200+ Trắc nghiệm Toán cao cấp (có đáp án)

Tổng hợp trên 200 câu hỏi trắc nghiệm Toán cao cấp có đáp án với các câu hỏi đa dạng, phong phú từ nhiều nguồn giúp sinh viên ôn trắc nghiệm Toán cao cấp đạt kết quả cao.

200+ Trắc nghiệm Toán cao cấp (có đáp án)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Đề#1

Câu 1: Hệ nào sau đây phụ thuộc tuyến tính: 

A. {u1=(-2,1,-1),u2=(1,-1,-1),u3=(-1,0,-2)}

B. {u1=(1,1,2),u2=(1,-1,-1),u3=(2,1,1)}

C. {u1=(1,1),u2=(-1,1),u3=(2,1,1)}

D. {u1=(1,1,0),u2=(0,1,0),u3=(0,0,1)}

Câu 2: Hệ nào sau đây độc lập tuyến tính:

A. {u1=(1,1,2),u2=(1,-1,-1),u3=(0,0,0)}

B. {u1=(-2,1,-1,1),u2=(1,-1,-1,2),u3=(-1,0,-2,1)}

C. <{u1=(-2,1,-1),u2=(1,-1,-1),u3=(-1,0,-2)}

D. {u1=(1,1),u2=(1,-1)}

Quảng cáo

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính

B. Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính

C. Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính

D. Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính

Câu 4: Tìm m để u = (1, m, −3) là tổ hợp tuyến tính của u1=(1,-2,3);u2=(0,1,-3)

A. m = 0

B. m = -1

C. m = 2

D. Đáp án khác

Quảng cáo

Câu 5: Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: u1=(-2,0,-4),u2=(-2,0,0),u3=(1,0,2)

A. x = (1, 0, 2)

B. x = (1, 0, 0)

C. x = (0, 0, 0)

D. x = (0,1, 0)

Câu 6: Tìm hạng của hệ vectơ M={(-2,1,2),(1,1,m),(0,0,0)}3 bằng 3:

A. 3

B. 3

C. 1

D. 4

Quảng cáo

Câu 7: Tìm hạng của hệ vectơ:M={(1,-1,0,0),(0,1,-1,0),(0,0,1,-1),(-1,0,0,1)}4

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Tìm m để hạng M={(1,-1,0,0),(0,1,-1,0),(0,0,1,-1),(-1,0,0,1)}4 của bằng 3:

A. m≠−3

B. m = -3

C. m≠3

D. m = 3

Câu 9: Tìm m để hạng vecto M={(-2,1,1),(1,-1,m),(-1,0,-2)}3 bằng 3

A. Với mọi m

B. m = 1

C. m = 3

D. m≠−3

Câu 10: Tìm hạng của hệ vectơ {(3,0,0,1),(0,0,-2,0),(0,0,0,4),(0,4,0,-1),(0,0,0,2)}

A. r(A)=4

B. r(A)=3

C. r(A)=1

D. r(A)=2

Câu 11: Định m để hệ sau có hạng bằng 2: u=(m,1,0,2),v=(2m,2m+2,0,3),w=(3m,2m+3,0,4)

A. m = 0

B. m = −1

C. m ≠ 0,−1

D. ∀m∈R

Câu 12: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. "Mọi số nguyên tố đều là số lẻ có phải không?" là một mệnh đề lôgich toán học

B. "Trái đất quay xung quanh mặt trời" không phải là một mệnh đề lôgich toán học

C. Mệnh đề p¯vp luôn đúng

D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 13: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. (p(pq))q

B. (pq¯)(pq¯)

C. (pq)(pr))(pr)

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 14: Cho tập A và phần tử x của A. Điều nào sau đây sai?

A. xA

B. xA

C. P(A)

D. P(A)

Câu 15: Giả sử A, B,C, D là tập con của E . Trường hợp nào sau đây là sai:

A. A\B= khi và chỉ khi AB

B. Nếu AB,CD thì ACBD,ACBD

C. AAA

D. Nếu ACAB,ACAB thì CB

Câu 16: Cho A,B là hai tập con của E . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. ABB¯A¯

B. ABAB=BA¯B=E

C. ABAB=AB¯A=

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 17: Cho A,B là hai tập con của E . Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. ABB¯A¯

B. ABAB=BA¯B=E

C. ABAB=AB¯A=

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 18: Giả sử A, B, C, D là tập con của E . Trường hợp nào sau đây là sai:

A. AB(AxB)(BxA)

B. (AxC)(BxD)=(AB)x(CD)

C. (AxC)(BxD)=(AB)x(CD)

D. Nếu AB,CD thì AxC=BxD

Câu 19: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào thì hai tập hợp A và B không bằng nhau:

A. A={x|x2+2x>1},B={x|x>2-1}

B. A là tập mọi số thực 0, B là tập hợp mọi số thực trị tuyệt đối của chính nó

C. A={x|x3-a3=x-a;|a|=13},B={a,-2a}

D. A là tập các số tự nhiên nguyên tố nhỏ hơn 15, B = {2,3,5,7,11,13}

Câu 20: Quan hệ nào trong các trường hợp sau đây là quan hệ tương đương trong tập các số nguyên :

A. ab a chia hết cho b

B. aba không nguyên tố với b

C. ab (a,b) =1 (và a b nguyên tố cùng nhau)

D. ab a−b ⋮ m trong đó là một số tự nhiên cho trước

Đề #2

Câu 1: Tìm các ví dụ về tập được sắp (E,) và hai tập hợp con A,BE thỏa mãn:

A. Tồn tại sup A nhưng không tồn tại sup B

B. Tồn tại sup B nhưng không tồn tại sup A

C. Tồn tại sup AAnhưng tồn tại max B

D. Tồn tại inf A nhưng không tồn tại sup A

Câu 2: Giả sử A, B,C, D là tập con của X

Đặt IA(x)=1,0,xAxA và gọi là hàm đặc trưng của tập  A.

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

A. IA.IB=IA;IX\A=1-IA

B. IAB=IA.IB;IAB=IA+IB-IA.IB

C. ABIAIB

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 3: Cho ánh xạ: f:XYA,BX. Điều nào sau đây không luôn:

A. ABf(A)f(B)

B. f(AB)=f(A)f(B)

C. f(AB)=f(A)f(B)

D. f(A\B)=f(A)\f(B)

Câu 4: Cho ánh xạ f:XYC,DY. Điều nào sau đây không luôn luôn đúng:

A. f-1(CD)=f-1(C)f-1(D)

B. CD=f-1(C)f-1(D)

C. f-1(CD)=f-1(C)f-1(D)

D. f-1(C\D)=f-1(C)\f-1(D)

Câu 5: Ký hiêu h=gf là hợp của 2 ánh xạ f:XY,g:YZ

Điều nào sau đây không luôn luôn đúng:

A. f, g đơn ánh thì h đơn ánh

B. f, g toàn ánh thì h toàn ánh

C. h đơn ánh thì g đơn ánh

D. h toàn ánh thì g toàn ánh

Câu 6: Tính giá trị A=714!10!(8!3!5!-9!2!7!)

A. A=45

B. A=54

C. A=23

D. A=67

Câu 7: Tìm tất cả các số tự nhiên dương m1 thỏa mãn: m!-(m-1)!(m+1)!=16

A. m = 4

B. m = 1, m = 4

C. m = 3, m = 4

D. m = 2, m = 3

Câu 8: Mười người bạn đi xem phim, cùng ngồi một hàng ghế, chơi trò đổi chỗ cho nhau. Cho rằng một lần đổi chỗ mất hết một phút, hỏi thời gian họ đổi chỗ cho nhau là bao nhiêu?

A. Hết 10 ngày đêm

B. Hết 100 ngày đêm

C. Hết 1670 ngày đêm

D. Hết 2520 ngày đêm.

Câu 9: Một hợp tác xã có 225 xã viên. Họ muốn bầu một người làm chủ nhiệm, một thư ký, một thủ quỹ mà không kiêm nhiệm. Giả sử mọi xã viên đều có khả năng được chọn như nhau, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. Có 12600 cách

B. Có 13800 cách

C. Có 14580 cách

D. Có 13680 cách

Câu 10: Một hợp tác xã có 225 xã viên. Họ muốn bầu một hội đồng quản trị gồm một chủ nhiệm, một thư ký, một thủ quỹ mà không kiêm nhiệm. Giả sử mọi xã viên đều có khả năng được chọn như nhau, hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. Có 2100 cách

B. Có 2300 cách

C. Có 4860 cách

D. Có 2280 cách

................................

................................

................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm các môn học Đại học có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên