A. fxdx=4sin3x3+C;

B. fxdx=2xsin2x+C;

C. fxdx=cos2x2+C;

D. fxdx=2x2sin2x+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

fxdx=4sin2xdx=22cos2x=2xsin2x+C.

Bài 10. Cho hàm số f(x) = 2cos[2(x + π)] – 3x2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=2sin2x+πx3+C;

B. fxdx=sin2xx3+C;

C. fxdx=sin2x+πx3+C;

D. fxdx=4sin2x+π6x+C.

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có

fxdx=2cos2x+π3x2dx

2cos2x+2π3x2dx

2cos2x3x2dx=sin2xx3+C.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học