Phương pháp giải phương trình trùng phương lớp 9 (cực hay)
Bài viết Phương pháp giải phương trình trùng phương lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Phương pháp giải phương trình trùng phương.
Phương pháp giải phương trình trùng phương lớp 9 (cực hay)
A. Phương pháp giải
1. Phương pháp đặt ẩn phụ
Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) (1)
B1: Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0) (2)
B2: Giải phương trình (2) tìm t, lấy nghiệm t thỏa mãn điều kiện (t ≥ 0)
B3: Với mỗi giá trị t tìm được ở B2 thay vào đẳng thức t = x2 tìm x
Ví dụ 1: Giải phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0 (1)
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: t2 + 7t + 10 = 0 (2)
Ta có: ∆ = 72 – 4.1.10 = 49 – 40 = 9 > 0
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình (1) vô nghiệm
Ví dụ 2: Giải phương trình 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: 4t2 + t - 5 = 0 (2)
(2) là phương trình bậc hai có: a + b + c = 0 nên có 2 nghiệm phân biệt
Với t = 1 thì 1 = x2 ⇔ x = ± 1
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm: x = 1, x = -1
2. Phương pháp đưa về phương trình tích
Ví dụ 1: Giải phương trình x4 + 7x2 + 10 = 0 (1)
Giải
Hai phương trình (*) và (**) vô nghiệm nên phương trình (1) vô nghiệm
Ví dụ 2: Giải phương trình 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)
Giải
Phương trình (*) vô nghiệm
Phương trình (**) ⇔ x2 = 1 ⇔ x = ±1.
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm x = ±1
B. Bài tập
Câu 1: Số nghiệm của phương trình: 3x4 - 2x2 - 5 = 0 (1) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: 3t2 - 2t - 5 = 0 (2)
Phương trình (2) có a – b + c = 0 nên phương trình có 2 nghiệm
Vậy phương trình có 2 nghiệm
Đáp án đúng là C
Câu 2: Số nghiệm lớn hơn 1 của phương trình: x4 + 3x2 - 6 = 0 (1) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: t2 + 3t - 6 = 0 (2)
Ta có: ∆ = 32 – 4.1.(-6) = 9 + 24 = 33 > 0
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình có một nghiệm lớn hơn 1
Đáp án đúng là B
Câu 3: Số nghiệm của phương trình: 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (1) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: 3t2 + 4t + 1 = 0 (2)
Phương trình (2) có a – b + c = 0 nên phương trình có 2 nghiệm
Vậy phương trình (1) vô nghiệm
Đáp án đúng là A
Câu 4: Số nghiệm dương của phương trình 2x4 - 3x2 - 2 = 0 (1) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: 2t2 - 3t - 2 = 0 (2)
Ta có: ∆ = (-3)2 – 4.2.(-2) = 9 + 16 = 25 > 0
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình có 1 nghiệm dương
Đáp án đúng là B
Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình: 3x4 + 10x2 + 3 = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: 3t2 + 10t + 3 = 0 (2)
Ta có: ∆ = (10)2 – 4.3.3 = 100 - 36 = 64 > 0
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình (1) có vô nghiệm, do đó (1) không có nghiệm âm nào
Đáp án đúng là A
Câu 6: Số nghiệm của phương trình: là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Giải
Ta có:
Vậy phương trình có 3 nghiệm
Đáp án đúng là A
Câu 7: Số nghiệm của phương trình: -15x4 - 26x2 + 10 = 0 (1) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: -15t2 - 26t +10 = 0 (2)
Ta có: ∆ꞌ = (-13)2 – (-15).10 = 169 + 150 = 319 > 0
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình có 2 nghiệm
Đáp án đúng là B
Câu 8: Số nghiệm của phương trình: (x+1)4 – 5(x+1)2 - 84 = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Giải
Đặt t = (x + 1)2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: t2 - 5t - 84 = 0 (2)
Ta có: ∆ = (-5)2 – 4.1.(-84) = 25 + 336 = 361 > 0
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy phương trình có 2 nghiệm
Đáp án đúng là C
Câu 9: Số nghiệm của phương trình: 2x4 - 9x2 + 7 = 0 (1) là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Giải
Đặt t = x2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: 2t2 - 9t + 7 = 0 (2)
Phương trình (2) có a + b + c = 0 nên phương trình có 2 nghiệm
Vậy phương trình có 4 nghiệm
Đáp án đúng là D
Câu 10: Tích các nghiệm của phương trình: (2x + 1)4 – 8(2x + 1)2 - 9 = 0 là
A. 2
B. 4
C. -2
D. -4
Giải
Đặt t = (2x + 1)2 (t ≥ 0). Phương trình (1) trở thành: t2 - 8t - 9 = 0 (2)
Phương trình (2) có a – b + c = 0 nên phương trình có 2 nghiệm
Vậy tích các nghiệm của phương trình là -2.
Đáp án đúng là C
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Phương pháp giải phương trình chứa ẩn ở mẫu hay, chi tiết
- Phương pháp giải phương trình đưa về dạng tích cực hay
- Cách giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ cực hay
- Cách giải phương trình bậc ba có một nghiệm cho trước
Tủ sách VIETJACK shopee luyện thi vào 10 cho 2k9 (2024):
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9