Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song lớp 12 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song lớp 12 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song.
Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song lớp 12 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
• Viết phương trình đường thẳng biết đi qua điểm M và song song với đường thẳng d.
Bước 1: Đường thẳng có vectơ chỉ phương .
Bước 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua M và nhận làm vectơ chỉ phương.
• Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng (P), (Q).
Bước 1: Đường thẳng nhận .
Bước 2: Viết phương trình mặt phẳng qua M và có một vectơ chỉ phương .
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 3), B(1; 1; 1), C(3; 4; 0). Đường thẳng d đi qua A và song song với BC.
Hướng dẫn giải:
Có .
Vì d // BC nên đường thẳng d nhận làm vectơ chỉ phương.
Do đó đường thẳng d đi qua A(1; 2; 3) nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Ví dụ 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; −2; 3) và hai mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0, (Q): x – y + z – 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) và (Q).
Hướng dẫn giải:
Ta có lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) và (Q).
Ta có .
Vì đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) nên .
Đường thẳng d đi qua điểm A(1; −2; 3) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 1), B(1; 1; 0) và C(3; 4; −1). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận làm một vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua M(1; 3; 4) và song song với trục hoành là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua M(1; 3; 4) và song song với trục hoành nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là .
Bài 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−1; 2; 2). Đường thẳng đi qua M và song song với Oy có phương trình là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Đường thẳng đi qua M và song song với Oy nhận làm vectơ chỉ phương.
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng ở đáp án B thỏa mãn.
Bài 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 0), B(1; 0; 1), C(3; 1; 0). Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng đi qua A(1; 1; 0) song song với BC nên nhận là vectơ chỉ phương do đó có phương trình là .
Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; −1; 3), B(1; 0; 1), C(−1; 1; 2). Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC.
A. ;
B.;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: C
Đường thẳng đi qua A và song song BC nhận làm vectơ chỉ phương.
Suy ra phương trình chính tắc của đường thẳng .
Bài 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; −2; −3), B(−1; 4; 1) và đường thẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và song song với d?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Trung điểm của AB là I(0; 1; −1).
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là nên đường thẳng cần tìm cũng có vectơ chỉ phương .
Suy ra phương trình .
Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; −1) và mặt phẳng (P): x + y – 1 = 0. Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy) có phương trình là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Mặt phẳng (Oxy) và (P) có vectơ pháp tuyến lần lượt là , .
Có .
Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxy). Khi đó đường thẳng d nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình là: .
Bài 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): x – 2y + z – 1 = 0, (β): 2x + y – z = 0 và điểm A(1; 2; −1). Đường thẳng D đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng (α), (β) có phương trình là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) và (β).
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là .
Phương trình của đường thẳng : .
Bài 9. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y – z – 2 = 0 và (Q): x – y – 5 = 0. Đường thẳng (d) song song với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) có vectơ chỉ phương là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) và (Q).
Đường thẳng d song song với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) nên nhận .
Bài 10. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + y – z – 1 = 0, (Q): x – 2y + z – 5 = 0. Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) có một vectơ chỉ phương . Tính a + b.
A. 6;
B. −6;
C. 9;
D. −9.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) và (Q).
Đường thẳng d song song với cả hai mặt phẳng (P) và (Q) nên nhận .
Suy ra a = −1; b = −5. Do đó a + b = −6.
Xem thêm các dạng bài tập Toán 12 hay, chi tiết khác:
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với mặt phẳng cho trước
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Vận dụng phương trình đường thẳng vào giải quyết bài toán liên quan đến thực tế
- Góc giữa hai đường thẳng
- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Góc giữa hai mặt phẳng
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều