600 câu lý thuyết bằng FC năm 2025 (có đáp án)
Tổng hợp 600 câu lý thuyết bằng FC có đáp án & bộ đề thi bằng lái xe online năm 2025 mới nhất giúp học viên ôn luyện để đạt kết quả tốt trong bài thi lý thuyết bằng lái xe hạng FC.
600 câu lý thuyết bằng FC năm 2025 (có đáp án)
Câu 1: Biển nào báo hiệu “Đường phía trước có làn đường dành cho ô tô khách”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 2: Biển nào báo hiệu “Rẽ ra đường có làn đường dành cho ô tô khách”?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 3: Biển nào đặt trên đường chính trước khi đến nơi đường giao nhau để rẽ vào đường cụt?
A. Biển 1 và 2.
B. Cả ba biển.
C. Không biển nào.
Câu 4: Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
D. Không biển nào.
Câu 5: Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng hầm chui qua đường?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
D. Không biển nào.
Câu 6: Biển nào báo hiệu nơi đỗ xe cho người tàn tật
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 7: Gặp biển báo này, người lái xe phải đỗ xe như thế nào?
A. Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
B. Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
C. Đỗ ½ thân xe trở lên trên hè phố.
Câu 8: Gặp biển báo này, người tham gia giao thông phải xử lý như thế nào?
A. Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
B. Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
C. Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này.
Câu 9: Gặp biển báo dưới đây, người lái xe có bắt buộc phải chạy vòng theo đảo an toàn theo hướng mũi tên khi muốn chuyển hướng hay không?
A. Bắt buộc.
B. Không bắt buộc.
Câu 10: Biển nào chỉ dẫn địa giới hành chính giữa các thành phố, tỉnh, huyện?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 11: Biển nào báo hiệu “Cầu vượt liên thông”?
A. Biển 2 và 3.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 1 và 3.
D. Cả ba biển.
Câu 12: Biển số 1 có ý nghĩa gì?
A. Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
B. Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
C. Báo hiệu cầu vượt liên thông.
Câu 13: Biển nào báo hiệu “Tuyến đường cầu vượt cắt qua”?
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
Câu 14: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).
B. Báo hiệu đường cụt phía trước.
C. Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước
D. Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.
Câu 15: Tại đoạn đường có biển “Làn đường dành riêng cho từng loại xe”, các phương tiện có được phép chuyển sang làn khác để đi theo hành trình mong muốn khi đến gần nơi đường bộ giao nhau hay không?
A. Được phép chuyển sang làn khác
B. Không được phép chuyển sang làn khác, chỉ được đi trong làn quy định theo biển
Câu 16: Tại đoạn đường có cắm biển dưới đây, xe tải và xe khách có được phép đi vào không?
A. Có.
B. Không.
Câu 17: Tại đoạn đường có cắm biển dưới đây, xe tải và xe khách có được phép đi vào không?
A. Có.
B. Không.
Câu 18: Biển nào báo hiệu kết thúc đường cao tốc?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 19: Biển này có ý nghĩa gì?
A. Chỉ dẫn sắp đến vị trí nhập làn xe.
B. Chỉ dẫn vị trí nhập làn xe cách 250 m.
C. Chỉ dẫn vị trí nhập làn cách trạm thu phí 250 m.
Câu 20: Biển này có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu đường cao tốc.
B. Chỉ dẫn địa giới đường cao tốc, chiều dài đường cao tốc.
C. Tên và ký hiệu đường cao tốc, tốc độ tối đa và tối thiểu khi di chuyển trên cao tốc.
D. Cả ý 1 và ý 3.
Câu 21: Ý nghĩa các biểu tượng ghi trên biển chỉ dẫn là gì?
A. Xăng dầu, ăn uống, thông tin, sửa chữa xe.
B. Xăng dầu, ăn uống, nhà nghỉ, sửa chữa xe.
C. Xăng dầu, ăn uống, cấp cứu, sửa chữa xe.
Câu 22: Biển này có ý nghĩa gì?
A. Chỉ dẫn đến trạm kiểm tra tải trọng xe.
B. Chỉ dẫn hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe.
C. Chỉ dẫn khoảng cách đến trạm kiểm tra tải trọng xe cách 750 m.
Câu 23: Khi di chuyển trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi theo hướng bên trái để tránh chướng ngại vật?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 24: Khi di chuyển trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi theo hướng bên phải để tránh chướng ngại vật?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 25: Khi di chuyển trên đường cao tốc, gặp biển nào thì người lái xe đi được cả hai hướng bên trái hoặc bên phải để tránh chướng ngại vật?
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
Câu 26: Khi di chuyển trên đường cao tốc, gặp biển nào người lái xe phải chú ý đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm?
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2.
D. Biển 3.
Câu 27: Vạch mũi tên chỉ hướng trên mặt đường nào dưới đây cho phép xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải?
A. Vạch 1.
B. Vạch 2 và 3.
C. Vạch 3.
D. Vạch 1 và 2.
Câu 28: Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia các làn xe cùng chiều?
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
D. Vạch 1 và 2.
Câu 29: Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường), xe không được lấn làn, không được đè lên vạch?
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
D. Cả 3 vạch.
Câu 30: Vạch kẻ đường nào dưới đây là vạch phân chia hai chiều xe chạy (vạch tim đường)?
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
D. Vạch 1 và 3.
Câu 31: Các vạch dưới đây có tác dụng gì?
A. Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.
B. Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau.
Câu 32: Các vạch dưới đây có tác dụng gì?
A. Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.
B. Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau
Câu 33: Khi gặp vạch kẻ đường nào các xe được phép đè vạch?
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
D. Vạch 1 và vạch 3.
Câu 34: Vạch dưới đây có tác dụng gì?
A. Để xác định làn đường.
B. Báo hiệu người lái xe chỉ được phép đi thẳng.
C. Dùng để xác định khoảng cách giữa các phương tiện trên đường.
Câu 35: Vạch dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Báo cho người điều khiển không được dừng phương tiện trong phạm vi phần mặt đường có bố trí vạch để tránh ùn tắc giao thông.
B. Báo hiệu sắp đến chỗ có bố trí vạch đi bộ qua đường.
C. Dùng để xác định khoảng cách giữa các phương tiện trên đường.
Câu 36: Vạch dưới đây có ý nghĩa gì?
A. Vị trí dừng xe của các phương tiện vận tải hành khách công cộng.
B. Báo cho người điều khiển được dừng phương tiện trong phạm vi phần mặt đường có bố trí vạch để tránh ùn tắc giao thông.
C. Dùng để xác định vị trí giữa các phương tiện trên đường.
Câu 37: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B. Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C. Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
D. Mô tô, xe khách, xe tải, xe con.
Câu 38: Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng?
A. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách.
B. Xe công an, xe khách, xe con, xe tải.
C. Xe công an, xe tải, xe khách, xe con.
D. Xe con, xe công an, xe tải, xe khách.
Câu 39: Theo hướng mũi tên, thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe tải, xe công an, xe khách, xe con.
B. Xe công an, xe khách, xe con, xe tải.
C. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách.
D. Xe công an, xe tải, xe khách, xe con.
Câu 40: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe tải, xe con, mô tô.
B. Xe con, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe con, xe tải.
D. Xe con, mô tô, xe tải.
Câu 41: Xe nào phải nhường đường trong trường hợp này?
A. Xe con.
B. Xe tải.
Câu 42: Trường hợp này xe nào được quyền đi trước?
A. Mô tô.
B. Xe con.
Câu 43: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe con (A), xe cứu thương, xe con (B).
B. Xe cứu thương, xe con (B), xe con (A).
C. Xe con (B), xe con (A), xe cứu thương.
Câu 44: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe con.
B. Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe con.
C. Xe cứu thương, xe con, xe cứu hỏa.
Câu 45: Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
A. Mô tô.
B. Xe cứu thương.
Câu 46: Xe nào phải nhường đường đi cuối cùng qua nơi giao nhau này?
A. Xe khách.
B. Xe tải.
C. Xe con.
Câu 47: Xe nào phải nhường đường là đúng quy tắc giao thông?
A. Xe con.
B. Xe tải.
Câu 48: Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
A. Xe công an.
B. Xe chữa cháy.
Câu 49: Theo tín hiệu đèn, xe nào được phép đi?
A. Xe con và xe khách.
B. Mô tô.
................................
................................
................................
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT